Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 (2012 – 2013) MÔN HOÁ HỌC 8 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KQ TL KQ TL KQ TL Tính chất của oxi C6 C3 B1 B3a – Điều chế 0,5 0,5 2,25 0,5 Không khí C1 0,5 Oxit, sự oxi hóa- C2,4 C5 B2 sự cháy 1 0,5 2 Tính toán B3a,b 2,25 Tổng số : Câu 4 2 2 2 : Điểm 2 1 4,25 2,75. Tổng số Câu Điểm 5 3,75 1 0,5 4 3,5 2 2,25 11 10. Đáp án I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng 0,5 điểm C1 A. C2 A. C3 A. C4 B. C5 D. C6 C. II/ Tự luận Bài 1 : (3đ) Nêu được mỗi tính chất : 0,25 đ x 3 = 0,75 đ Viết được PTHH đúng : 0,75 đ x 3 = 2,25đ Bài 2 : (1,5đ) Nhận biết khí oxi làm que đóm bùng cháy ( 0,5đ); Khí cacbon đioxit làm que đóm tắt (0.5đ); Khí hidro que đóm bình thường (hoặc không có hiện tượng gì) (0,5 đ) Bài 3 : (3đ) a/ Viết đúng PTHH : 0,5đ Tính được số mol Kẽm 0,5đ Tìm được số mol khí hidro 0,5đ Tính được thể tích khí hidro 0,5đ b/ Tính được số mol của 2 chất đã cho là H2 và Fe2O3 : 0,25đ Xác định được chất dư là Fe2O3 và số mol chất tạo thành Fe : 0,5đ Tính được khối lượng của Fe 0,25đ - Hết –.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT số 3. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . STT : . . . . . . .. Môn Hoá học 8 - TG : 45 phút. ĐIỂM. I/ Phần trắc nghiệm ( 3đ ) Hãy chọn đáp án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào bài làm : Câu 1 : Thành phần không khí theo thể tích gồm : A : 21 % oxi, 1% nitơ, 78 % các khí khác. B : 21 % nitơ, 1% oxi , 78 % các khí khác. C : 21 % oxi, 1% các khí khác, 78 % nitơ. D : 1% oxi, 78 % nitơ, 21 % các khí khác . Câu 2 : Để một chất cháy được cần : A : phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ khí oxi C : Đủ khí oxi B : phải nóng đến nhiệt độ cháy D : Cung cấp nhiều không khí Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau : to to 2H2O . a/ 4P + 5O2 ⃗ 2P2O5 b/ 2H2 + O2 ⃗ ⃗ c/ 2Cu + O2 to 2CuO d/ H2O + CaO ® Ca(OH)2 Các phản ứng có sự oxi hoá là : A : a, b, c B : a, c, d C : b, d D : a, c Câu 4 : Oxit bazơ là A : oxit của kim loại B : thường là oxit kim loại và tương ứng với một bazơ C : oxit của phi kim C : oxit của phi kim và một số kim loại, tương ứng với một axit Câu 5: Sự oxi hoá chậm là : A : Sự tác dụng của một chất với oxi B : Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng C : sự cháy nhưng diễn ra chậm D : Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng Câu 6: Có thể điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng : A : KMnO4 B : KClO3 C : Cả KMnO4 và KClO3 D : CaCO3 II/ Phần tự luận (7đ) :. Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH minh họa. (2,25đ) Câu 2: Tại sao khi cháy xăng dầu người ta không dùng nước để dập lửa? (2đ) Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g than (C) trong không khí a/ Tính thể tích khí cacbon đioxit sinh ra (đktc) ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi dùng cho việc đốt cháy than nêu trên ( Cho C = 12, O = 16, K = 39, Mn = 55 ) (2,75đ) ---------------------------------------------------------BÀI LÀM :. I/ Trắc nghiệm Câu Đáp án II/ Tự luận :. 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT số 3. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . STT : . . . . . . .. Môn Hoá học 8 - TG : 45 phút. ĐIỂM. I/ Phần trắc nghiệm ( 3đ ) Hãy chọn đáp án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào bài làm : Câu 1 : Oxit bazơ là A : oxit của kim loại B : thường là oxit kim loại và tương ứng với một bazơ C : oxit của phi kim C : oxit của phi kim và một số kim loại, tương ứng với một axit Câu 2: Sự oxi hoá chậm là : A : Sự tác dụng của một chất với oxi B : Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng C : sự cháy nhưng diễn ra chậm D : Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng Câu 3: Có thể điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng : A : KMnO4 B : CaCO3 C : KClO3 D : Cả KMnO4 và KClO3 Câu 4 : Thành phần không khí theo thể tích gồm : A : 21 % oxi, 1% nitơ, 78 % các khí khác. B : 21 % nitơ, 1% oxi , 78 % các khí khác. C : 21 % oxi, 1% các khí khác, 78 % nitơ. D : 1% oxi, 78 % nitơ, 21 % các khí khác . Câu 5 : Để một chất cháy được cần : A : phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ khí oxi C : Đủ khí oxi B : phải nóng đến nhiệt độ cháy D : Cung cấp nhiều không khí Câu 6: Cho các phản ứng hoá học sau : to to 2H2O . a/ 4P + 5O2 ⃗ 2P2O5 b/ 2H2 + O2 ⃗ ⃗ c/ 2Cu + O2 to 2CuO d/ H2O + CaO ® Ca(OH)2 Các phản ứng có sự oxi hoá là : A : a, b, c B : a, c, d C : b, d D : a, c. II/ Phần tự luận (7đ) :. Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH minh họa. (2,25đ) Câu 2: Tại sao khi cháy xăng dầu người ta không dùng nước để dập lửa? (2đ) Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g than (C) trong không khí a/ Tính thể tích khí cacbon đioxit sinh ra (đktc) ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi dùng cho việc đốt cháy than nêu trên ( Cho C = 12, O = 16, K = 39, Mn = 55 ) (2,75đ) ---------------------------------------------------------BÀI LÀM :. I/ Trắc nghiệm Câu Đáp án II/ Tự luận :. 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT số 3. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . STT : . . . . . . .. Môn Hoá học 8 - TG : 45 phút. ĐIỂM. I/ Phần trắc nghiệm ( 3đ ) Hãy chọn đáp án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào bài làm : Câu 1: Cho các phản ứng hoá học sau : to to 2H2O . a/ 4P + 5O2 ⃗ 2P2O5 b/ 2H2 + O2 ⃗ to 2CuO c/ 2Cu + O2 ⃗ d/ H2O + CaO ® Ca(OH)2 Các phản ứng có sự oxi hoá là : A : a, b, c B : a, c, d C : b, d D : a, c Câu 2: Oxit bazơ là A : oxit của kim loại B : thường là oxit kim loại và tương ứng với một bazơ C : oxit của phi kim C : oxit của phi kim và một số kim loại, tương ứng với một axit Câu 3: Thành phần không khí theo thể tích gồm : A : 21 % oxi, 1% nitơ, 78 % các khí khác. B : 21 % nitơ, 1% oxi , 78 % các khí khác. C : 21 % oxi, 1% các khí khác, 78 % nitơ. D : 1% oxi, 78 % nitơ, 21 % các khí khác . Câu 4: Để một chất cháy được cần : A : phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ khí oxi C : Đủ khí oxi B : phải nóng đến nhiệt độ cháy D : Cung cấp nhiều không khí Câu 5: Sự oxi hoá chậm là : A : Sự tác dụng của một chất với oxi B : Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng C : sự cháy nhưng diễn ra chậm D : Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng Câu 6: Có thể điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng : A : KMnO4 B : CaCO3 C : KClO3 D : Cả KMnO4 và KClO3 II/ Phần tự luận (7đ) :. Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH minh họa. (2,25đ) Câu 2: Tại sao khi cháy xăng dầu người ta không dùng nước để dập lửa? (2đ) Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g than (C) trong không khí a/ Tính thể tích khí cacbon đioxit sinh ra (đktc) ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi dùng cho việc đốt cháy than nêu trên ( Cho C = 12, O = 16, K = 39, Mn = 55 ) (2,75đ) ---------------------------------------------------------BÀI LÀM :. I/ Trắc nghiệm Câu Đáp án II/ Tự luận :. 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT số 3. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . STT : . . . . . . .. Môn Hoá học 8 - TG : 45 phút. ĐIỂM. I/ Phần trắc nghiệm ( 3đ ) Hãy chọn đáp án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào bài làm : Câu 1 : Thành phần không khí theo thể tích gồm : A : 21 % oxi, 1% nitơ, 78 % các khí khác. B : 21 % nitơ, 1% oxi , 78 % các khí khác. C : 21 % oxi, 1% các khí khác, 78 % nitơ. D : 1% oxi, 78 % nitơ, 21 % các khí khác . Câu 2 : Để một chất cháy được cần : A : phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ khí oxi C : Đủ khí oxi B : phải nóng đến nhiệt độ cháy D : Cung cấp nhiều không khí Câu 3: Sự oxi hoá chậm là : A : Sự tác dụng của một chất với oxi B : Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng C : sự cháy nhưng diễn ra chậm D : Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng Câu 4: Có thể điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng : A : KMnO4 B : CaCO3 C : KClO3 D : Cả KMnO4 và KClO3 Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau : to to 2H2O . a/ 4P + 5O2 ⃗ 2P2O5 b/ 2H2 + O2 ⃗ ⃗ c/ 2Cu + O2 to 2CuO d/ H2O + CaO ® Ca(OH)2 Các phản ứng có sự oxi hoá là : A : a, b, c B : a, c, d C : b, d D : a, c Câu 6 : Oxit bazơ là A : oxit của kim loại B : thường là oxit kim loại và tương ứng với một bazơ C : oxit của phi kim C : oxit của phi kim và một số kim loại, tương ứng với một axit II/ Phần tự luận (7đ) :. Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH minh họa. (2,25đ) Câu 2: Tại sao khi cháy xăng dầu người ta không dùng nước để dập lửa? (2đ) Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g than (C) trong không khí a/ Tính thể tích khí cacbon đioxit sinh ra (đktc) ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi dùng cho việc đốt cháy than nêu trên ( Cho C = 12, O = 16, K = 39, Mn = 55 ) (2,75đ) ---------------------------------------------------------BÀI LÀM :. I/ Trắc nghiệm Câu Đáp án II/ Tự luận :. 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×