Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 79 PHEP CONG PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>12/3/2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1/Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. 2/So sánh hai phân số sau: 4 và 7. Đáp án :. 5. 9. 1/ Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương, rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn thì lớn hơn. 2/Quy đồng mẫu: BCNN (5, 9)= 5.9=45 4 4.9 36   5 5.9 45 7 7.5 35   9 9.5 45 36 35 Nên  45 45 Vậy 4  7 5 9. Vì. 36 > 35.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 79. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu : *Ví dụ : Tính :. a). 4 3. +. 7 3. =. 4+7 3. =. 11 3. b). 6 2  4  62    5 5 5 5. c). 3 5 3  5 3  ( 5)  2      11  11 11 11 11 11. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 79. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu : 3 5 3  5 3  ( 5)  2  6 2  62  4 4 7 4  7 11 c)      *Ví dụ : a)    ; b)    ; 11  11 11 11 11 11 3 3 5 5 5 5 3 3 *Qui tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. Tổng quát: ?1. a b a b   m m m. (m 0 ). Cộng các phân số sau : 6  14 1  2 1    2   1 1  4 1  (  4)  3 3 5 35 8 c)       1 ; b)    ; a)   18 21 3 3 3 3 8 8 7 7 7 7 8 8 Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ . Trả lời: Vì cộng hai số nguyên là cộng hai phân số có mẫu bằng 1 nên cộng hai số. nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số Ví dụ:. 5  ( 3) .  3 5 5    3 2    2 1 1 1 1. . Theo các em làm thế nào để cộng hai phân số không cùng mẫu ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 79. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu : 4 7 4  7 11  ; *Ví dụ : a)   3 3 3 3  6 4  64  2 b)    ; 5 5 5 5 3 5 3  5 3  ( 5)  2 c)      11  11 11 11 11 11 *Qui tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. Tổng quát:. a b a b   m m m. (m 0 ). 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu : 5 3  *Ví dụ : Tính : 6 7 Giải :. BCNN(6,7) = 42. 5  3 5.7   3.6 35    18 17      42 6.7 7.6 6 7 42. *Qui tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.. BÀI TẬP: Cộng các phân số sau: 2 4  ? 3 15 11 9 b)  ? 15  10 1 c)  3 ? -7 4 5 d)  ? 9 9 a).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 79. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu : *Qui tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. Tổng quát:. a b a b   m m m. (m 0 ). 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu : *Qui tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.. BÀI TẬP: Cộng các phân số sau: Giải:. 6 2  10 4 2 4 ( 2).5 4    a)     5 15 15 15 3 15 3.5 15. 11  9 11.2 ( 9).3 22  27  5   1 11 9      b)    30 6 30 30 15  10 15 10 15.2 10.3  1 3  1 3.7   1  21 20 1      c) 3  7 7 7 7 -7 7 1 d). 4 5 4 5     9 9 9 9. 1 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔNG KẾT CỘNG HAI PHÂN SỐ Cộng các tử số +Cùng mẫu: Giữ nguyên mẫu số Quy đồng cùng mẫu dương + Khác mẫu: Cộng các tử và giữ nguyên mẫu * Lưu ý: Khi cộng các phân số ta nên đưa phân số có mẫu âm thành mẫu dương, rút gọn phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng và kết quả của phép cộng luôn viết dưới dạng phân số tối giản.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 79. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Hướng dẫn học ở nhà. - Học thuộc và nắm vững các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. - Làm các bài tập SGK : 42, 43, 44ab trang 26 - SBT : 58, 59 trang 12 - Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIỜ HỌC KẾT THÚC KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ. HẠNH PHÚC THÀNH ĐẠT CHÚC CÁC EM HỌC SINH Chăm ngoan, học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×