Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 3 : SÓNG CƠ. LÝ THUYẾT Caâu1: Choïn caâu sai : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Soùng aâm laø moät soùng cô hoïc doïc D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang. Caâu2: Vaän toác truyeàn cuûa soùng phuï thuoäc vaøo yeáu toá naøo sau ñaây: A.Biên độ của sóng. C.Bước sóng . B.Taàn soá soùng. D. Bản chất của môi trường. Caâu 3: Choïn caâu sai. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điển dao đôïng cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ. C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha Câu4 : Câu nói nào là đúng khi mói về bước sóng. A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây. C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha Câu5: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi:. d1 d 2 (2n 1) . 2 A.. d1 d 2 n.. là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là đường đi. d1 d 2 (2n 1) . 2 C.. d d n.. 2 B. D. 1 Câu6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau : A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng. B. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng. C. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số . D. Biên độ của sóng luôn luôn không đổi. Câu7: Giao thoa sóng và hiện tượng sóng dừng không có chung đặc điểm nào sau đây ? A. Là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp. B. Có hình ảnh ổn định, không phụ thuộc thời gian. C. Có những điểm cố định luôn dao động cực đại và những điểm cố định luôn đứng yên. D. Không có sự truyền năng lượng . Câu8: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào ? A. rắn và lỏng . B. lỏng và khí C. rắn ,lỏng và khí D. Khí và rắn. Câu9: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường. A. sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng D. Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh. Câu10: Trong giao thoa sóng cơ học với hai nguồn đồng pha thì ….. A. tổng số dãy cực đại là một số chẳn. B. tổng số dãy cực tiểu là một số lẻ. C. tổng số dãy cực đại hay tổng số dãy cực tiểu luôn luôn là một số lẻ. D. tổng số dãy cực đại là một số lẻ và tổng số dãy cực tiểu là một chẳn. Câu11: ( Choïn caâu sai).Vaän toác truyeàn soùng cô hoïc phuï thuoäc vaøo. A. tính đàn hồi của môi trường C. mật độ phân tử của môi trường C. nhiệt độ của môi trường D. bước sóng, chu kỳ và tần số của sóng. Câu12: Sóng kết hợp là hai sóng có : A. Cùng tần số, cùng biên độ B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Cùng biên độ, cùng pha D. Cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian Câu13: (Choïn caâu sai). A. Giao thoa là sự tổng hợp cuÛa hai sóng kết hợp. B. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa. C. Trong vùng giao thoa , những điểm có hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng thì luôn dao động cực tiểu. D. Hình ảnh dao thoa là họ các đường cong hypebon nhận hai nguồn làm hai tiêu điểm Caâu14: Tìm phaùt bieåu sai A. Sóng truyền đi không tức thời B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động C. Sóng truyền đi mang theo vật chất của môi trường D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng Câu15: Chọn câu đúng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc B. Sóng truyền tại mặt nước là sóng ngang C. Khi soùng truyeàn thì vaät chaát cuõng truyeàn theo D. Các câu trên đều sai Câu16: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất: A. cùng phương với phương truyền sóng B. luoân naèm ngang C. vuông góc với phương truyền sóng D. luôn nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng Câu17: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất: A. cùng phương với phương truyền sóng B. luôn hướng theo phương thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền sóng D. luôn hướng theo phương thẳng đứng và cùng phương với phương truyền sóng Câu18: Chọn câu đúng A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường B. Vaän toác truyeàn soùng phuï thuoäc taàn soá cuûa soùng C. Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang D. Các câu trên đều sai Câu19: Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động ngược pha cách nhau một khoảng: A.. (n+ 12 ) λ. (n. Z). B.. n. λ 2. C.. (n+ 12 ) 2λ. D.. nλ. Câu20: Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng: A.. (n+ 12 ) λ. (n. Z). B.. nλ. C.. (n+ 12 ) 2λ. D.. n. λ 2. Câu 21. Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz Caâu 22. Choïn caâu sai A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm C. Soùng aâm coù taàn soá nhoû hôn 16Hz goïi laø soùng haï aâm D. Soùng aâm vaø caùc soùng cô hoïc coù cuøng baûn chaát vaät lyù Câu 23. Sóng âm truyền được trong các môi trường: A. raén, khí, chaân khoâng B. raén, loûng, chaân khoâng C. raén, loûng, khí D. loûng, khí, chaân khoâng Câu 24. Trong không khí vận tốc truyền âm có giá trị khoảng: A. 3,40 m/s B. 34,0 m/s C. 340 m/s D. 3400 m/s Caâu 25. Caùc ñaëc tröng sinh lyù cuûa aâm goàm: A. độ cao của âm và âm sắc B. độ cao của âm và cường độ âm C. độ to của âm và cường độ âm D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm Câu 26. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào: A. taàn soá aâm B. vaän toác aâm C. bieân ño äaâm D. năng lượng âm Câu 27. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào: A. vaän toác aâm B. bước sóng và vận tốc âm C. tần số và mức cường độ âm D. bước sóng và năng lượng âm Caâu 28. AÂm saéc laø moät ñaëc tính sinh lyù cuûa aâm phuï thuoäc vaøo: A. vaän toác aâm B. dạng đồ thị dao động âm C. bước sóng D. bước sóng và năng lượng âm Caâu 29: Choïn caâu sai A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2 C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB) D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm Caâu 30. Choïn caâu sai A. Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra B. Caùc taàn soá cuûa caùc hoïa aâm cuûa aâm cô baûn coù taàn soá f1 laø 2f1 , 3f1 , 4f1, …. C. Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm I. D. Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I0 Caâu 31. Choïn caâu sai A. Với mọi âm thanh nghe được, ngưỡng nghe vào khoảng 10-12 W/m2 . B. Tai người nghe thính nhất với các âm có tần số từ 1000Hz đến 5000Hz C. Tai người nghe âm cao thính hơn âm trầm. D. Ngưỡng đau của âm thanh nghe được có cường độ âm bằng 10W/m2. Caâu 32. AÂm thanh do hai nhaïc cuï phaùt ra luoân khaùc nhau veà: A. độ cao B. độ to C. aâm saéc D. độ cao, độ to, âm sắc. Câu 33. Hai sóng kết hợp là hai sóng:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. có cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian B. có cùng tần số , cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. có cùng phương dao động, cùng tần số , cùng biên độ Câu 34. Chọn câu đúng A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa B. Nôi naøo coù giao thoa thì nôi aáy coù soùng C. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa D. Câu B và C đúng Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. k λ /2 (k Z) B. k λ C. (2k+1) λ /2 D. (2k+1) λ /4 Câu 36. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. k λ /2 (k Z) B. k λ C. (2k+1) λ /2 D. (2k+1) λ /4 Câu 37Số điểm n dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng bao nhiêu? A. n = AB/ λ B. n = 2.AB/ λ C. n = 2k+1 với k AB/ λ D. A, B, C đều sai. Đề bài sau dùng cho các câu từ 43 đến 48: Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ a Câu 38Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B: A. cùng pha sóng tới tại B B. ngược pha sóng tới tại B C. vuông pha sóng tới tại B D. cả 3 câu trên đều sai Câu 39Khi đầu B cố định, biên độ dao động tổng hợp tại điểm M trên dây cách B một đoạn d là: A. 2a.cos. 2 πd λ. B. 2a.sin. 2 πd λ. C. 2a./cos. 2 πd / λ. D. 2a./sin. 2 πd / λ. λ 4. D. l =. (k + 12 ). Câu40 Khi đầu B cố định, điều kiện để có sóng dừng trên dây là: A. l = k λ. (k Z ). B. l = k. λ 2. C. l = (2k+1). Câu 41 Khi đầu B tự do, sóng phản xạ tại B: A. cùng pha sóng tới tại B B. ngược pha sóng tới tại B C. vuông pha sóng tới tại B D. cả 3 câu trên đều sai Câu 42 Khi đầu B tự do, điều kiện để có sóng dừng trên dây là: A. l = (k+. 1 ) λ 2. (k. Z ). B. l = (k+. 1 λ ) 2 2. C. l = (2k+1). λ 2. λ. D. l = k. λ. Câu 43 Khi có sóng dừng trên dây AB thì: A. soá nuùt baèng soá buïng neáu B coá ñònh B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do C. số nút bằng số bụng nếu B tự do D. soá buïng hôn soá nuùt moät ñôn vò neáu B coá ñònh Câu 44 Đối với sóng dừng, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Các nút cố định trong không gian. B. Các bụng cố định trong không gian C. Các nút, các bụng dao động trong không gian D. Các nút, các bụng cố định trong không gian Câu45 Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Mét bíc sãng C. hai lÇn bíc sãng B. Mét phµn t bíc sãng D. Mét n÷a bíc sãng Câu46 Để sóng dừng xảy ra trên một sơi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì: A. Bớc sóng đúng bằng chiều dài dây B. ChiÒu dµi d©y b»ng mét sè lÎ lÇn nöa bíc sãng C. ChiÒu dµi d©y b»ng mét sè nguyªn l©n nöa bíc sãng. D. ChiÒu dµi d©y b»ngmét sè lÎ lÇn mét phÇn t bíc sãng. Câu 47Mức cờng độ âm của một âm có cờng độ âm là I đợc xác định bởi công thức : A.. L(dB)=lg. I I . B. L(dB)=lg 0 . I0 I. C.. L(dB)=10. lg. I . I0. D.. Với I0 = 10-12W/m2. Chọn đáp án đúng. BAØI TAÄP Caâu1 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m. Câu 2: Một dây đàn có chiều dài l, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. l/2. B. l/4. C. l. D. 2l.. L(dB)=10. lg. I0 . I. Câu3 : Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha 2 cách nhau 1,54m thì tần số của âm là : A. 80Hz.. B. 810Hz. C. 81,2Hz. D. 812Hz.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu4 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câ u 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 6: Đầu A của sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = U ocos 4t. Tính chu kỳ sóng, độ lêch pha giữa hai điểm trên daây caùch nhau 1,5m bieát vaän toác truyeàn soùng v = 12m/s. A. T = 2 s, = /2 ; B . T = 0.5 s , = /2 C. T = 0.5s, = /6 ; D . T = 2 s, = 2/3 Câu 7: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ? A. Vaän toác B. Taàn soá. C. Năng lượng. D. Bước sóng. Câu 8:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là : A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1) Câu9: Sóng truyền từ A đến M cách A 4,5 cm, với bước sóng = 6 cm. Hỏi D đ sóng tại M có tính chất nào sau đây? A. Chaäm pha hôn soùng taïi A goùc 3/2 B. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3/2. C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A. Câu10: Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút nhì thấy. A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ; B. không có sóng dừng. C. Có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6 Câu11. Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8cos 2 π (0,5 πx − 4 πt) (cm) trong đó x tính bằng mét, t tính baêng giaây. Vaän toác truyeàn soùng laø A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s. Câu 12. Biên độ sóng tăng 2 lần và tần số sóng giảm hai lần thì năng lượng sóng A. taêng 2 laàn B. taêng 4 laàn C. giaûm 2 laàn D. vẫn không đổi Câu 13. : Một sóng cơ học có bước sóng truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược pha với A khi A. d = (k + 1) B. d = (k + 0,5) C. d = (2k + 1) D. d = (k+1 ) /2 ( k Z) Câu 14. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha π /2 cách nhau một đoạn bao nhiêu? A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. A, B, C đều sai. Câu 15. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của soùng laø: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Câu 16. Phương trình dao động tại điểm O có dạng uo =5 cos ( 200 πt ) (mm). Chu kỳ dao động tại điểm O là: A. 100 (s) B. 100 (s) C. 0,01(s) D. 0 , 01 π (s) Câu 17. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại điểm O có dạng u 0 = 5cos ω t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là phương trình nào? A. uM = 5cos( ω t + /2) (mm) B. uM = 5cos( ω t+13,5) (mm) C. uM = 5cos( ω t – 13, 5 ) (mm). D. B hoặc C Câu18. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB Câu 19. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên daây laø 4m/s. Treân daây coù: A. 5 nuùt; 4 buïng B. 4 nuùt; 4 buïng C. 8 nuùt; 8 buïng D. 9 nuùt; 8 buïng Câu 20. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên daây laø 4m/s. Treân daây coù: A. 6 nuùt; 6 buïng B. 5 nuùt; 6 buïng C. 6 nuùt; 5 buïng D. 5 nuùt; 5 buïng Câu21. Một sợi dây đàn hồi mảnh AB dài l, đầu B cố định, đầu A dao động vuông góc sợi dây với phương trình u A =U o cos ωt . Soùng phaûn xaï taïi B laø:. ( vl ) l =−U cos ω (t + ) v. ( vl ) l =−U cos ω (t − ) v. A.. u2 B =U o cos ω t+. B.. u2 B =U o cos ω t −. C.. u2 B. D.. u2 B. o. o.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu22 .Phơng trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u =u osin(20t). trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền đợc quảng đờng: A. 0,225 lÇn bíc sãng B. 2,25 lÇn bíc sãng. C. 4,5 lÇn bíc sãng D. 0,0225 lÇn bíc sãng. Câu23. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngợc pha nhau là: A. 50m B. 2m C. 0,02m D. 1m C©u24. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,5m/s, chu kỳ dao động T = 10s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau là: A. 2,5m B. 20m C. 5m D. 0,05m C©u 25. Trong thêi gian 12smét ngêi quan s¸t thÊy cã 6 ngän sãng ®i qua tríc mÆt m×nh. VËn tèc truyÒn sãng lµ 2m/s. Bíc sãng cã gi¸ trÞ: A. 4,8 m B. 4m C. 6m D. mét gi¸ trÞ kh¸c C©u 26 : Sãng ©m tÇn sè f = 450 Hz, lan truyÒn víi vËn tèc v = 360 m/s trong kh«ng khÝ gi÷a hai ®iÓm c¸ch nhau 1 m trªn ph ¬ng truyÒn thì độ lệch pha là: A.. π 4. B.. π 3. C.. 5π 2. D. . Câu27 : Sóng trên mặt biển có bớc sóng = 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha : A. 3m B. 1,5m C. 2,25m D. 2,5m Câu 28: Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ dao động của sãng lµ: A. 2,7s B. 3s C. 3,2s D. 4s Câu29. một sóng cơ học lan truyền theo phơng oy với vận tốc v . Giả sự rằng khi lan truyền biên độ sóng không đổi. Tại 0 dao động có ph¬ng tr×nh x= 2cos. π t 6. (cm). Tại thời điểm t1 (trong chu kỳ đầu) li độ của 0 là x =. √3. cm và đang tăng. Li độ x tại 0 sau thời. ®iÓm t1 3s lµ: A. 1cm C. 10 cm C. -1cm D. -10cm Câu30. ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó trên mặt nớc có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nớc,nằm cách xa nhau 6 cm trên một đờng thẳng qua O, luôn dao động cùng pha víi nhau. BiÕt vËn tèc truyÒn sãng: 0,4 m/s v 0,6 m/s. VËn tèc truyÒn sãng trªn mÆt níc nhËn gi¸ trÞ nµo díi ®©y? A. v = 52 cm/s B. v = 48 cm/s C. v = 44 cm/s D. Mét gi¸ trÞ kh¸c. Câu 31. Một sơi dây đàn hồi ,mảnh rất dài, có đầu 0 dao động với f [ 40Hz: 53 Hz] theo phơng vuông với sơi dây . Vận tốc truyền sóng trên dây v = 5m/s. Tính f để điểm M cách o một khoảng 20 cm luôn dao động cùng pha với 0. A. 40 Hz B. 45 Hz C. 50 Hz D. 53 Hz Câu32. Xét sóng lan truyền trên mặt nớc . Phơng trình dao động tại nguồn 0 có dạng u = acos2t (cm). Vận tốc truyền sóng là Vcm/s. Sau thời gian 10s dao động(tính từ thời điểm ban đầu) sóng lan đến điểm cách nguồn một khoảng bao nhiêu và có độ lệch pha so với dao động tại 0 là: A. 10.V cm vµ = 20 B. 10.V cm vµ = C. 20.V cm vµ = 20 D. 10.V cm vµ = 10 Câu33. Một sóng có phơng trình u =0,2cos(1000t - x) cm, trong đó x là toạ độ ứng với vị trí cân bằng. xác định vận tốc truyền sóng ( v¬i t(s), x(m)) A. 500 cm/s B. 1000m/s C. 100m/s D mét gi¸ trÞ kh¸c. Câu34. Một tiếng động đợc phát ra từ đáy hồ nớc, rồi ra không khí đến một máy cảm thụ âm. Máy này báo âm mà nó thu đợc có tần số f = 20.000 Hz. Biết vận tốc truyền âm của nớc gấp 4 lần vận tốc truyền âm của không khí. Tần số âm đợc phát ra từ đáy hồ có giá trị là: A. 80.000 Hz B. 5.000Hz C. 40.000 HZ D. 20.000Hz. C©u35. Một dây đàn hồi dài 0,5 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bớc sóng dài nhất là: A. 1m B. 0,5m C. 0,25m D. 0,125m. Câu 36: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy các cực đại kh¸c. VËn tèc truyÒn sãng trªn mÆt níc lµ: A. 12 cm/s B. 18 cm/s C. 22 cm/s D. 24 cm/s Câu37. Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, sóng có tần số f =50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây V = 20 m/s. Dây có chiều dài L =2m. Hãy xác định số bụng, số nút trên dây. A. 11 nót vµ 10 bông B. 10nót vµ 9 bông. C. 6 nót vµ 5 bông D. không xác định đợc vì thiếu dữ kiện Câu38. Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau, cách nhau 5cm, thì trên đoạn S 1 S2 quan sát đợc 9 cực đại giao thoa. Nếu giảm tần số đi hai lần thì quan sát đợc bao nhiêu cực đại giao thoa? A. 5. B/ 7. C/ 3. D/ 17. C©u39. Tại hai điếm S 1 và S2 cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng đứng vơi các phơng trình lần lợt là u1 = 0,2cos(50t ) cm và u2= 0,2cos(50t +) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v =0,5 m/s. xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2. A. 11 B. 1001 C. 21 D. 10 Câu40. Biết A,B là hai nguồn dao động trên mặt nớc có cùng phơng trình x= 0,2 Sin200t (cm) và cách nhau 10cm. Điểm M là điểm nằm trên đơng cực đại có khoảng cáchAM =8cm, BM= 6cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc v =. 200 cm/ s . Trªn ®o¹n BM cã bao 3. nhiêu đờng cực đại đi qua? A. Có 18 đờng cực đại B. Có 15 đờng cực đại C/ Có 13 đờng cực đại kể cả đờng tại B và M D. Có11 đờng cực đại kể cả đờng tại B và M Câu41. Hai nguồn kết hợp S1,S2 luôn dao động cùng pha, nằm cách nhau 6 cm trên mặt nớc. Ngời ta quan sát thấy các giao điểm của các gợn lồi với đờng thẳng S1S2 chia S1S2 thành 10 đoạn bằng nhau. BiÕt f1 = f2 = 50 Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nớc. A. 6 cm/s B. 30 cm/s C. 120 cm/s D. 60 cm/s C©u42. Mét sãng dõng trªn d©ycã d¹ng u =2cos(x/3).cos40t cm cña mét phÇn tö m«i trêng mµ vÞ trÝ c©n b»ng cña nã c¸ch gèc một khoảng x(cm). xác định vận tốc truyền sóng trên dây: A. 120cm/s B. 0,3 cm/s C. 40 cm/s D/ 240 cm/s Câu 43: Từ nguồn S phát ra một âm có công suất không đổi và truyền đẳng hớng về mọi phơng. Tại điểm A cách S một đoạn bằng 1m mức cờng độ âm là L1 = 70dB. Mức cờng độ âm tại B cách S một đoạn 10m là: A. 30dB B. 40dB C. 50dB D. 55dB..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 44:Dao động của những điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một số bán nguyên lần nửa bước sóng sẽ dao động : A. Cùng pha B. Vuông pha C. Ngược pha D. Lệch pha bất kỳ. Câu 45: Khi sóng truyền trên mặt nước thì thấy cánh bèo nhấp nhô tại chổ 90 lần trong một phút , khoảng cách giữa 3 gợn sóng kề nhau là 6m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước : A. 4,5m/s B. 3,0m/s C. 2m/s D. 1,3m/s. Câu 46: Một sợi dây đàn hồi căng ngang. Làm cho đầu A của dây dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 1,5cm và tần số 2Hz. Lúc t =0 . A có li độ cực đại dương. Sau 0,5s sóng truyền đi được 1,5m dọc theo dây. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại M cách A một đoạn 2m là :. 2π ) (cm). 3 2π C. uM = 1,5cos( π t ) (cm). 3. 2π ) (cm). 3 2π D. uM = 1,5cos( π t + ) (cm). 3 Câu 47: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình : u(t;x) = 3 cos( 4 π t - 0,01 π x) (cm).Bước sóng và tốc độ A. uM = 1,5cos( 4 π t -. B. uM = 1,5cos( 4 π t +. truyền sóng là: A. 12,5cm; 25cm/s B. 50cm ; 25cm/s C.200cm; 400cm/s D.800cm; 400cm/s. Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang . làm cho đầu A của dây dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 1,5cm và chu kỳ 0,5s .Lúc t =0 A có li độ cực đại dương .Sóng truyền đi dọc theo dây với tốc độ 3m/s . Coi biên độ sóng không đổi. Li độ của điểm M cách A một đoạn 2m tại thời điểm t = 1,25s là : A - 0.75cm B. + 0,75cm C. - 1,5cm D. + 1,5cm. Câu 49: Một dây đàn hồi AB được căng ngang , cho đầu A của dây thực hiệnđều đặn 5 dao động theo phương thẳng đứng trong mỗi giây. Sau 0,2s kể từ khi bắt đầu dao động, sóng truyền được quãng đường100cm. khoảng cách giữa hai điểm trên dây có độ lệch pha 30 0 là : A. 1/12m B. 1/6m C. 1/3m D. giá trị khác. Câu 50: Chọn câu đúng: Sóng tới và sóng phản xạ có thể khác nhau về: A. Biên độ sóng B. Tần số sóng C. Tốc độ truyền sóng D. Bước sóng. Câu 51: Có thể thay đổi yếu tố nào mà không làm ảnh hưởng đến kết quả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi? A.Tần số của sóng B. Chiều dài của dây. C.Sức căng dây D. Phương của dây. Câu 52: Khi có sóng dừng thì vị trí các bụng cách đầu cố định của dây một khoảng bằng: A. Số nguyên lần λ /4 B.Số bán nguyên lần λ /4 C. Số nguyên lần λ /2 D. Số bán nguyên lần λ /2 Câu 53: một sợi dây đàn hồi căng ngang, một đầu cố định, đầu kia gắn vào cần rung điện với tần số 100Hz. Thay đổi chiều dai l của dây , khi l = 60cm thì trên dây xuất hiện sóng dừng có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 5cm/s D. 2,5cm/s. Câu 54: Một dãi lụa mềm dài 90 cm, treo vào một cần rung điện có tần số thay đổi được. khi cần rung với tần số 120Hz thì dãi lụa dao động ổn định với 2 nút. Mà một nút là chổ dãi lụa gắn vào cần rung.Tốc độ truyền sóng trên dãi lụa là: A. 72m/s B. 144m/s C. 216m/s D. Giá trị khác. Câu 55: Trong hiện giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp có tần số 50Hz ở cách nhau 9cm. Tốc độ truyền sóng là 60cm/s. số vân cực đại quan sát được trên mặt nước là: A.15 vân B. 14 vân C. 7 vân D. 6 vân. Câu 56:Hai nguồn kết hợp cách nhau 8cm, có tần sô 20Hz. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Số điểm ở khoảng giữa hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án lý thuyết 1A. 2D. 3A. 4C. 5C. 6B. 7C. 8A. 9D. 10D. 11D. 12B. 13C. 14C. 15B. 16C. 17A. 18D. 19Â. 20B. 21B. 22A. 23C. 24C. 25D. 26A. 27C. 28B. 29D. 30C. 31A. 32C. 33C. 34D. 35B. 36C. 37C. 38D. 39A. 40D. 41B. 42B. 43B. 44C. 45C. 46B. 47B. 48A. 49A. 50D. 51C. 52C. Đáp án bài tập: 1B. 2D. 3C. 4B. 5C. 6B. 7B. 8B. 9A. 10A. 11C. 12D. 13B. 14A. 15C. 16C. 17C. 18C. 19D. 20A. 21D. 22C. 23D. 24C. 25A. 26C. 27A. 29C. 30 B. 31C. 32A. 33 B. 34D. 35A. 36D. 37A. 38A. 39D. 40C. 41D. 42A. 28 B 43C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>