Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT tuchonToan10HK2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 (TỰ CHỌN)-HỌC KÌ II Môn: Toán 10 (Chương trình chuẩn) Ngày kiểm tra: 11/04/2013 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). -----------------------------------------------------------Câu 1 (1,5 điểm): 2 Lập bảng xét dấu tam thức bậc hai f  x  x  7 x 10 . Với giá trị nào của x nào. thì f(x) < 0? Câu 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình sau: 2.1) (2 x 1).(4  x)  0 . 2 2.2) x  8 x  9 0 .. Câu 3 (1,5 điểm): 2 x  6  0  Giải hệ bất phương trình 5 x  6  0 .. Câu 4 (4 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-1; 0); B(1; 3), C(3; -1). uuu r uuuu r uuu r AB , AC , BC 4.1) Tìm tọa độ các véc tơ .. 4.2) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 4.3) Viết dạng phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính R. Áp dụng: Viết phương trình đường tròn tâm A, bán kính R = 2013 . 4.4) Tìm tọa độ điểm D là giao điểm của đường thẳng BC và trục Oy. ---------------------------------HẾT--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 (TỰ CHỌN) HỌC KÌ II Ngày kiểm tra: 11/04/2013 Môn: Toán 10 Câu Nội dung 1 f  x  x 2  7 x 10 = 0  x = 2 hoặc x = 5 ( 1,5 điểm) Bảng xét dấu:  x 2 5 f(x) + 0 0 + Suy ra: f(x) < 0 khi 2<x<5 2 2.1) (1.5 điểm) (3 điểm) (2 x 1).(4  x) 0  x = -1/2 hoặc x= - 4 Bảng xét dấu: x 2x+1. . -4. +. (2 x 1).(4  x). 0 0. Vậy nghiệm của bất phương trình là: 2.2) (1,5 điểm). 0.5 0.5. . 0.5 0.25x2. . -1/2. -. 4+x. Điểm. -. 0. +. + -. 0. + +. 0.5. -4<x < -1/2. 0.5. x 2  8 x  9 0 = 0  x = 1 hoặc x = - 9 Bảng xét dấu x 2. x  8x  9.  +. -9 0. 0.25x2. -. 1 0.  +. Vậy nghiệm của bất phương trình là: x  9 hoặc x 1 3 (1,5 điểm). 0.5.  2 x  6  0(1)  5 x  6  0(2) Xét hệ bất phương trình: (I)  (1) có nghiệm x > - 3 (2) có nghiệm x< -6/5 Suy ra hệ (I) có nghiệm: -3<x< -6/5. 4 (4 điểm). 0.5. 0.5 0.5 0.5. 4.1) (0,75 điểm). uuu r uuur uuu r AB (2;3), AC (4;  1); BC (2;  4). 0.25x3. 4.2) (1 điểm). uuu r AB (2;3) làm một véc tơ chỉ Đường thẳng AB qua điểm A(-1;0) và nhận.  x  1  2t  y  3t phương. PT tham số của đường thẳng AB là : . 0.5x2. 4.3) (1 điểm) 2 2 Viết đúng dạng PT ; Viết đúng PT: ( x  1)  y 2013 4.4) (1, 25 điểm). 0.5x2. uuu r BC (2;  4) làm véc tơ chỉ phương. PT Đường thẳng BC qua B(1;3) và nhận.  x 1  2t  y 3  4t tham số của đường thẳng BC là : . 0.5. Giao điểm D của BC và Oy ứng với t thỏa PT: x= 1+2t = 0, suy ra t = -1/2. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ đó D(0;5). 0.25 MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU. Câu 1. Nhận biết 0.5. Thông hiểu 1.0. Vận dụng. 2.1. 0.5. 1.0. 1.5. 2.2. 0.5. 1.0. 1.5. 3. 1.0. 0.5. 1.5. 4.1 4.2 4.3 4.4 Tổng. 0.75 1.0 1.0 4.25. 4.5. 1.25 1.25. Tổng điểm 1.5. 0.75 1.0 1.0 1.25 10. Ghi chú NB: Tìm nghiệm. H: Lập BXD và kết luận NB: Tìm nghiệm. H: Lập bảng, kết luận NB: Tìm nghiệm. H: Lập bảng, kết luận NB: Tìm nghiệm mỗi BPT bậc nhất. H: Tổng hợp nghiệm. NB: Tìm tọa độ mỗi véc tơ H: Viết PT tham số của OA NB: Thuộc dạng, thế số đúng VD: Xác định được điểm D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×