Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Bai Tap lets Learn E3 Unit 789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.89 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 7: MY HEALTH Section A: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: đến cuối bài Hs có thể nói về sức khỏe của mình và những người khác sau đó vận dụng thực hành các bài tập sau. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: The matter, a headache, a sore throat, a cough, a toothache. * Grammar: A: What’s the matter with you? B: I have a fever. Get better soon. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Hát vui Báo cáo sĩ số. Hát vui. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng Gv ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại cho GV nghe. B. Practice: 1. Put the words in the right column: Hướng dẫm cách làm cho HS. Lắng nghe để biết cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Cho vd minh hoạ. Xem Vd minh họa và thực hành. Cho Hs hoạt động cặp hoặc cá nhân. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. Headache Eye Head Part of bodyTooth Common sickness Fever Hand Leg Cough Head Arm Fever Sore throat Toothache Stomachache ………………………. ……………………….. ………………………. ………………………. Gọi 5-7 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. 2. Match the sentences with the picture: Hs khác nhận xét và sửa bài vào vở. H/dẫn Hs hoàn thành bài. Đọc bài với các từ trên. Cho Hs thảo luận cặp. Gọi 4-5 Hs lên bảng viết bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi 4 Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs. 1. Hehas a fever.. Lắng nghe. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải.. 2. She has a stomachache.. 3. She has a cold.. 4. He has a toothache.. Y/c HS đọc lại bài trên theo cặp 1 Hs hỏi: What’s the matter with you ? 1 Hs khác tlời theo trên.. Hs thực hành trả lời câu hỏi trên. 1 HS hỏi và 1 HS trả lời. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc mới. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section A4-7. Unit 7. Saying: “Goodbye class”.. Week:. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Period: Date of preparing: Dte of teaching:. UNIT 7: MY HEALTH Section A: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise).. I. Objectives: đến cuối bài Hs có thể nói về sức khỏe của mình và những người khác sau đó vận dụng thực hành các bài tập sau. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: The matter, a headache, a sore throat, a cough, a toothache. * Grammar: A: What’s the matter with you? B: I have a fever. Get better soon. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES. I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêm ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Complete the words and read the ssentences aloud: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Gv cho Vd minh họa. Cho Hs đọc các từ trên. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. 1. What’s the m__tter ? 2. I have a tooth_____. 3. I have a f__ver. 4. Get b__tter soon. Gọi 4 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh các câu trên. 1. 2. Reoder the words to make sentences: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. 1. am / I / tired / very .. STUDENTS’ ACTIVITIES. Lớp giữ im lặng. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. 2 Hs lên bảng ktra bài. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe. Nhắc lại từ vựng tiết trước. Lắng nghe để biết cách làm. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Xem Vd minh họa và thực hành. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này.. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và quan sát bài tập trên. Đọc đồng thanh các từ trên. Cho Hs thảo luận theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. matter / is / what / the ? 3. docter / you / see / should / a . 4. a / have / I / headache . Gọi 4Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. Sửa cách đọc cho Hs. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B. Unit 7. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period:. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và ghi chú. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 7: MY HEALTH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Date of preparing: Dte of teaching:. Section B: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: đến cuối bài Hs có thể nói về sức khỏe của mình và những người khác sau đó vận dụng thực hành các bài tập sau. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review * Grammar: review * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES. I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. Hát vui. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêm ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Complete the dialogue: Hướng dẫm cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. Cho hs hoạt động cặp. What fever. STUDENTS’ ACTIVITIES. Lớp giữ im lặng. Báo cáo sĩ số. Hát vui 2 Hs lên bảng ktra bài. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe.. Lắng nghe để biết cách làm bài tập này. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. H/động theo cặp hoàn thành bài tập. should. tired. A: Mum, I’m very (1)_________. B: (2)_______ is the matter with you ? A: I have a (3) ________ B: Let me see. You (4) _________ see a docter. Gọi 4 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. 2. Reoder the sentences to make a dialogue: H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp sau đó đọc thầm các câu trên. Gọi 4 Hs lên bảng viết bài. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi 4 Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs.. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Thực hành trước lớp. Lắng nghe. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thanks Sorry to hear thet. Get well soon I have a sore throat 1. What’s the matter with you ?. IV. Production Nhắc lại từ vựng và mẫu câu thông dụng Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B4-7. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing:. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 7: MY HEALTH Section B: 4, 5, 6 and 7..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dte of teaching:. ( Doing Exercise).. I. Objectives: đến cuối bài Hs có thể nói về sức khỏe của mình và những người khác sau đó vận dụng thực hành các bài tập sau. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review * Grammar: review * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES. I. Ordering Ổn định lớp. Hát vui Điểm danh. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêm ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Complete the sentences, using me, him, her, us, them. H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp. Gọi vài Hs lên bảng viết bài. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi vài Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs Ex: 1. Listen to me. → I am speaking English.. STUDENTS’ ACTIVITIES. Hát vui tập thể. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. 2 Hs lên bảng ktra bài. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe.. Lắng nghe. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. Một vài Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải. Đọc lại các từ trên theo cá nhân và đồng thanh cả lớp.. 2. Listen to __. → We are singing. 3. Look at __. → He is playing football.. 4. Look at __. → She is dancing. 5. Look at __. → They are riding. 2. Write the answer for the question in the foollowing senteces: Hướng dẫn cách làm. Đọc các câu trên 1 lần.. Lắng nghe để biết cách làm. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Xem Vd minh họa và thực hành..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho vd minh hoạ. Cho Hs hoạt động cặp. 1.A: What’s the matter with you ? B: __________________________. 2. A: What’s the matter with Tom? B: __________________________. 3. A: What’s the matter with Lan? B: __________________________. 4. A: What’s the matter with LiLi? B: __________________________. 5. A: What’s the matter with Alan ? B: __________________________. Gọi 5 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. IV. Production Nhắc lại từ vựng trên. Lặp lạinhững trọng âm trong bài. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Unit 8. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. Ex: 1. A: What’s the matter with you ? B: I’m toothache. etc,…….. 5 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các câu trên. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe và lặp lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 8: Family Weekend Activities Section A: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở qúa khứ. Sau đó vận dụng thực hành các bài tập sau. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Hát vui Báo cáo sĩ số. Hát vui. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng Gv ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại cho GV nghe. B. Practice: 1. Put the words in the right column: Hướng dẫm cách làm cho HS. Lắng nghe để biết cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Cho vd minh hoạ. Xem Vd minh họa và thực hành. Cho Hs hoạt động cặp hoặc cá nhân. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. Yesterday Drew a picture Past Activities Time Went to shool Last Sunday Went swimming Last Sunday Did my homework Last night ………………………. ……………………….. Yesterday morning Rode a bike ………………………. ………………………. Last week Went swimming. ………………………. ………………………. Gọi 5-7 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. 2. Match the sentences with the picture: H/dẫn Hs hoàn thành bài.Cho Hs thảo luận cặp. Gọi 4-5 Hs lên bảng viết bài. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi 4 Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs. 1. Yesterday he went to school late.. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào vở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe.Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gv sửa. 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải.. 2. Last night she did her homework.. 3. He got up at 9 o’clcock yesterday morning.. 4. Last week he went fishing.. 5.Last Sunday she sang an English song. Y/c HS đọc lại bài trên theo cặp 1 Hs hỏi: What did you do last…. ? 1 Hs khác tlời theo trên.. Hs thực hành trả lời câu hỏi trên. 1 HS hỏi và 1 HS trả lời. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc mới. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section A4-7. Unit 8. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 8: Family Weekend Activities Section A: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở qúa khứ. Sau đó vận dụng thực hành các bài tập sau. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêm ktra bài. 2 Hs lên bảng ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại từ vựng tiết trước B. Practice: 1. Complete the words and read the sentences aloud: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Lắng nghe để biết cách làm. Gv cho Vd minh họa. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Cho Hs đọc các từ trên. Xem Vd minh họa và thực hành. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. A. What did you do l_st S_day ? B. I went to the cinema A. Did you play the guit_. B. Ye. I played the guit_ in the g__den. Gọi 4 Hs lên làm bài tập. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng Đọc bài với các từ trên. thanh các câu trên. 2. 2. Reoder the words to make sentences: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Lắng nghe và quan sát bài tập trên. Cho Hs đọc các từ trên. Đọc đồng thanh các từ trên. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. Cho Hs thảo luận theo cặp. 1. night / last / watched / T.V / I 2. didn’t / they / buy / anything . 3. you / what / did / Sunday / do / last ? 4. wrote / my / I / friend / to / letter / a. Gọi 4Hs lên làm bài tập. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. Sửa cách đọc cho Hs. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B. Unit 8. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và ghi chú. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 8: Family Weekend Activities Section B: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở qúa khứ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Techniques: Hỏi-Đáp, làm việc cá nhân và làm việc theo cặp. III. Teching aid: SGK, tranh, bảng phụ và giáo án. IV. Language contents: * Vocabulary: cleaned, watched, watched, cooked, visited, Island, beautiful * Structures: A: Where did you go (last Sunday)? B: I went to Ha Long Bay. * Skills: Nghe và nói, đọc và viết. V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Hát vui. Báo cáo sĩ số. Hát vui II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêm ktra bài. 2 Hs lên bảng ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Reoder the sentences to make a dialogue: Lắng nghe. H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp sau đó đọc thầm các câu trên. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. Gọi 4 Hs lên bảng viết bài. 4 Hs nhận xét. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi 4 Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải. What did you do there ? Yes. We sang the song Happy Birthday 1. Where were you last Sunday ? We have a lot of fun. We ate cakes and drank Coke Did you sing any English song ? We were at Linda’s birthday party.. IV. Production Nhắc lại từ vựng và mẫu câu thông dụng Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B4-7. Unit 8.. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 8: FAMILY WEEKEND ACTIVITIES Section B: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở quá khứ. II. Techniques: Hỏi-Đáp, làm việc cá nhân và làm việc theo cặp đôi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Teching aid: SGK, tranh, bảng phụ và giáo án. IV. Language contents: * Vocabulary: Suny, Parents, Souvenir, Trip, Beautiful, T-shirt, Shop, Photo * Structures: Review. * Skills: Nghe và nói, đọc và viết. V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Hát vui Hát vui tập thể. Điểm danh. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêm ktra bài. 2 Hs lên bảng ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Answer the question: H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp. Lắng nghe. Gọi vài Hs lên bảng viết bài. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. Gọi vài Hs nhận xét. Một vài Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải. 1. Where were you born ? Đọc lại các từ trên theo cá nhân và đồng ______________________________. thanh cả lớp. 2. When did you start school ? ______________________________. 3. Did you like candies when you were 5 years old ? ______________________________. 4. Where did you go last summer ?. ______________________________. 2. Look at the pictures and complete the sentences about Ba: Hướng dẫn cách làm. Đọc các câu trên 1 lần. Cho vd minh hoạ. Lắng nghe để biết cách làm. Cho Hs hoạt động cặp. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Last Sundy Ba (1) ___late Xem Vd minh họa và thực hành. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> He (2) ________ breakfast.. After that, he (3) ________ a letter. The, he (4) ________ to the post office and posted the letter .. Gọi 5 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. IV. Production Nhắc lại từ vựng trên. Lặp lạinhững trọng âm trong bài. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Unit 9: Ativities for …... Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. 5 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các câu trên.. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe và lặp lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 9: Activities For Next Sunday Section A: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở tương lai gần. Sau đó vận dụng thực hành các bài tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Hát vui Báo cáo sĩ số. Hát vui. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng Gv ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại cho GV nghe. B. Practice: 1. Circle the odd one: Hướng dẫn cách làm cho HS. Lắng nghe để biết cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Cho vd minh hoạ. Xem Vd minh họa và thực hành. Cho Hs hoạt động cặp hoặc cá nhân. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. 1. tonight Tomorrow Weekend Badminton 2. played Yestersday Listened Stayed 3. picnic Volleyball Football Tennis 4. great Interesting Good travel Gọi 5-7 Hs lên làm bài tập. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Hs khác nhận xét và sửa bài vào vở. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng Đọc bài với các từ trên. thanh. 2. Match the sentences with the picture: Lắng nghe.Thảo luận theo cặp hoàn thành H/dẫn Hs hoàn thành bài.Cho Hs thảo luận cặp. bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gọi 4-5 Hs lên bảng viết bài. Gv sửa. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. 4 Hs nhận xét. Gọi 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs. 1. He;s going to play football after school.. 2. Tomorrow she’s going to take her daughter to do some shopping..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. He’ s going to practise swimming next Sunday.. 4. Tonight she’s going to watch T.V. 5.They’re going to have a picnic next weeekend.. Y/c HS đọc lại bài trên theo cặp 1 Hs hỏi: What are you going to do tomorrow ? 1 Hs khác tlời theo trên. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc mới. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section A4-7. Unit 9. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. Hs thực hành trả lời câu hỏi trên. 1 HS hỏi và 1 HS trả lời. I’m going to play badminton.. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 9: Activities For Next Sunday Section A: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở tương lai gần. Sau đó vận dụng thực hành các bài tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi. III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Lớp giữ im lặng. Điểm danh. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. 2 Hs lên bảng ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe. A. Presentation: * New words: ôn lại. Nhắc lại từ vựng tiết trước B. Practice: 1. Complete the words and read the sentences aloud: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Lắng nghe để biết cách làm. Gv cho Vd minh họa. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Cho Hs đọc các từ trên. Xem Vd minh họa và thực hành. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này. 1. ______ you going to play football. 2.______ they going to travel by plane ? 3.______ she going to watch T.V 4.______ they going to stay at home ? Gọi 4 Hs lên làm bài tập. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng Đọc bài với các từ trên. thanh các câu trên. 3. 2. Reoder the words to make sentences: Gv cho bài tập và hướng dẫn cách làm cho Hs. Lắng nghe và quan sát bài tập trên. Cho Hs đọc các từ trên. Đọc đồng thanh các từ trên. Hs làm cá nhân hoặc theo cặp. Cho Hs thảo luận theo cặp. 1. tonight / going / to / cinema / I’m / the . ______________________________________. 2. is / going / to / she / stay / tomorrow / home / at . _______________________________________. 3. you / are / what / do / Sunday / going / to / next ? _______________________________________..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. is / he / by / travel / going / to / train ? _______________________________________. Gọi 4Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. Sửa cách đọc cho Hs. IV. Production Nhắc lại từ vựng và cấu trúc. Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B. Unit 9. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Lắng nghe và ghi chú. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 9: Activities For Next Sunday Section B: 1, 2 and 3. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở tương lai gần. Sau đó vận dụng thực hành các bài tập. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết V. Procedure: CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. Hát vui. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lên ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1. Reoder the sentences to make a dialogue: H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp sau đó đọc thầm các câu trên. Gọi 4 Hs lên bảng viết bài. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi 4 Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs.. STUDENTS’ ACTIVITIES. Lớp giữ im lặng. Báo cáo sĩ số. Hát vui 2 Hs lên bảng ktra bài. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe.. Lắng nghe. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. 4 Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải.. Yes. Would you like to come ? Are you going to invite many candies ? 1. What are you going to do next weekend ? That’s great. Thanks a lot. I’m going to have my party birthday party.. 2. Complete the dialogue: Hướng dẫm cách làm. Đọc các từ trên 1 lần. give Cho hs hoạt động cặp. birthday. flower. what. Thursday A: What day is it today ? B: It’s (1)______________ A: Well. We’re going to Alice’s (2)______ party. Lắng nghe để biết cách làm bài tập này. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. H/động theo cặp hoàn thành bài tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> tomorrow. B: Well, I’m going to give her some (3)_______. A: I’m going to bring some chocolates.(4) ____ about you, Anna ? B: I’m going to (5) _______ her a doll. A: Alice is going to be very happy. Gọi 4 Hs lên làm bài tập. Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh. IV. Production Nhắc lại từ vựng và mẫu câu thông dụng Nhận xét. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Section B4-7. Unit 9. Saying: “Goodbye class”.. Week: Period: Date of preparing: Dte of teaching:. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các từ trên. Thực hành trước lớp. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm …… UNIT 9: ACTIVITIES FOR NEXT SUNDAY Section B: 4, 5, 6 and 7. ( Doing Exercise).. I. Objectives: Đến cuối bài Hs có thể nói về những hoạt động ở tương lai gần. Sau đó vận dụng thực hành các bài tập. II. Techniques: hỏi-trả lời, làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Teaching aids: SGK, bảng đen và giáo án. IV. Language content: * Vocabulary: review. * Grammar: review. * Skill: Nghe và Nói. Đọc và Viết. V. Procedure CONTENTS AND TEACHER’S ACTIVITIES I. Ordering Ổn định lớp. Hát vui Điểm danh. II. Checking lesson: Gọi 2 Hs lêN ktra bài. GV nhận xét và ghi điểm cho Hs. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * New words: ôn lại. B. Practice: 1.Fill in the blank: H/dẫn Hs hoàn thành bài. Cho Hs thảo luận cặp. Gọi vài Hs lên bảng viết bài. Hs khác nộp bài Gv kiểm tra và sửa bài. Gọi vài Hs nhận xét. Gv nhận xét và ghi điểm cho Hs 1. Nam’s going to _______after school. 2. Mai’s going to ________ this afternoon. 3. Alan’s going to ________tomorrow. 4. LiLi’s going to _________ next Sunday. 5. Linda and her family are going to ______ Ha Long Bay next summer. 2. Write about your family’s plan next weekend. Use be going to. Hướng dẫn cách làm. Đọc các câu trên 1 lần. Cho vd minh hoạ. Cho Hs hoạt động cặp. 1. Father: My father is going to _________________________________________. 2. Mother: ________________________________ _________________________________________. 3. Brother/ sister: ___________________________ _________________________________________. 4. You: ___________________________________ _________________________________________. Gọi 4 Hs lên làm bài tập.. STUDENTS’ ACTIVITIES. Hát vui tập thể. Lớp trưởng/lớp phó báo cáo sĩ số. 2 Hs lên bảng ktra bài. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe.. Lắng nghe. Thảo luận theo cặp hoàn thành bài của riêng mình. Hs khác nộp bài cho Gv sửa. Một vài Hs nhận xét. Quan sát bài bạn và ghi chú lỗi mắc phải. Đọc lại các từ trên theo cá nhân và đồng thanh cả lớp.. Lắng nghe để biết cách làm. Lặp lại theo Gv 1-2 lần. Xem Vd minh họa và thực hành. H/động theo cặp hoàn thành bài tập này..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhận xét và sửa bài cho Hs. Cho Hs đọc các từ trên theo cặp sau đó là đọc đồng thanh.. IV. Production Nhắc lại từ vựng trên. Lặp lạinhững trọng âm trong bài. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Dặn Hs về nhà học bài. Chuẩn bị phần tiếp theo. Self Check Three.. Saying: “Goodbye class”.. 4 Hs lên bảng hoàn thành bài tập. Hs khác nhận xét và sửa bài vào ở. Đọc bài với các câu trên. Lắng nghe và nhắc lại theo Gv. Lắng nghe và lặp lại theo Gv. Lắng nghe. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Ghi chú vào vở. Saying: “Goodbye teacher”.. Lịch Hôi Thượng, ngày ……. tháng …….năm……... TỔ TRƯỞNG DUYỆT. BGH DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×