Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

DTXQ va DTTP cua HHCN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHỞI a/ Trong các hình dưới đây hình nào ÂÄÜNG là hình hộp chữ nhật, hình nào 10cm. 8cm hình lập phương? laì 8cm. 12cm. 5cm 8cm. 8cm. a lập Hçnh phæång. 10cm. 6cm. b. Hçnhchäüp chữ nhật. 6cm. b/ Nêu đặc điểm của hình - Có 6chữ mặt: nhật. 2 mặt đáy và 4 mặt xung quanh häüp đều là hình chữ nhật - Coï 8 âènh vaì coï 12 caûnh.. - Có 3 kích thước là chiều dài chiều rộng và chiều cao..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẢT DIỆN TÊCH XUNG ÂÄÜNG 1 QUANH. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOẢT ÂÄÜNG DIỆN 1 TÊCH XUNG. Vê duû: ChoQUANH hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. 4cm 8cm. 5cm. 5cm. 8cm. 5cm. 8cm. 4cm. Giải: Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 (Chu = vi mặt đáy) 26(cm) Chiều rộng là: (Chiều cao của hình hộp chữ 4cm nhật) Do đó diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 2 26 Đáp x 4 số: = 104(cm 104cm2 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẢT DIỆN TÊCH 1 XUNG ÂÄÜNG. QUANH Qui tắc: Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị Cho: âo). Công thức: a : chiều dài. b : chiều rộng. Sxq = Câ  h. h : chiều cao Cđ: chu vi mặt đáy. 2h. Sxq: diện tích xung quanh. = (a + b) .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẢT ÂÄÜNG 2 DIỆN TÊCH TOAÌN PHẦN. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẢT ÂÄÜNG DIỆN 2 TÊCH TOAÌN. Ví dụ: ChoPHẦN hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích toàn phần8cm của hình hộp chữ 5cm nhật đó. 4cm 8cm. 5cm. 5cm. 8cm. 5cm. 8cm. Giải: Diện tích xung quanhcủa hình hộp chữ nhật là: (8 + 5)  2  4 = 104(cm2) Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: (8  5)  2 = 80(cm2) Do đó diện tích toàn phần của hình hộp + 80 = 184(cm2) chữ nhật 104 âoï laì: Đáp số: 184cm2. 4cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOẢT ÂÄÜNG 2 TÊCH TOAÌN DIỆN PHẦN Qui tắc: Muốn tính toàn phần của hình nhật ta lấy diện tích cäüng Cho: với diện tích hai. diện tích hộp chữ xung quanh mặt đáy.. Sxq: Diện tích xung quanh hình häüp S2đ: Diện tích hai mặt đáy hçnh häüp Cängtêch thức: Stp: Diện toàn phần hình häüp S = S +S tp. xq. 2â.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẢT ÂÄÜNG 3 LUYỆN TẬP Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng Giaíi: 4dm và chiều 3dm. Diệncao têch xung quanh hçnh hộp chữ nhật lă: 3dm. 5dm. 2 (5 + 4) x 2 x 3 = 54(dm ) Diện tích hai mặt đáy hộp 4dm chữ nhật lă:. Diện tích toàn phần (5 x 4) x 2 =hçnh 2 häüp chữ 40(dm ) nhật lă: 54 S+xp40 Đáp số: = = 94(dm2) 54dm2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẢT ÂÄÜNG 3 LUYỆN TẬP Bài 2: Một người thợ gò một cái thùng bằng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn phải dùng để Giaíi: laìm thuìng(caïc meïp haìn khäng âaïng Diện tích tôn phải dùng để kể). gò bốn mặt xung quanh 9dmcuía thuìng laì:. 6dm. (6 + tän 4) xphaíi 2 x 9 duìng = Diện tích để 2 180(dm ) laìm thuìng laì: 4dm 180 Âaïp + (6số: x 4) 204dm = 2 204(dm2).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẢT ÂÄÜNG 4 CỦNG CỐ DẶN DÒ. ?. Troì chåi : Ai nhanh - ai âuïng Diện tích toàn (a + b) x 2 phần bằng xh Diện têch hai S + (a x xq mặt đáy hình b) x 2 chữ nhật bằng Diện tích xung (a x b) x 2 quanh bằng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chúc quý thầy cô khoíe Chuïc caïc em hoüc gioíi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×