Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.26 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT …... KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 162 Họ và tên: ……………………… …….Lớp: ……………............. ……..……. y a x , y b x , y log c x Câu 1. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số .. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. c b a. B. a c b.. C. c a b.. D. a b c.. x x 2 Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 4 2 3 0 là:. A. 1 .. B. 2 .. C. 3 .. D. 0 .. Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?. 3. 2. A. y x 3 x 2 . 3 2 C. y x 3 x 2 .. B.. y. x2 x 1 .. 4 3 D. y x 2 x 2 .. Trang 1/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4. Hàm số. y f x. có đạo hàm trên. R \ 2; 2. , có bảng biến thiên như sau:. y. 1 f x 2018. Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . Tính k l . A. k l 3 . B. k l 4 . C. k l 5 . D. k l 2 . Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần SM ABCD lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng . Tính tỉ số SA để thể tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất. 1 A. 3 .. 3 2 1 B. 4 . C. 3 . D. 2 . y f x y f x Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số như hình 2 dưới đây.. Lập hàm số. g x f x x2 x. . Mệnh đề nào sau đây đúng?. g 1 g 1 g 1 g 2 g 1 g 2 g 1 g 1 A. . B. . C. . D. . ABC . A B C AB BC a Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 6 a3 6 7a 3 V V V 3 8 . 4 . 8 . A. B. V a 6 . C. D. f x x 4 4 x3 4 x 2 a. . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m ? hàm số đã cho trên đoạn A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . a i 2 j 3 k Oxyz , a Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho . Tọa độ của vectơ là: Câu 8. Cho hàm số. 2; 3; 1 . 2; 1; 3 . C. D. A 3; 4; 2 B 5; 6; 2 C 10; 17; 7 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, , , . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB . A.. 1; 2; 3 .. Trang 2/25 - Mã đề thi 162. B.. 3; 2; 1 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. x 10 . 2. x 10 . 2. 2. 2. y 17 z 7 8 2. .. B.. x 10 . 2. 2 2. 2. 2. 2. . 8 .. x 10 y 17 z 7 . D. 4 2 0;3 là Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x 2 trên A. 61 . B. 3 . C. 61 . D. 2 . 1 u1 un 3 , u8 26. Tìm công sai d Câu 12. Cho một cấp số cộng có 3 11 10 3 d d d d 11 . 3 . 3 . 10 . A. B. C. D. z 2 i 4 Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là: I 2; 1 R 4 I 2; 1 I 2; 1 A. ; . B. ; . I 2; 1 R 4 I 2; 1 R 2 C. ; . D. ; .. C.. y 17 z 7 8. 2. y 17 z 7 8. Oxy biểu diễn các số phức z và Câu 14. Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng 1 i z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 . z 4 z 2 z 4 2 z 2 2 A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD . A. 2a .. B. a 2 .. a 5 C. 5 .. 2a 5 5 . D.. f f x 1 1 f x 2 f x x3 3x 2 6 x 1 Câu 16. Cho . Phương trình có số nghiệm thực là 6 7 4 A. . B. . C. . D. 9 . Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V 8 . B. V 12 . C. V 16 . D. V 4 . x x 1 Câu 18. Giá trị của tham số m để phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 là A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 1 . Câu 19. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là 1 1 1 3 A. 341 . B. 385 . C. 261 . D. 899 . mx 4 y x m nghịch biến trên khoảng Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số. ;1 ? A. 2 m 2 .. B. 2 m 2 .. C. 2 m 1 . 1 y 1 y ln e x m 2 2. Câu 21. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì 1 m . e A. m e . B. m e. C.. D. 2 m 1 .. D. m e. Trang 3/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 22. Kết quả của x2 I ex C 2 A. . x. I xe x dx. là B.. I. x2 x x e e C 2 .. x. x x C. I xe e C . D. I e xe C . 4 5 3 f x f x f x x 1 x 2 x 3 Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .. z 3 2i 1 w 1 2i w 2 i w z Câu 24. Cho hai số phức , thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức Pz w . A.. Pmin . 3 2 2 2 .. B.. Pmin . 3 2 2 2 .. C. Pmin 2 1 .. D.. Pmin . 5 2 2 2 .. 1 5. y x 1 Câu 25. Tập xác định của hàm số là: 1; . 0; . 1; . A. B. . C. D. f x g x Câu 26. Cho , là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? f x g x dx f x dx g x dx f x g x dx f x dx.g x dx A. . B. . 2 f x dx 2 f x dx f x g x dx f x dx g x dx C. . D. . 3 2 2 y 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 1 Câu 27. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 y . A. P 8 .. B. P 10. C. P 4 .. Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng A.. y. x 2 x 1 .. 5 3 B. y x x 10 .. D. P 6 .. ; ?. 3 C. y x 1 .. D. y x 1 .. ;0 và 0; , có bảng biến thiên như sau Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng. f x m Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. 3 m 2 . B. 3 m 3 . C. 4 m 2 . D. 4 m 3 . 2 Câu 30. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 16 z 17 0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức M 3; 2 . M 2;1 . A. B. Trang 4/25 - Mã đề thi 162. w 1 2i z1 . C.. 3 i 2 ?. M 2;1 .. D.. M 3; 2 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> P đi qua các điểm A 2; 0; 0 , B 0; 3; 0 , C 0; 0; 3 . Mặt phẳng P vuông Câu 31. Cho mặt phẳng góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. 3x 2 y 2 z 6 0 .. B. x y z 1 0 .. C. x 2 y z 3 0 .. D. 2 x 2 y z 1 0 . Câu 32. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x 2i 3 4 yi . Khi đó giá trị của x và y là: 1 1 1 y y y y 2 2. 2. 2. A. x 3 , B. x 3 , . C. x 3i , D. x 3 , P : x y z 1 0 , đường thẳng Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x 15 y 22 z 37 d: S : x 2 y 2 z 2 8 x 6 y 4 z 4 0 . Một đường thẳng thay 1 2 2 và mặt cầu. S tại hai điểm A , B sao cho AB 8 . Gọi A, B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng đổi cắt mặt cầu P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA BB là 8 30 3 24 18 3 12 9 3 16 60 3 9 5 5 9 A. . B. . C. . D. . SA ABCD AB BC a Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết , , AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E. a 6 B. 3 .. A. a .. a 3 C. 2 .. a 30 6 . D. 3. y f x. Câu 35. Cho hàm số 3. . 1ln f x . K e. của tích phân A. 3e 14 . Câu 36.. 0. 0;3 liên tục, luôn dương trên. và thỏa mãn. I f x dx 4 0. . Khi đó giá trị. . 4 dx. là: B. 14 3e .. C. 4 12e . D. 12 4e . Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P log x y 1 8 log A. 30. 2. 2. y x. y x . B. 18 .. y f x. C. 9 . 2 f x x 1 x 2 2 x . D. 27 .. có đạo hàm với x . Có bao nhiêu giá trị f x2 8x m nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị? A. 16 B. 18 C. 15 . D. 17 . Câu 38. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 2 2 8 2 A. A10 . B. C10 . C. 10 . D. A10 . 8 4 8 K ; ; H 2; 2;1 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có , 3 3 3 , O lần lượt là hình Câu 37. Cho hàm số. chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng. ABC . có phương trình là. Trang 5/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8 2 2 y z 3 3 3 d: 1 2 2 . B. x. x y 6 z 6 d: 1 2 2 . A. 4 17 19 x y z 9 9 9 d: 1 2 2 C. .. D.. d:. x 4 y 1 z 1 1 2 2 .. Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh AB , CD đường trung AB 2 m AD 2 m bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết , . Tính diện tích phần còn lại.. A. 4 1 .. B.. 4 1. C. 4 2 .. .. D. 4 3 .. Oxyz OA 2 i 2 j 2k , B 2; 2;0 và C 4;1; 1 . Trên Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho Oxz , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A , B , C . mặt phẳng 1 1 1 1 3 3 3 3 N ; 0; P ; 0; Q ; 0; M ; 0; 2 . 2 . 2 . 2. 4 4 A. B. 4 C. 4 D. Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc. giữa hai mặt phẳng A. 45 .. ABC . OBC . và B. 90 .. Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1 . B. 0 . Câu 44.. P : 4x . C. 60 . y. D. 30 .. 3x 4 x 1 .. C. 2 .. D. 3 .. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng. z 3 0. . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? u 4; 1; 3 u 4; 0; 1 u 4;1; 3 u 4; 1; 1 A. . B. . C. . D. .. P đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox , Oy , Oz Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P sao cho M là trực tâm của tam giác ABC lần lượt tại các điểm A , B , C . Viết phương trình mặt phẳng . x y z 3 A. 1 2 3 . B. 6 x 3 y 2 z 6 0 . C. x 2 y 3z 14 0 .. D. x 2 y 3z 11 0 . log 2 3 x 1 3 Câu 46. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là : 10 1 x x 3 3 . A. B. x 3 . C. 3 . D. x 3 . Câu 47. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA , OA như hình vẽ bên dưới. Đặt SO h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón Trang 6/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R OA . Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất.. A.. MN . h 3.. B.. MN . h 4.. C.. MN . h 6.. D.. MN . h 2.. 4. x ln x. Câu 48. Biết 0 T a b c là A. T 9 .. 2. 9 dx a ln 5 b ln 3 c. , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức. B. T 8 . C. T 11 . D. T 10 . Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 9 3 27 3 2 . 4 . A. B. 2 . C. 4 . D. 3 2 Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 x mx đạt cực tiểu tại x 2 . A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 . ------------- HẾT -------------. TRƯỜNG THPT …... KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 162 Họ và tên: ……………………… …….Lớp: ……………............. ……..…… Trang 7/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C C C C D A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B C A A A D D B A D. 11 B 36 D. 12 B 37 C. 13 C 38 B. 14 A 39 D. 15 D 40 B. 16 A 41 B. 17 A 42 D. 18 C 43 C. 19 D 44 B. 20 C 45 C. 21 A 46 B. 22 C 47 A. 23 B 48 B. 24 D 49 D. 25 A 50 D. Câu 1. Lời giải. x x Vì hàm số y log c x nghịch biến nên 0 c 1 , các hàm số y a , y b đồng biến nên a 1; b 1 nên c là số nhỏ nhất trong ba số. x x Đường thẳng x 1 cắt hai hàm số y a , y b tại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ thấy a b . Vậy c b a Câu 2. Lời giải t 1 t 2 4t 3 0 x t 3 Đặt t 2 , t 0 ta được phương trình x 2 x 3 x log 2 3 Với 2 1 x 0 và với .. Câu 3. Lời giải 3 2 Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc 3 y ax bx cx d có hệ số a 0 . Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn. Câu 4. Lời giải Vì phương trình cận đứng. Mặt khác, ta có: lim y. x . y. lim. x . f x 2018. y có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số. 1 f x 2018. có ba đường tiệm. 1 1 1 y f x 2018 2019 2019 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nên đường thẳng. 1 f x 2018. .. Trang 8/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Và. y. lim y. x . 1 f x 2018 0 nên đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. lim. x . 1 f x 2018. .. Vậy k l 5 . . Câu 5. Lời giải. SM k k 0;1 Đặt SA với . MN SM k MN k . AB SA Xét tam giác SAB có MN // AB nên AB MQ SM k MQ k . AD Xét tam giác SAD có MQ // AD nên AD SA Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có: MM AM SA SM SM 1 1 k MM 1 k .SH MM // SH nên SH SA SA SA .. Ta có. VMNPQ.M N PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k 2 . 1 k . .. 1 2 VS . ABCD SH . AB. AD V MNPQ . M N P Q 3.VS . ABCD .k . 1 k 3 Mà . k 2. 1 k V Thể tích khối chóp không đổi nên MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất khi lớn nhất. 3 2 1 k .k .k 1 2 2k k k 4 k 2 . k 1 2 2 3 27 . Ta có. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: Câu 6.. 2 2 1 k k k 3. SM 2 . Vậy SA 3 .. Lời giải h x 1;1 , 1; 2 và có g x là Xét hàm số . Khi đó hàm số liên tục trên các đoạn y h x một nguyên hàm của hàm số .. h x f x 2 x 1. Trang 9/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> x 1 x 1 y f x y 2 x 1 Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là 1. 1. 1 S1 f x 2 x 1 dx f x 2 x 1 dx g x g 1 g 1 1 1 1. .. g 1 g 1 Vì S1 0 nên . x 1 x 2 y f x y 2 x 1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là 2. 2. 2 S 2 f x 2 x 1 dx 2 x 1 f x dx g x g 1 g 2 1 1 1. .. g 1 g 2 Vì S 2 0 nên . Câu 7. Lời giải. Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B . Khi đó tam giác ACE vuông tại A .. AE 4a 2 a 2 a 3 . Mặt khác, ta có BC BE AB nên tam giác ABE vuông cân tại B . AE a 3 a 6 AB 2 2 2 . 2. a 6 a 2 2 AA a 2 2 Suy ra: . 2 3 a 2 a 3 a 6 V . 2 4 8 . Vậy Trang 10/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 8. Lời giải 4. Xét hàm số. 3. 2. g x x 4 x 4 x a. .. x 0 x 1 x 2 g x 4 x 3 12 x 2 8 x g x 0 4 x3 12 x 2 8 x 0 ; . Bảng biến thiên. g x 0 x 0; 2 Do 2m M 0 nên m 0 suy ra . a 1 0 a 1 a 0 a 0 Suy ra .. 2 a 1 a a 2 Nếu a 1 thì M a , m a 1 . a 0 M a 1 m a 2 a a 1 a 1 Nếu thì , . 3;3 nên a 3; 2;1; 2;3 . Do đó a 2 hoặc a 1 , do a nguyên và thuộc đoạn Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài. Câu 9. Lời giải a 1; 2; 3 a i 2 j 3 k Ta có: . Câu 10. Lời giải Ta có AB 2 2 . 2. 2. 2. x 10 y 17 z 7 8 Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : . Câu 11. Lời giải 3 Ta có: y 4 x 4 x .. x 0 0;3 x 1 0;3 x 1 0;3 3 . y 0 4 x 4 x 0 Cho y 0 2 y 1 3 y 3 61 ; ; . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 . Câu 12. Lời giải 1 11 u8 u1 7d 26 3 7 d d 3 . Câu 13.. Lời giải Gọi số phức Ta có:. z x iy x, y Trang 11/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> z 2 i 4 x 2 y 1 i 4 x 2 2 y 1 2 16 Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: và có bán kính R 4 . Câu 14.. Ta có. OA z. ,. OB 1 i z 2 z. z 2 i 4. là đường tròn có tâm. I 2; 1. Lời giải AB 1 i z z iz z. , . 2 2 2 Suy ra OAB vuông cân tại A ( OA AB và OA AB OB ) 1 1 2 SOAB OA. AB z 8 z 4 2 2 Ta có: . Câu 15. Lời giải. Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COOC là hình bình hành và BD // CBD d BD; CD d O; CBD d C ; CBD Do BD // BD nên . BD AC BD COOC CBD COOC D CC B Ta có : CBD COOC CO . Lại có C H CO C H CBD d BD; CD C H Trong CC O hạ 1 1 1 1 1 5 2 2 C H 2 5a 2 2 2 2 C H CC C O 2a a 4a 5 . Khi đó : ............ Câu 16. Lời giải Đặt. t f x 1 t x 3 3 x 2 6 x 1 .. Khi đó. f f x 1 1 f x 2. trở thành: t 1 t 1 3 2 2 f t 1 t 1 f t 1 t 2t 1 t 4t 8t 1 0. Trang 12/25 - Mã đề thi 162. C O . AC a 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> t 1 t t1 2; 1 t t2 1;1 t t2 1;1 t t 1;6 t t3 5;6 . 3 . g t t 3 4t 2 8t 1 g 2 7 g 1 4 g 1 10 g 5 14 g 6 25 ; ; ; ; ; . 3 2 Xét phương trình t x 3x 6 x 1 là pt hoành độ giao điểm của ... Ta có Vì. Dựa vào bảng biến thiên, ta có t t2 1;1 + Với , ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm. t t3 5;6 + Với , ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 17. Lời giải 2 2 V r h .2 .2 8 Thể tích khối trụ . Câu 18. Lời giải x 2 1 . Đặt t 2 , t 0 . Phương trình trở thành: t 2mt 2m 0 1 có hai nghiệm Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 khi và chỉ khi phương trình x1 x2 x1 x2 23 8 dương phân biệt thỏa mãn t1.t2 2 .2 2 . m2 2m 0 S 2m 0 m 4 P 2 m 0 P 2m 8 1 Khi đó phương trình có: . Câu 19. Lời giải. C324 32 4 Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn đỉnh trong đỉnh để tạo thành tứ giác, . Gọi A là biến cố "chọn được hình chữ nhật". Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử của 2 A là C16 . C2 P A 164 3 C32 899 . Xác suất biến cố A là Câu 20. Lời giải. Trang 13/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> D \ m. Tập xác định. y . . Ta có. m2 4. x m 2 .. Hàm số nghịch biến trên khoảng. ;1. y 0 ,. m 2 4 0 x ;1 1 m 2 m 1 . Câu 21. Lời giải x. e e y 1 2 e m e m2 . Ta có 1 e 1 y 1 2e e m 2 m e 2 2 em 2 Khi đó . Câu 22. y . x. Lời giải Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có I xe x dx x de x xe x e x dx xe x e x C. Cách 2: Ta có Câu 23.. I xe x e x C e x xe x e x xe x . Lời giải. x 1 f x 0 x 2 x 3 Ta có . Ta có bảng biến thiên của hàm số. f x. Ta có bảng biến thiên của hàm số. f x. :. :. f x Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số là 3 . Câu 24. Lời giải a, b, x, y . Ta có Giả sử z a bi ; w x yi 2 2 z 3 2i 1 a 3 b 2 1 I 3; 2 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình tròn tâm , R 1 bán kính .. Trang 14/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. 2. 2. 2. w 1 2i w 2 i x 1 y 2 x 2 y 1 x y 0. . Suy ra tập hợp điểm N biểu diễn. số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng : x y 0. Ta có. 5 2 . Gọi H là hình chiếu của I trên .. d I, . z w MN d I , R . Khi đó. 5 2 5 2 1 Pmin 1 2 2 . Suy ra .. Câu 25. Lời giải. D 1; Hàm số xác định khi: x 1 0 x 1 . Vậy tập xác định: . Câu 26. Lời giải Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm. Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai. Câu 27. Lời giải Chọn C 2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 . 3 2 2 y 3 y 3 y 1 y 1 2 1 x 1 x 3 1 x 2 1 x . 3. 2 y 1 y 1 2. . 1 x. . 3. 1 x 1. .. 3. f t 2t t 0; Xét hàm số trên . 2 f t 6t 1 0 f t 0; Ta có: với t 0 luôn đồng biến trên . 1 y 1 1 x y 1 1 x . Vậy P x 2 y x 2 2 1 x với x 1 . Xét hàm số Ta có:. ;1 . trên 1 1 x 1 1 x 1 x . g x 0 x 0 .. g x 2 x 2 1 x. g x 1 . Bảng biến thiên. g x. :. Trang 15/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Từ bảng biến thiên của hàm số Câu 28.. g x. suy ra giá trị lớn nhất của P là:. max g x 4 ;1. .. Lời giải. Vì hàm số. y. x 2 x 1 có tập xác định D \ 1 nên hàm số không đồng biến trên ; . Câu 29. Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 3 m 2 . Câu 30. Lời giải 1 z1 2 i 2 4 z 2 16 z 17 0 z 2 1 i 2 2 . Ta có:. Khi đó: Câu 31.. w 1 2i z1 . 3 1 2i 2 1 i 3 i i 2 2 3 2i tọa độ điểm biểu diễn số phức w là: M 3; 2 . 2. Lời giải x y z 1 3x 2 y 2 z 6 0 P Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: 2 3 3 .. P vuông góc với mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y z 1 0 vì tích vô hướng của Dễ thấy mặt phẳng hai vec-tơ pháp tuyến bằng 0 . Câu 32. Lời giải x 3 x 3 1 y 2. Từ x 2i 3 4 yi 2 4 y Vậy x 3 , Câu 33.. y. 1 3.. Lời giải. Trang 16/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mặt cầu. S. có tâm. I 4;3; 2 . và bán kính R 5 .. S tâm I bán kính R 3 . Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và IH 3 nên H thuộc mặt cầu P . Gọi M là trung điểm của AB thì AA BB 2 HM , M nằm trên mặt phẳng 4 5 d I; P R sin d ; P sin P cắt mặt cầu S và 3 3 3 . Gọi K là hình Mặt khác ta có nên P thì HK HM .sin . chiếu của H lên Vậy để AA BB lớn nhất thì HK lớn nhất HK đi qua I nên. HK max R d I ; P 3 . 4 4 3 3 3 3 .. 4 3 3 3 3 24 18 3 2 . 5 5 3 Vậy AA BB lớn nhất bằng . Câu 34.. Lời giải. SA ABCD SA AC SAC 90 . BC SAB BC SC SBC 90 . * Do CE //AB CE SAD CE SE SEC 90 . * Do * Do. Trang 17/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là mặt cầu đường kính SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là:. R. SC 2 .. Xét tam giác SAC vuông tại A ta có: AC AB 2 a 2 SC AC 2 2a SC a 2 . Câu 35. R. Lời giải Chọn D 3. . 1ln f x . K e. 0 Ta có Vậy K 4e 12 . Câu 36.. 3. . 1 ln f x . 4 dx e 0. 3. 3. 3. 0. 0. 0. 3. dx 4dx e.f x dx 4dx 4e 4 x| 4e 12 0. .. Lời giải log Ta có. 1 log x 2 . 1 log x y 1 y . 2 log x y 1 2 1 log y 1 log x y 1 x x log x y 2 2 log x y 2 . 2. y. y x. y x. 2. 2 log x y 1 P 2 log x y 1 8 2 log y 2 x . Suy ra Đặt t 2 log x y , do 1 x y log x 1 log x x log x. . . 2. y t 2.. 2. t 1 f t t 1 8. t 2 với t 2 . Ta có hàm số 2 t 1 t 4 t 2 2t 4 t 1 f t f t 0 3 t 2 t 4 . ; 2; ta được Lập bảng biến thiên trên 2. 2. y P log x y 1 8 log y x x là 27 đạt được khi t 4 2 log x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức y x 2 y x4 . Câu 37. Lời giải 2 g x f x 8x m Đặt 2 2 f x x 1 x 2 2 x g x 2 x 8 x 2 8 x m 1 x 2 8 x m x 2 8 x m 2 2. . . Trang 18/25 - Mã đề thi 162. y 4.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> x 4 2 x 8 x m 1 0 1 2 x 8 x m 0 2 x 2 8 x m 2 0 3 g x 0 . 1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và x 2 8 x m 1 Các phương trình g x 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4 Suy ra có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi. 2. 0. với x . 2 16 m 0 m 16 16 m 2 0 m 18 3 16 32 m 0 m 16 16 32 m 2 0 m 18 m 16 . Vì m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm. Câu 38. Lời giải Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do đó số tập 2 con gồm 2 phần tử của M là C10 . Câu 39. Lời giải. 1 Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra OKB OCB 2 Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra DKH OCB 1 và 2 suy ra DKH OKB Từ . Do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH và AC là đường phân giác ngoài của góc OKH . Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOH và AB là đường phân giác ngoài của góc KOH . Ta có OK 4 ; OH 3 ; KH 5 . Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH và KOH . IO KO 4 4 IO IH I 8; 8; 4 5 Ta có I AC HO ta có IH KH 5 . 4 JK OK 4 JK JH J 16; 4; 4 3 Ta có J AB KH ta có JH OH 3 .. Trang 19/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> . 16 28 20 4 IK ; ; 4; 7;5 3 3 3 3 Đường thẳng IK qua I nhận làm vec tơ chỉ phương có phương trình x 8 4t IK : y 8 7t z 4 5t . OJ 16; 4; 4 4 4;1; 1 OJ O Đường thẳng qua nhận làm vec tơ chỉ phương có phương trình x 4t OJ : y t z t . A 4; 1;1 Khi đó A IK OJ , giải hệ ta tìm được . IA, IJ 60;120; 120 60 1; 2; 2 IA 4;7;5 IJ 24;12;0 Ta có và , ta tính . ABC có véc tơ chỉ phương u 1; 2; 2 nên có Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng x 4 y 1 z 1 2 2 . phương trình 1 Câu 40.. Lời giải Chọn B Chọn hệ tọa độ Oxy . Khi đó. Diện tích hình chữ nhật là S1 4 . . S2 2 sin xdx 4. 0 Diện tích phần đất được tô màu đen là . S S1 S 2 4 4 4 1 Tính diện tích phần còn lại: . Câu 41.. Lời giải. A 2; 2; 2 Ta có: và Câu 42.. PA PB PC . 3 21 4 .. Lời giải. Trang 20/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Mà OA BC nên AI BC . OBC ABC BC OBC , ABC OI , AI OIA BC AI BC OI Ta có: . 1 1 OI BC OB 2 OC 2 a 3 2 2 Ta có: . Xét tam giác OAI vuông tại A có OBC , ABC 30 Vậy . Câu 43.. tan OIA . OA 3 OIA 30 OI 3 .. Lời giải. D \ 1 Ta có tập xác định: . lim y 3 lim y lim y Do x và x 1 , x 1 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Câu 44. Lời giải. P . nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là pháp tuyến của vec-tơ u n P 4; 0; 1 Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là . Câu 45. Do. d P. Lời giải A a ;0;0 B 0; b ;0 C 0;0; c Gọi , và với abc 0 . x y z 1 P Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C là a b c . 1 2 3 1 M 1; 2;3 P Vì nên ta có: a b c . AM . BC 0 AM BC BM AC BM . AC 0 . ABC Điểm M là trực tâm của AM 1 a ; 2;3 BC 0; b ; c BM 1; 2 b ;3 AC a ;0; c Ta có: , , , .. Trang 21/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3 b c 2b 3c 0 2 a 14 a 3c 0 a 3c 1 2 3 1 b 7 2 3 1 1 14 a b c 3c 3 c c c 3 . 2 Ta có hệ phương trình: x y 3z P là 14 7 14 1 x 2 y 3z 14 0 . Phương trình mặt phẳng Câu 46. Lời giải log 2 3x 1 3 3x 1 8 x 3 Ta có . Câu 47.. Lời giải. OA a, a 0 a , là hằng số. MN NA MN .OA xa xa NA NA ON a SO h h . Ta có SO OA Khối trụ thu được có bán kính đáy bằng ON và chiều cao bằng MN . Đặt. MN x, x 0 . và. 2. 3. a 2 2h h x 1 2 2 .x.a 2x h x 2 a 2 2h 3 . h 2h 2 Thể tích khối trụ là V .ON .MN h x 3. Dấu bằng xảy ra khi 2x h x 2. Câu 48. Lời giải 2x du 2 dx u ln x 9 x 9 dv xdx x2 9 v 2 Đặt 2. 4. 4. x2 9 x ln x 9 dx ln x 2 9 2 0 0 2. Suy ra Do đó a 25 , b 9 , c 8 nên T 8 . Câu 49.. 4. x2 9 2 x . 2 dx 2 x 9 25ln 5 9 ln 3 8 0 .. Lời giải. Trang 22/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 9 3 27 3 SABC .3.3.sin 60 Vlt S ABC . AA 2 4 . Thể tích 4 . Diện tích đáy: Câu 50. Lời giải 2 Ta có: y 3 x 6 x m .. Hàm số đạt cực tiểu tại. x 2 y 2 0 m 0. . 2 y 2 6 0 Thử lại: với m 0 thì y 3x 6 x y 6 x 6 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . MA TRẬN ĐỀ THI Lớp. Chương. Nhận Biết. Thông Hiểu. Vận Dụng. Vận dụng cao. C4 C6 C16 C20 C23 C27 C40 C50. C8 C37. Đại số C28 C29 Chương 1: Hàm Số. Lớp 12 (92%). C3 C11 C43. Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit. C25. C1 C2 C18 C46. C36. Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng. C26. C22. C35 C48. C13 C32. C14 C30. Chương 4: Số Phức. C24. Hình học Chương 1: Khối Đa Diện Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian. C7 C42 C49 C17. C9 C10 C44. C5 C15 C34 C47. C31 C41. C39 C45. C33. Trang 23/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đại số Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác. Lớp 11 (8%). Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất. C38. Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân. C12. C19. Chương 4: Giới Hạn Chương 5: Đạo Hàm. C21. Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian. Đại số Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai. Lớp 10 (0%). Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác. Hình học Chương 1: Vectơ Trang 24/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng. Tổng số câu. 11. 16. 19. 4. Điểm. 2.2. 3.2. 3.8. 0.8. ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược: Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 8% Không có câu hỏi lớp 10. Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 23 câu VD-VDC phân loại học sinh . 4 câu hỏi khó ở mức VDC Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng Đề phân loại học sinh ở mức khá. Trang 25/25 - Mã đề thi 162.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>