Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

on kiem tra hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng 1: Bất phương trình: x 1 0 2 Câu 1: (1 điểm): Giải bất phương trình: 2  3 x  x. Câu 2: ( 1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau: a.. x 2 −5 x+ 4 ≥0 x2 − 4. 2 b. x  2 x 0. f ( x) . Câu 3: (3 điểm): Xét dấu của biểu thức: Câu 4: (2 điểm): Giải các bất phương trình sau:. (3 x  3)(2  x) x 2  16 x. x2  2 x x 1. a. 2x2 + 1  3x b. 2 Câu 4: (1 điểm): Tìm m để bất phương trình x + (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm 5  6 x  7  4 x  7   8x  3  2 x  5 Câu 5: (1 điểm): Giải hệ bất phương trình sau:  2. Câu 6: (2 điểm): Giải các bất phương trình sau:.  x  1   x  2  0  2 x  3 a. Câu 7: (1.5 điểm): a. Giải bất phương trình. b.. 5 x  9 6. .. 1 ≥1 1−x. b. Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: 2. (m− 2) x + 2(2 m−3) x+5 m −6=0 Câu 8: (0,5 điểm): Chứng minh rằng nếu các số x, y dương thì : ( x  2)( y  2)( x  y ) 16 xy. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? 2. Câu 9: (1 điểm): Giải bất phương trình : x  7 x  8  x  6 Câu 10: (1,25 điểm): a. Tìm các giá trị của m sao cho R là tập nghiệm của bất phương trình: (3  m) x 2  2mx  m  2 0 2. b. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x  1  x  m x +1 x- 1 +2 > x Câu 11: (1,5 điểm): Giải bất phương trình sau: x - 1 2 Câu 12: (1,5 điểm): Cho bất phương trình (m - 1)x – (m + 1)x + m + 1 < 0. Tìm các giá trị của m sao cho bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi xR. Câu 13: (2 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: x  1  2 x  1 0 a.  .. 2 b. 2 x  5  x  3 .. 2x  1 1  0 Câu 14: (2 điểm): Giải bất phương trình: x  2 4 x  2 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x Câu 15: (1 điểm ): Giải bất phương trình: Câu 16: (1 điểm): Giải bất phương trình:. 2. .  3x  2  x  5 . .  7  x   x2  x  2. . 0. x 2  9 x  10 x  2.  x 2  6x  1 1 2 Câu 17: (1,5 điểm): Giải bất phương trình: x  3x  2 b c c  a a b   6 b c Câu 18: (1 điểm): Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: a Câu 19: (1 điểm): Xác định m để tam thức bậc hai f(x) = (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m – 6 dương với mọi x; (m  2) Câu 20: (1,5 điểm): Tìm m để phương trình: x2 + (1 – 2m)x + m2 – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.. x 2  3x  2 0 Câu 21 (2 điểm): Giải bất phương trình:  x  5  x - 3y  - 3  Câu 22: (1 điểm): Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình sau:  x + y > 5 1. Câu 23: (2 điểm): Tìm m để hàm số y = f(x) =. x 2  2(m  1)x 2m 2  1. xác định x  . x2  5x  4 1 2 Câu 24: (2 điểm): Giải bất phương trình sau: x  4. (1đ) Câu 25: (1 điểm): Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m – 2 = 0. Dạng 2: Bài tập về thống kê: Câu 1: (1,25 điểm): Khi đo chiều cao của 50 học sinh trong một lớp, ta có bảng số liệu sau đây: (đơn vị :cm) 170 168 168 161 165 166 169 171 173 175 165 164 173 170 166 169 163 163 164 173 175 174 160 162 166 170 172 164 166 164 162 162 164 165 171 172 164 174 175 162 162 169 172 170 175 169 168 166 167 167 a. (0,75 điểm): Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp như sau: [160;165); [165;170); [170;175] b. (0,5 điểm): Lập biểu đồ hình quạt tần số mô tả bảng số liệu trên. Câu 2: ( 1,0 điểm): Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân ở tổ I là: 180, 190, 190, 200, 210, 210, 220 (1) còn của 7 công nhân ở tổ I là: 150, 170, 170, 200, 230, 230, 250 (2) Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của các dãy số liệu trên và nêu nhận xét về kết quả điều tra. Câu 3: (2 điểm): Cho các số liệu được ghi trong bảng sau đây Khối lượng (tính theo gam) của một nhóm cá 645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 650 643 650 630 647 650 645 650 645 642 652 635 647 652.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo các lớp:  630;635  ;  635;640  ;  640;645  ;  645;650  ;  650;655  .. b. Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp đã lập được. Câu 4: (1 điểm): Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,...,F như sau (đơn vị: nghìn con): Xã A B C D E F Số lượng gia cầm 12 27 22 15 45 5 bị tiêu hủy Tính số trung vị, số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng trăm) của bảng số liệu thống kê trên. Câu 5: (1,5 điểm): Cho các số liệu thống kê: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 a. Lập bảng phân bố tần số - tần suất; b. Tìm số trung bình, trung vị, mốt. Câu 6: (2,5 điểm): Một siêu thị thu nhập được các số liệu về số tiền ( đơn vị: nghìn đồng) mà mỗi người đã mua sau đây. Lớp số tiền Tần số [0; 100) 20 [100; 200) 80 [200; 300) 70 [300; 400) 30 [400; 500) 10 Cộng N = 210 a. Tìm số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn. b. Vẽ đường gấp khúc tần số. Nhận xét.. Dạng 3: Giá trị lượng giác và công thức biến đổi:  Kiến thức cơ bản:  Bài tập ứng dụng: * Dạng 1: Tính giá trị lượng giác: * Dạng 2: Rút gọn và chứng minh đẳng thức lượng giác: * Dạng 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác trong tam giác: 3    2 Câu 1: (1 điểm): Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu : Cotα = - 3 và 2. 5 6 . Tính A sin 4   5cos 4 Câu 2: (1,0 điểm): Cho Câu 3: (2 điểm): Không sử dụng máy tính. Tính: 5sin 4   cos 4 . a. Cos150.  b. tan 12.     cos   x   sin   x  6  3  Câu 4: (1 điểm): Tính: 3  sin      0 5 với 2 Câu 5: (1 điểm): Cho . Tính cos , tan  .. Câu 6: (1.5 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> π 9. 5π 7π +cos 9 9 2 2 π 2 π √ + a −sin − a = sin 2 a b. Chứng minh rằng: sin 8 8 2. a. Tính giá trị của biểu thức: A=cos +cos. ( ). (. ). Câu 7: (1 điểm): Tìm các giá trị lượng giác của cung  , biết: Câu 8: (1 điểm): Cho sin a = 0,6 và. 0<a<. sin  . 1    5 và 2 .. π 2 . T ính sin 2a và cos 2a.. 2  sin   và     3 2 Câu 9: (1,5 điểm): Tính giá trị lượng giác của góc α nếu: 2    0 7; 2 Câu 10: (1,5 điểm): Cho .Tính các giá trị lượng giác của góc α? 3      5 x  ;0   2x  2   2  . Tính cos  Câu 11: ( 1 điểm): Cho sin(x - ) = 13 , với cosα =. Câu 12: (1 điểm):Tính các giá trị lượng giác của góc  khi biết.  cot 44 A. 0. .  tan 226 0 .cos406 0 0. cos316 Câu 13: (1 điểm):Rút gọn biểu thức sin 2 x  cos2 x  cos4 x tan 4 x 2 2 4 Câu 14: (1 điểm): Chứng minh cos x  sin x  sin x. Câu 15: (1 điểm): Chứng minh:. tan  . . 15     7 và 2 ..  cot 72 0.cot180. . cos2 x 2sin 2 x  cos 2 x 1  sin 4 x.     2       2 8 2 8  - sin   = 2 sin2 Câu 16: (1 điểm): Chứng minh đẳng thức sau: sin cos x 1  t anx  cos x Câu 17: (0,75 điểm): Chứng minh các đẳng thức sau đây: 1  s inx. tan 2 x.t anx sin 2 x tan2x-tanx Câu 18: ( 1 điểm): Chứng minh hệ thức:. Câu 19: (1 điểm): Chứng minh rằng:. sin 45    cos 45    tan  sin 45    cos 45  .  .  .  .  . Dạng 4: Hình học tổng hợp:  Kiến thức cơ bản:  Bài tập ứng dụng: Câu 1: (2 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ cho 3 điểm: A(6;0); B(-3;0); C(3;-6). a. (0,75 điểm): Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC, từ đó lập phương trình đường trung tuyến AG. b. (0,75 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A; B; C. c. (0,5 điểm): Viết phương trình chính tắc của đường elip nhận B làm một tiêu điểm và có một đỉnh là điểm A. Câu 2: ( 2,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC , biết A(3;  1), B (1;5), C (6;0) . a. Tính chu vi ∆ ABC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. c. d. e.. Chứng minh ∆ ABC vuông và tính diện tích tam giác đó. Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của dường cao AH. Xác định tọa độ tâm và tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Tính độ dài đường cao AH . 2. 2. Câu 3: (4 điểm): Cho phương trình đường tròn (C ) : x  y  4 x  6 y  12 0 a. Tìm tâm I, Bán kính R của (C). b. Điểm A(5;-1) có thuộc đường tròn (C) không? c. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C) qua A. d. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d). Câu 4: (3 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4). a. Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của ∆ABC. b. Tính diện tích ∆ABC. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. Câu 5: (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b. Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H. c. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. Câu 6: (2 điểm): Cho điểm I ( 2; 1) a. Viết phương trình đường thẳng Δ qua I cắt x❑ Ox tại F và y❑ Oy tại B sao cho I là trung điểm của BF. b. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính BF c. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết rằng tiếp tuyến ấy song song với BF. d. Viết phương trình chính tắc elip (E) có F là một tiêu điểm và B là một đỉnh. Câu 7: (1,25 điểm): Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 4x – 4y - 1 = 0 và điểm A( 0; -1). a. Xác định tâm và bán kính đường tròn (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) xuất phát từ A./. Câu 8: (1,5 điểm): Cho ∆ABC với A(1 ;2) ; B(-2;5) ; C(-4;1) a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. b. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với cạnh BC c. Tính diện tích ∆ABC. Câu 8: (2 điểm):Cho 2 đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0 và d2: x + y + 3 = 0. a. Tìm giao điểm của d1 và d2. b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(1;2) và vuông góc với d1. Câu 9: (1 điểm): Viết phương trình đường thẳng đi qua M(-1;3) và vuông góc với đường thẳng: - 2x + y – 1 = 0. Câu 10: (1,5 điểm): Viết phương trình đường tròn tâm I (0;2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x – y + 1 = 0. Câu 11: (3,0 điểm): x2 y 2  1 a. Cho Elip có phương trình chính tắt 25 9 . Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ dài trục. lớn, trục bé của Elip?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Viết phương trình độ chính tắt của Elip có độ dài trục bé bằng 2 10 và tiêu điểm F1 ( 5; 0). .. x2 y 2  1 Câu 12: (1 điểm): Cho elíp (E) có phương trình 25 9 .Tìm toạ độ các tiêu điểm, độ dài trục lớn, độ dài trục bé và tiêu cự của elíp.. 2 2 Câu 13: (3 điểm): Cho đường tròn (C) có phương trình : x  y  4 x  8 y  5 0 . a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A .  1;0 . .. c. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng 3x  4 y  5 0 . Câu 14: (1 điểm): Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 25; BC = 36; CA = 29. Tính đường cao ha đi qua A; Bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngọai tiếp của ∆ABC. Câu 15: (2 điểm): Cho A(1; 2), B(3; - 4), C(0; 6). a. (1 điểm). Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của ∆ABC. b. (1 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với đường thẳng (d): 3x - 7y = 0. Câu 16: (1 điểm): Cho hai đường tròn:  C1  : x 2  y 2  4 x  6 y  3 0 ;  C2  :  x  6  2  y 2 4 . Hỏi vị trí tương đối của hai đường tròn trên như thế nào? Tại sao? . . Câu 17: (1 điểm): Cho ∆ABC có a = 2 3 , b = 2, C = 300. Tính cạnh c, các A, B và diện tích ∆ABC. Câu 18: (1,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ∆ABC có trực tâm H, biết C(1; 2), AB có phương trình 2x - y + 1 = 0, đường cao AH có phương trình x + y + 2 = 0. a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và đường cao BH của ∆ABC. b. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AC và phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng BC. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A (5 ; -1) ; B (2 ; 3) ; C (-1 ; 4) a. Chứng minh: 3 điểm A, B, C không thẳng hàng b. Viết phương trình đường cao BB’ của  ABC c. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. Câu 20: (1 điểm): a. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC với A(1,-2);B(-2,3);C(0,4).Viết phương trình đường cao AH của ∆ABC (0.5 điểm) . .  b. Tam giác ABC có a = 17,4; B = 44033’; C = 640. Tính cạnh b? (0.5đ) Câu 21; (2,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3; 4) và B(6; 0) a. Viết phương trình đường thẳng AB b. Viết phương trình đường cao OH của ∆OAB. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆OAB.. Câu 22: (2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm a. Chứng minh rằng OAB vuông tại O; b. Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của OAB ; c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp OAB .. A  1;4 . . 1. B  2;   2. và . :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×