Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi HKII 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.45 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Bình Định Trường THPT Phan Bội Châu. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013 MÔN: TOÁN 10 (Thời gian 90 phút không kể phát đề). ĐỀ THI THỬ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho bảng số liệu Giá trị Tần số Phương sai của bảng số liệu trên là A) 1 B) 2  sin 6 là Câu 2. Giá trị. 1 8. 2 7. 3 8. 4 5 12 8. C) 3. 6 7. 7 8. D) 4. 3 1 2 1  A) 2 B) 2 C) 2 D) 2 Câu 3. Các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng A) sin(  x) sin x B) cos(  x) cos x C) tan(  x) tan x D) cot(  x) cot x  x 3  4t d :  y t Câu 4. Cho đường thẳng . Vec tơ chỉ phương của d là: A) (1;3). B) (3;1) C) (1;4) D) (-4;1) 2 2 Câu 5. Cho đương tròn x  y  2 x  6 y  6 0 . Tọa độ tâm và bán kính của đương tròn là: A) I (1;3), R 4. B) I (1;  3), R 2 C) I ( 2;6), R 6 D) I ( 2;6), R  6 Câu 6. Khoảng cách từ điểm A(1;5) đến đường thẳng a : 3x  4 y  3 0 là: A) 12 B) 20 C) 4 D) 3 B. TỰ LUẬN 2 Câu 1. Giải bất phương trình sau: x  x  6 0 4  sin   0   5 và 2 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  . Câu 2. Cho Câu 3. Cho ba điểm A(0;1), B ( 2;9), C (2;7) a. Cmr A,B,C không thẳng hàng. b. Viết phương trình tổng quát cạnh AB. c. Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với AB. 1- 2sin 2 x 1  tan x  Câu 4. Chứng minh đẳng thức sau: 1  sin 2 x 1  tan x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×