Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Hinh hop chu nhat Hinh lap phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Toán Bài: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương. 07/01/21. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mục tiêu 1. Hình thành biểu tượng về hình hộp chữ nhật (Slide 3-13) - Nhận biết các đồ vật => hình thành biểu tượng (Slide 3- 6) - Nhận ra các yếu tố (mặt, đỉnh,…) của hình (Slide 7- 13) 2. Hình thành biểu tượng về hình lập phương (Slide 14-17). 3. Phân biệt hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Slide 18-20).. 4. Luyện tập - vận dụng giải bài tập (Slide 21-27) 07/01/21. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Em hãy gọi tên các vật sau:. Hộp phấn viết bảng 07/01/21. Hình hộp chữ nhật 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xoay một hình hộp chữ nhật. 07/01/21. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hộp bánh. Hình hộp chữ nhật 07/01/21. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 07/01/21. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thực hành nhóm 4 Em hãy cắt và tìm các mặt của một hình hộp chữ nhật 07/01/21. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình chữ nhật số 1 Hình chữ nhật số 4. Hình chữ nhật số 3 1 4. 3. 5. 6 2. Hình chữ nhật số 6. Hình chữ nhật số 5. Hình chữ nhật số 2. Hình hộp chữ nhật có các mặt đều là hình chữ nhật. 07/01/21. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mặt đáy. 1. 4 3. 5. Các mặt bên. 6. Mặt đáy. 2. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt: 2 mặt đáy và 4 mặt bên 07/01/21. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Em hãy so sánh các mặt của hình hộp chữ nhật 1. Mặt 4 bằng mặt 6 4. Mặt 3 bằng mặt 5. 3. 6. 2. 5. Mặt 1 bằng mặt 2. * Hình hộp chữ nhật có các mặt đối diện bằng nhau 07/01/21. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh ? Đỉnh A. Đỉnh B. A. Đỉnh D. B. M. Đỉnh M Q. Đỉnh Q. Đỉnh C. C. D. N. Đỉnh N. P. Đỉnh P. * Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh 07/01/21. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh ? Cạnh AB. Cạnh BC. Cạnh DC. A. Cạnh AM. M Q. Cạnh MN. B. Cạnh BN. C. D. Cạnh DQ. Cạnh AD. Cạnh NP. N. Cạnh CP. P. Cạnh QP. Cạnh MQ. * Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh 07/01/21. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. B C. D. Chiều cao M. N P. Q. Chiều dài. iề h C. u. g n rộ. * Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng và chiều cao. 07/01/21. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em hãy tìm điểm khác biệt về hình dạng của hai hộp phấn. 07/01/21. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐÁP ÁN. 07/01/21. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một số vật có dạng hình lập phương. 07/01/21. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Xoay một hình lập phương. 07/01/21. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Em hãy phân biệt. và. Hình lập phương 07/01/21. Hình hộp chữ nhật 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. 1. 44. 5. 3. 4 4. 3. 5. 2. 2. 6. 6. 1 3. 4. 07/01/21. 2. 1. 5. 6. 3. 4. 2. 5. 6 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giống nhau: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh và 3 kích thước. Khác nhau: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông. Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật. 07/01/21. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gói câu hỏi 1. Gói câu hỏi 2. Gói câu hỏi 3. Mỗi đội chơi (có 3 bạn) chọn 1 gói câu hỏi và nối tiếp nhau trả lời trong khoảng thời gian ngắn nhất 07/01/21. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. Hình hộp chữ nhật có ……. 6 mặt 12 Hình lập phương có…..….cạnh B. A. 2) Cho hình bên Tìm các cạnh bằng cạnh AB. M. QP DC = …… MN =…….. AB = ……. Q. 07/01/21. C. D. N. P. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. C. D M. N. A. 12 cm2 Q Chiều dài: 6 cm. C. 24 cm2 Chiều dài: 6 cm. 07/01/21. P. Ch iều 3 c rộn m g. B. 18 cm. 2. Chiều cao 4 cm. Ch iều 3 c rộn m g. 3) Diện tích mặt đáy MNPQ bằng. B. SMNPQ = 6 x 3 =18 cm. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. Hình lập phương có…..……đỉnh 8 12 cạnh Hình hộp chữ nhật có …….. 2) Cho hình bên Tìm các cạnh bằng cạnh AD. B. A. NP BC = …… MQ =…….. AD = ……. C. D M. 07/01/21. Q. N. P. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. A. Chiều cao: 4 cm C. D M. Q. P Chiều dài: 6 cm. Ch iề u 3 c rộn m g. N. B. A. Chiều rộng 4 cm M. Chiều dài: 6 cm. N. 3) Diện tích mặt bên ABNM bằng. A. 12 cm2 07/01/21. B. 18 cm2. C. 24 cm2. SABNM = 6 x 4 =24 cm. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. Hình lập phương có……….mặt 6 8 Hình hộp chữ nhật có ……đỉnh B. A. 2) Cho hình bên Tìm các cạnh bằng cạnh AD. M. CP BN = …… DQ =…….. AM = ……. Q. 07/01/21. C. D. N. P. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. B Chiều cao 4 cm. C M. Q. N. P. B. Ch iề u 3 c rộn m g. D. Chiều dài: 6 cm. C. 3) Diện tích mặt bên BCPN bằng. A. 12 cm2. B. 18 cm2. C. 24 cm2. S BCPN= 4 x 3 =12 cm 07/01/21. N P 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 07/01/21. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×