Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kt 15p 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán – Tin Đề 1. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN HỌC. Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Các hệ quản trị CSDL cung cấp nhiều cách xem dữ liệu A. Xem toàn bộ bảng. B. Dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng. C. Cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem bản ghi. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Những phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm 1 trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của 1 trường C. Đổi tên 1 trường D. Chèn 1 trường vào giữa các trường hiện có Câu 3: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn không thực hiện được với một bảng. A. Thêm một vài trường mới B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính. C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường D. Thay đổi tên của một trường không phải là khóa. Câu 4: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng? A. Hệ quản trị CSDL tự động chọn. B. ID C. Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính. D. Cả A và C. Câu 5: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng? A. CSDL B. HQTCSDL C. Xác định các trường chung trong các bảng D. Cả A và B. Câu 6: Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào? A. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin B. Để toàn vẹn C. A và B sai D. A và B đúng. Câu 7: Trong CSDL, để tạo một danh sách học sinh em phải thực hiện như thế nào? A. Tạo cấu trúc bảng. B. Nhập dữ liệu C. A và B sai D. A và B đúng. Câu 8: Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào? A. Biết kết nối thông tin B. Tính chất ràng buộc toàn vẹn C. A và B sai D. A và B đúng Câu 9: Hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì? A. Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn. B. Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn C. A và B sai D. A và B đúng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Trong quá trình khai thác, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ? A. Nhập, xóa, chỉnh sửa B. Nhập, xuất C. A và B sai D. A và B đúng Câu 11: Các mấy bước để tạo CSDL. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi “Sau khi thực hiện 1 vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào” A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi. B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL. C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn. D. Tất cả điều sai. Câu 13: Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí. A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL. B. Không thể khai báo C. Khai báo được D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Trong CSDL quan hệ, để tạo một bảng ta cần phải làm gì? A. Xác định bảng. B. Khai báo cấu trúc bảng C. A và B sai D. A và B đúng Câu 15: Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng A. Đặt tên các trường. B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường. C. Khai báo kích thước trường. D. Cả A, B và C. Câu 16: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một dạng bộ lọc. B. Thu thập thông tin từ 1 bảng C. Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng. D. D. A và B đúng Câu 17: Thông thường các hệ quản trị CSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích sau: A. Liệt kê một tập con các bản ghi. B. Liệt kê một tập con các trường. C. Thực hiện các phép toán. D. Tất cả đều đúng Câu 18: Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây. A. Nhất thiết phải chứa khóa chính B. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất 1 trường khóa. C. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết. D. Tất cả điều sai Câu 19: Hai bảng trong 1 CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua. A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn Câu 20: Hai bảng trong 1 CSDL quan hệ được với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng. B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất 1 khóa chính ở 1 bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia. D. Tất cả đều đúng. ----Hết----.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán – Tin ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. Đề 2. MÔN TIN HỌC. Điểm Họ và tên:……………………………… Lớp:…… NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn không thực hiện được với một bảng. A. Thêm một vài trường mới B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính. C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường D. Thay đổi tên của một trường không phải là khóa. Câu 2: Các mấy bước để tạo CSDL. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Trong CSDL quan hệ, để tạo một bảng ta cần phải làm gì? A. Xác định bảng. B. Khai báo cấu trúc bảng C. A và B sai D. A và B đúng Câu 4: Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng A. Đặt tên các trường. B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường. C. Khai báo kích thước trường. D. Cả A, B và C. Câu 5: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng? A. Hệ quản trị CSDL tự động chọn. B. ID C. Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính. D. Cả A và C. Câu 6: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng? A. CSDL B. HQTCSDL C. Xác định các trường chung trong các bảng D. Cả A và B. Câu 7: Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào? A. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin B. Để toàn vẹn C. A và B sai D. A và B đúng. Câu 8: Trong CSDL, để tạo một danh sách học sinh em phải thực hiện như thế nào? A. Tạo cấu trúc bảng. B. Nhập dữ liệu C. A và B sai D. A và B đúng. Câu 9: Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào? A. Biết kết nối thông tin B. Tính chất ràng buộc toàn vẹn C. A và B sai D. A và B đúng Câu 10: hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì? A. Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn. B. Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn C. A và B sai D. A và B đúng Câu 11: Trong quá trình khai thác, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Nhập, xóa, chỉnh sửa B. Nhập, xuất C. A và B sai D. A và B đúng Câu 12: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một dạng bộ lọc. B. Thu thập thông tin từ 1 bảng C. Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng. D. D. A và B đúng Câu 13: Thông thường các hệ quản trị CSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích sau: A. Liệt kê một tập con các bản ghi. B. Liệt kê một tập con các trường. C. Thực hiện các phép toán. D. Tất cả đều đúng Câu 14: Các hệ quản trị CSDL cung cấp nhiều cách xem dữ liệu A. Xem toàn bộ bảng. B. Dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng. C. Cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem bản ghi. D. Tất cả đều đúng Câu 15: Những phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm 1 trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của 1 trường C. Đổi tên 1 trường D. Chèn 1 trường vào giữa các trường hiện có Câu 16: Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây. A. Nhất thiết phải chứa khóa chính B. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất 1 trường khóa. C. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết. D. Tất cả điều sai Câu 17: Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi “Sau khi thực hiện 1 vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào” A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi. B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL. C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn. D. Tất cả điều sai. Câu 18: Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí. A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL. B. Không thể khai báo C. Khai báo được D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Hai bảng trong 1 CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua. A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn Câu 20: Hai bảng trong 1 CSDL quan hệ được với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng. B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất 1 khóa chính ở 1 bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia. D. Tất cả đều đúng. ----Hết---Câu 11: Trong quá trình khai thác, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Nhập, xóa, chỉnh sửa B. Nhập, xuất C. A và B sai D. A và B đúng Câu 12: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một dạng bộ lọc. B. Thu thập thông tin từ 1 bảng C. Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng. D. D. A và B đúng Câu 13: Thông thường các hệ quản trị CSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích sau: A. Liệt kê một tập con các bản ghi. B. Liệt kê một tập con các trường. C. Thực hiện các phép toán. D. Tất cả đều đúng Câu 14: Các hệ quản trị CSDL cung cấp nhiều cách xem dữ liệu A. Xem toàn bộ bảng. B. Dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng. C. Cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem bản ghi. D. Tất cả đều đúng Câu 15: Những phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm 1 trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của 1 trường C. Đổi tên 1 trường D. Chèn 1 trường vào giữa các trường hiện có Câu 16: Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây. A. Nhất thiết phải chứa khóa chính B. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất 1 trường khóa. C. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết. D. Tất cả điều sai Câu 17: Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi “Sau khi thực hiện 1 vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào” A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi. B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL. C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn. D. Tất cả điều sai. Câu 18: Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí. A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL. B. Không thể khai báo C. Khai báo được D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Hai bảng trong 1 CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua. A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn Câu 20: Hai bảng trong 1 CSDL quan hệ được với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng. B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất 1 khóa chính ở 1 bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia. D. Tất cả đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×