Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai Tap lets Learn E2 Unit 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.12 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Week: Period: Date of preparing: Date of teaching:. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 12: OUR CLOTHES Section A: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những màu sắc các loại quần áo. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Play a game: “Cross words” Báo cáo sĩ số. Chơi trò chơi. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng Gv ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại cho GV nghe. B. Practice: 1. Put the words in the right column: Hướng dẫn cách làm cho HS. Lắng nghe để biết cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Cho Hs hoạt động cặp hoặc cá nhân. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. Shirt Colours White. Blue Skirts. Black Shorts Clothes Jeans Brown. Gọi 5-7 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp và đọc đồng thanh 2. Circle the odd one out: Hướng dẫn cách làm cho HS. Đọc các từ trên 1 lần. Cho Hs hoạt động cặp hoặc cá nhân. 1. White 2. Cinema 3. Book 4. Black. Colour Zoo Stamp Clothes. Red Supermarket Bookshop Yellow. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào vở. Đọc bài với các từ trên.. Lắng nghe để biết cách làm. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Blue H/động theo cặp hoàn thành bài tập này.. Dress Pen Brown.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gọi 5-7 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp và đọc đồng thanh. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc mới. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section A4-7. Unit 12. Saying: “Goodbye class”.. Week:. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào vở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Period: Date of preparing: Date of teaching:. UNIT 12: OUR CLOTHES Section A: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những màu sắc các loại quần áo. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những loại thời tiết và các mùa trong năm. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại từ vựng tiết trước B. Practice: 1. Read and colour: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Lắng nghe để biết cách làm. Cho Hs đọc các câu trên 1 lần. HS đọc các âu trên 1 lần trước khi làm. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. 1. A: What colur is it ? B: It’s white. 2. A: What colur is it ? B: It’s blue. 3. A: What colur is it ? B: It’s red. 4. A: What colur are they ? B: It’s yellow. 5. A: What colur are they ? B: It’s black..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6. A: What colur are they ? B: It’s brown. Gọi 6 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh các câu trên. 1. 2. Complete and read aloud: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. 1. I like that ___ue ___ess. ________________________ 2. They have a ___ite bl__se. ________________________ 3. ___ack is her fav__ite col___r. ________________________ 4. ___at col___r are they ? ________________________ Gọi 4Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. Sửa cách đọc cho Hs. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B. Unit 12. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period:. 6 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và quan sát bài tập trên. Đọc đồng thanh các từ trên. Cho Hs thảo luận theo cặp.. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và ghi chú. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 12: OUR CLOTHES.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Date of preparing: Date of teaching:. Section B: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về các loại quần áo cũng như màu sắc của nó. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những loại thời tiết và các mùa trong năm. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES. I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. Hát vui. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Reorder the words to make sentences: H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp sau đó đọc thầm các câu trên. Gọi 4 Hs lên bảng viết bài. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi 4 Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs. 1. you / do / like / dress / that ? __________________________________. 2. colour / it / what / is ? __________________________________. 3. White / is / it ? __________________________________. 4. they / blue / are ? __________________________________. 2. Complete the dialogue: Hướng dẫm cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. Cho hs hoạt động cặp. Red It How. STUDENTS’ ACTIVITIES. Lớp giữ im lặng. Báo cáo sĩ số. Hát vui 2 Hs lên bảng ktra bài. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe.. Lắng nghe. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải.. Lắng nghe để biết cách làm bài tập này. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. H/động theo cặp hoàn thành bài tập..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Pencil is A: I like that (1) ________. B: What colour (2)____________ it. A: It’s (3)_______. B: (4)_______ about that pen ? A: What colour is (5) ______? B: It’s blue. Gọi 5 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. IV. Production Nhắc lại từ vựng và mẫu câu thông dụng. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B4-7. Unit 12. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period:. 5 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào vở. Đọc bài với các từ trên. Thực hành trước lớp. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 12: OUR CLOTHES.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Date of preparing: Dte of teaching:. Section B: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về các loại quần áo cũng như màu sắc của nó. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Play a game. Hát vui tập thể. Điểm danh. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Reorder the sentces to make a dialogue: H/dẫn Hs hoàn thành bài. Lắng nghe. Cho Hs thảo luận cặp sau đó đọc thầm các câu trên. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của Gọi 4 Hs lên bảng viết bài. riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. 4 Hs nhận xét. Gọi 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs. Here you are ? Blue. How much is it ? I’d like a T-shirt. It’s 25.000 dong. What colour is it ? Thank you.. Y/c Hs đọc 6 câu trên.. Hs đọc theo cặp và theo nhóm 6 câu trên. Đọc lại những lỗi mắc phải..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sửa lỗi phát âm cho Hs. 2. Write the anwser: Hướng dẫn cách làm. Đọc các câu trên 1 lần. Cho vd minh hoạ. Cho Hs hoạt động cặp. HOW MUCH IS IT ?. Lắng nghe Gv h/dẫn cách làm. Đọc các từ trên trước 1 lần. Xem Vd minh họa và làm theo. H/động theo cặp làm các bài trên.. 1. It _________________.. 2. It _________________.. HOW MUCH ARE THEY ? 3. They _______________________.. 4. They _______________________.. Gọi 4 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. IV. Production Nhắc lại từ vựng trên. Lặp lạinhững trọng âm trong bài. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Seft Check Four. Saying: “Goodbye class”.. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các câu trên. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe và lặp lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×