Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra giua hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. kiÓm tra §äc hiÓu :(30 phót- 4đ) * Đọc thầm và trả lời các câu hỏi:. Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. Đọc kĩ bài tập đọc trên rồi trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau : Câu 1 (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : a) Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? A. Bàn tay mẹ rám nắng, gầy gầy, xương xương. B. Bàn tay mẹ làm rất nhiều việc. C. Bàn tay mẹ Bình rất đẹp. b) Đoạn văn trên có mấy câu ? A. 3 câu. B. 4 câu. C. 5 câu. Câu 2. (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp : Bình yêu nhất. đôi bàn tay rám nắng.. Bình yêu lắm. gầy gầy, xương xương.. Các ngón tay. là đôi bàn tay mẹ.. Bàn tay. mẹ. B. KIỂM TRA VIẾT(10 điểm ) thời gian 35 phút Viết chính tả bài : (Nhìn viết) (8 điểm ) Bài viết :Tặng cháu Tiếng việt 2 tập 2 trang. 1. (4điểm) Điền âm, vần thích hợp vào chỗ chấm : - Điền s hay x vào chỗ chấm :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> quả ......ấu. .......inh đẹp. ......âm lược. vực ......âu. - Điền ay hay ai vào chỗ chấm : con tr...... bàn t....... chim b........ 2. (2điểm) Viết các từ ngữ sau : khoang thuyền, luống cuống, gập ghềnh, quả muỗm. 3. (4 điểm) Tập chép :. Hay chạy lon xon Là gà mới nở Vừa đi vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là con liếu điếu. t...... nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT – PHẦN VIẾT ************************** A. PHẦN KIỂM ĐỌC :. 1. Kiểm tra đọc. Đọc đúng, lu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 25 tiếng/phút (6điểm) Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : trừ 0,5 điểm 2. (2 điểm) Khoanh tròn mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho 1 điểm a) A. b) C. 3. (2 điểm) Nối mỗi nối đúng cho 0,5điểm (Nối không thẳng, nối bằng tay trừ 0,25đ) B. KIỂM TRA VIẾT 1. (4điểm) Điền mỗi âm, vần thích hợp vào chỗ chấm cho 0,5đ. 2. (2điểm) Viết các từ ngữ sau : - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả mỗi từ cho 0,5đ/từ Viết bẩn, xấu, không đều nét trừ 0,25 điểm/từ. 3. (4 điểm) Tập chép : - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cữ chữ : - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5điểm/dòng thơ - Viết sai hoặc không viết đợc : không cho điểm. Đề kiểm tra đọc thành tiếng Môn: TiÕng viÖt Líp 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cuèi k× 1 - N¨m häc: 2011 -2012. Kiểm tra đọc thành tiếng. (6 Điểm ) :Đọc đoạn văn 5 điểm / 1 phút em và. trả lời câu hỏi §äc ®o¹n v¨n 5 ®iÓm / 1 phót /em vµ tr¶ lêi c©u hái 1 ®iÓm /1 phót /em. Cho HS bốc thăm đọc bài : Trường em trang Bài 2. đọc từ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×