VỤ KHAI THÁC THỦY SẢN
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ:
KIỂM TRA TÀU CÁ
VÀ GIÁM SÁT BỐC DỠ THỦY SẢN TẠI CẢNG CÁ
7/1/21
Vụ Khai thác thủy sản
NỘI DUNG:
I. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA TÀU CÁ CẬP CẢNG, RỜI CẢNG VÀ GIÁM SÁT BỐC
DỠ THỦY SẢN QUA CẢNG
II. LƯU ĐỒ VỀ KIỂM TRA TÀU CÁ VÀ GIÁM SÁT BỐC DỠ THỦY SẢN QUA
CẢNG
7/1/21
Vụ Khai thác thủy sản
CĂN CỨ:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2018 ; 13/2020;
- Quyết định số 27/QĐ-BNN-TCTS.
1. Kiểm tra tàu cá cập cảng (K4, Đ7, TT 21)
a) Đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT (VP IUU)
b) Đối tượng kiểm tra:
Lmax ≥24m; tàu có dấu hiệu vi phạm IUU; Dưới 24m: ≥ 20% tàu cá ngừ, ≥ 10% tàu lưới kéo, ≥5% tàu
khác/tổng số tàu cập cảng;
c) Nội dung kiểm tra:
Thông tin Nhật ký với SL, TP trên tàu, phù hợp với loại nghề khai thác; đối chiếu DS IUU;
d) Kết quả: Biên bản kiểm tra; xử lý nếu phát hiện vi phạm
2. Kiểm tra đối với tàu cá rời cảng (K5, Đ7, TT21)
a) Đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và PPTNT (VP IUU)
b) Đối tượng kiểm tra.
Lmax ≥24m; Dưới 24m: ≥20% tàu cá ngừ, ≥ 10% tàu lưới kéo, ≥ 5% tàu khác/tổng số tàu cá rời cảng đi khai thác;
c) Nội dung kiểm tra
Kiểm tra, đối chiếu tên, số ĐK với DS IUU do Bộ công bố;
Kiểm tra hồ sơ: ĐK tàu cá; GPKT; ATKT; NKKT; các văn bằng, chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, thợ máy; Sổ danh
bạ;
Kiểm tra trên tàu: TBHH, cứu sinh, cứu hỏa; hệ thống thơng tin liên lạc, tín hiệu; thiết bị VMS; ngư cụ; thuyền viên;
đánh dấu tàu cá;
d) Kết quả: BB kiểm tra, xử lý hoặc bàn giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định khi phát hiện vi phạm
3. Giám sát việc bốc dỡ thủy sản qua cảng (K2, Đ 7, TT21)
a) Đơn vị thực hiện: Tổ chức quản lý cảng cá
b) Đối tượng: Tàu cá cập cảng cá đủ điều kiện được bốc dỡ thủy sản
c) Quy trình giám sát:
Khi nhận được đề nghị cập cảng, BQL CC đối chiếu với DS IUU;
+ Thuộc IUU không cho bốc dỡ báo cho VP IUU xử lý;
+ Không thuộc IUU cho cập cảng bốc dỡ và cử cán bộ giám sát SL, TP loài bốc dỡ. Khi bốc dỡ, phát hiện SL bốc dỡ
lớn hơn 20% so với khai báo, lập BB, báo VP IUU xử lý theo thẩm quyền.
d) Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng (K3, Đ 7, TT21)
Cảng cá cấp Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng theo mẫu; Số Giấy mỗi chuyến tùy theo đề nghị, nhưng tổng sản
lượng không nhiều hơn thực tế đã bốc dỡ.
4. Xác nhận nguyên liệu TS khai thác trong nước (Đ 10, TT 21)
a) Đơn vị thực hiện: Tổ chức quản lý cảng cá
b) Đối tượng được cấp: Chủ tàu, chủ hàng, DN CBTS
c) Hồ sơ đề nghị:
- Giấy SC đã kê khai đầy đủ thơng tin;
- Bản chính Giấy biên nhận được tổ chức QLCC cấp.
d) Quy trình cấp: Trong 02 ngày, BQL CC thẩm định và cấp SC.
Nếu khối lượng thủy sản trong giấy biên nhận cịn
thì BQL CC trả lại bản chính đã ghi khối lượng nguyên liệu cịn lại; Nếu hết, BQL CC thu bản chính giấy biên nhận và
lưu hồ sơ.
Trường hợp không cấp, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Nộp phí: Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nộp phí theo quy định.
II. LƯU ĐỒ KIỂM TRA TÀU CÁ
VÀ GIÁM SÁT BỐC DỠ THỦY SẢN QUA CẢNG
1.
LƯU ĐỒ GIÁM SÁT VIỆC BỐC DỠ THỦY SẢN QUA CẢNG CỦA BQL CẢNG CÁ
2.
LƯU ĐỒ KIỂM TRA TÀU CÁ CẬP CẢNG CỦA VĂN PHÒNG IUU
3.
LƯU ĐỒ KIỂM TRA TÀU RỜI CẢNG CỦA VĂN PHÒNG IUU
4.
LƯU ĐỒ CẤP GIẤY SC CỦA BQL CẢNG CÁ
7/1/21
Vụ Khai thác thủy sản
1.
GIÁM SÁT VIỆC BỐC DỠ THỦY SẢN QUA CẢNG
CỦA BQL CẢNG CÁ
Cở sở dữ liệu tàu cá
Danh sách IUU
(Vnfishbase)
4
4
Trực ban cảng:
Tàu cá:
TB vào
cảng
1
Tiếp nhận TT,
ghi chép vào sổ
3
Trưởng ca:
Đối chiếu DS
2
IUU; Kiểm tra
5
Vnfishbase
Bố trí đậu;
7
GS sản
lượng
8
VP IUU:
- Tiếp nhận thơng tin tàu vào cảng;
- Vào sổ theo dõi;
- Kiểm tra xử lý vi phạm
Cán bộ
trực:
Thu NK;
cử người GS
6
- Thông tin tàu vi phạm;
Cán bộ
Người GS:
Trưởng ca:
9
Vào sổ theo
dõi; cấp
biên nhận
10
trực:
Lưu HS
tt
NỘI DUNG
1
Thông báo vào cảng
2
TT cho trưởng ca
THỰC HIỆN
Chủ tàu/TT
TT cho VP IUU
4
Kiểm tra T.T về tàu cá
5
Nếu tàu không thuộc DS IUU
6
Nếu tàu thuộc DS IUU
7
Giám sát SL
8
Thông báo cho Trực ca VP IUU
Nắm các TT về tàu cá, thời gian cập cảng, SL thủy sản dự kiến bốc dỡ
Ghi chép, theo dõi
Trực ban VP IUU xác nhận
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu VNFB, DS IUU …
Trực ca CC
- Bố trí nơi neo, đậu bốc dỡ
- Phân cơng ngươi giám sát SL lên cảng
- Không cho bốc dỡ thủy sản;
- Thông báo cho Trực ban VP IUU
Lưu hồ sơ
Kết quả kiểm tra; lưu
Ghi vào sổ phân công giám sát.
Trực ban VP IUU xác nhận
Người giám sát sản
- Thu nhật ký
- Nhật ký
lượng
- Giám sát sản lượng bốc dỡ qua cảng
- BB ghi sản lượng thực tế bốc dỡ
Nếu sản lượng bốc dỡ vượt quá 20% so với SL khai báo
Xác nhận thông báo
Người giám sát sản
lượng
Cán bộ trực
- Ghi SL dự kiến/ thực tế bốc dỡ vào sổ,
- Cấp giấy biên nhận.
10
Ghi chép vào sổ: (Thông báo vào cảng)
Các thông tin về tàu cá, thời gian cập cảng, sản lượng dự kiến bốc dỡ
- Ghi vào sổ Thu nhật ký,
9
KẾT QUẢ/XÁC NHẬN
Trưởng ca xác nhận
Trực ban CC
3
MÔ TẢ
Cán bộ trực
Lưu HS ngăn nắp, khoa học, dễ trích xuất, tìm kiếm
- DS đã nộp nhật ký;
- Sổ theo dõi sản lượng qua cảng;
2. KIỂM TRA ĐỐI VỚI TÀU CÁ CẬP CẢNG CỦA VP IUU
Cở sở dữ liệu tàu
Dữ liệu VMS
cá
DS tàu
Tàu vượt 20%
IUU
SL
(Vnfishbase)
3
3
3
3
VP IUU
Trực ban cảng:
Tàu cá:
TB vào cảng
1
Tiếp nhận thông
- Tiếp nhận thông tin tàu vào cảng; vào sổ theo dõi
2
DS tàu có
3
- Kiểm tra dữ liệu (3), xác định tàu vi phạm, xác định số lượng tàu phải
tin, ghi chép vào
phạm
kiểm tra;
sổ
dấu hiệu vi
- Tiến hành kiểm tra, xử lý.
4
VP IUU:
Lập BB kiểm tra và trả BB
5
VP IUU:
Tổ chức
kiểm tra tàu
6
VP IUU:
Lập BB vi
phạm
(nếu vi phạm)
7
VP IUU:
Ra QĐ xử
phạt
8
Chủ tàu:
Thi hành QĐ xử
phạt
TT
NỘI DUNG
1
Thông báo vào cảng
2
Nhận thông tin từ BQL CC
THỰC HIỆN
Chủ tàu/TT; Trực ban CC
Trực ban VP IUU
Kiểm tra Dữ liệu VNFB
MƠ TẢ
Thơng tin về tàu cá theo u cầu như: thời gian cập cảng, SL dự kiến
…
KẾT QUẢ
Lưu sổ thông báo tàu vào cảng
Các thông tin về tàu cá, thời gian cập cảng, sản lượng dự kiến bốc dỡ Vào sổ theo dõi tàu vào cảng
Số ĐK, Giấy phép KTTS, chiều dài tàu, nghề khai thác...
Kiểm tra Dữ liệu VMS
Hành trình của tàu trong chuyến biển.
- Xác định được tàu cá kiểm tra.
3
Kiểm tra DS IUU
Trực ban VP IUU
Có tên trong Danh sách tàu IUU hay không.
- Lưu DS tàu kiểm tra và không kiểm
tra
4
5
Kiểm tra SL thực tế so với khai báo
Nếu được người giám sát sản lượng bốc dỡ thơng báo
Kiểm tra DS tàu có dấu hiệu vi phạm
Tàu trong Danh sách tàu có dấu hiệu vi phạm, nội dung vi phạm
Phân công người thực hiện kiểm tra
Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nghề hoạt động, SL thực tế tại tàu
Ghi bảng phân công kiểm tra.
Lập Biên bản kiểm tra theo mẫu
Lưu BB, hồ sơ
Lập Biên bản vi phạm hành chính
Biên bản được ký
Khơng phát hiện vi phạm
Tổ kiểm tra của VP IUU
6
Phát hiện vi phạm
7
Xử lý vi phạm
Quyết định xử lý VPHC và yêu cầu thi hành QĐ
QĐ thực thi; Biên lai tiền phạt, biện
pháp khắc phục
3. KIỂM TRA ĐỐI VỚI TÀU CÁ RỜI CẢNG CỦA VP IUU
Cở sở dữ liệu tàu cá
Dữ liệu VMS
(Vnfishbase)
3
Tàu vượt 20%
Danh sách IUU
SL
3
3
3
VP IUU:
1
Tàu cá:
Thông báo RỜI
cảng
Trực ban cảng:
Tiếp nhận thông
tin, ghi chép vào
sổ
2
- Tiếp nhận TT tàu vào cảng; vào sổ theo dõi;
3
- Kiểm tra thông tin về tàu (3), XĐ tàu vi phạm, XĐ số lượng tàu phải kiểm tra
DS tàu có dấu
hiệu vi phạm
theo tỷ lệ;
- Tổ chức kiểm tra, xử lý vi phạm
4
6
Vi phạm:
Lập BB xử lý
7
Ra QĐ xử lý
Chủ tàu:
8
Thi hành
VPHC
QĐ
VP IUU:
Cảng cá:
Tổ chức kiểm tra
tàu
9
Cho phép tàu
5
Không vi
phạm:
Trả BB
9
Rời cảng
TT
THỰC HIỆN
1
Cảng cá
2
2.1
2.1.1
2.1.2
VP IUU
Tiếp nhận TT tàu rời cảng
Kiểm tra thông tin tàu cá, lên danh sách tàu được kiểm
tra theo quy định
VP IUU
Kiểm tra theo tỷ lệ hoặc phát hiện dấu hiệu bất thường
Cảng cá
Cho phép tàu RỜI cảng
VP IUU
Xử lý vi phạm
Cảng cá
2.2
NỘI DUNG
Cảng cá
KẾT QUẢ
DS tàu ĐK
rời cảng
BƯỚC TIẾP THEO
Báo cho VP IUU
DS tàu kiểm tra
Kiểm tra IUU (2.1) hoặc Cho phép RỜI cảng (2.2)
Tàu được
Trả biên bản kiểm tra và cho tàu RỜI cảng (2.1.1)
kiểm tra
hoặc Biên bản xử lý VPHC (2.1.2)
DS Tàu
rời cảng
Ra QĐ
xử phạt
Chủ tàu: Thực hiện QĐ
Cho phép tàu RỜI cảng khi thực hiện Quyết định xử lý DS Tàu rời cảng và thực hiện
VPHC
Cho phép tàu RỜI cảng
QĐ
DS tàu
rời cảng
Lưu giữ toàn bộ hồ sơ
4. LƯU ĐỒ CẤP GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CỦA BQL CẢNG CÁ
CSDL tàu cá
Dữ liệu VMS
Danh sách
Dữ liệu lưu tại
IUU
CC: NK, SL …
(Vnfishbase)
2
2
2
2
1
Cán bộ nghiệp vụ
DN:
Hồ sơ SC
- Giấy SC;
- Giấy biên nhận
4
LĐ Cảng:
- Cấp SC;
- Tiếp nhận hồ sơ
- Thu/ghi sản lượng cịn lại vào
3
- Kiểm tra thơng tin trong HS và cơ sở dữ liệu tại cảng
giấy biên nhận
5
Văn thư cảng:
Trả giấy SC; Giấy biên nhận nếu sản lượng cịn; thu phí, lưu hồ sơ
TT
1
NỘI DUNG
Nộp hồ sơ cấp SC
THỰC HIỆN
Chủ hàng
MÔ TẢ
- Giấy xác nhận (theo mẫu);
- Giấy biên nhận.
KẾT QUẢ
Ghi chép vào sổ nhận hồ sơ
- Giấy phép KT còn hiệu lực;
2
Tiếp nhận, kiểm tra
HS
Cán bộ nghiệp vụ
- Khơng có tên trong DS IUU;
- Dữ liệu VMS và Nhật ký KTTS/chuyển tải trùng khớp;
Ghi vào sổ theo dõi
- SL ghi trong NK và SL bốc dỡ thực tế không quá 20% …
3
Trả lại hồ sơ cho chủ
hàng
Cán bộ nghiệp vụ Khi HS không đầy đủ hoặc không đúng thông tin …
- Giấy SC đã ghi thơng tin;
4
Trình lãnh đạo Cảng
Cán bộ nghiệp vụ - Thu giấy biên nhận;
- Ghi SL còn lại vào giấy biên nhận (nếu sản lượng chưa hết)
5
Trả SC cho chủ hàng
Văn thư
Ban hành, trả SC, giấy biên nhận (nếu cịn sản lượng) cho chủ hàng; chủ
hàng đóng phí theo quy định
Chủ hàng nhận lại, bổ sung hồ sơ
Giấy SC, Giấy biên nhận (nếu còn
sản lượng)
Chủ hàng: Nhận SC, Giấy biên
nhận.
Văn thư: Lưu HS
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN