Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

De thi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.36 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. trong tất cả các kim loại thông thường là.. • A. Bạc. • B. Vàng. • C. Đồng. • D. Nhôm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là. • A. HCOO-CH=CH-CH3. • B. CH3COO-CH=CH2. • C. HCOO-C(CH3)=CH2. • D. CH2=CH-COO-CH3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3. Hoà tan hết 2,52 gam một kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối trung hoà khan. Kim loại đó là. • A. Mg. • B. Al. • C. Fe. • D. Zn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4 : Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z)saccarozơ, (T) xenlulozơ , chất cho được phản ứng tráng bạc là:. • A. X • B. Y, Z • C. X, Z • D. X, Y.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 5. Để bảo quản kim loại natri, người ta phải ngâm natri trong. • A. ancol etylic. • B. nước. • C. phenol lỏng. • D. dầu hỏa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6. Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó. Vậy chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin (glyxeryl tristearat) là. • A. 128 • B. 186 • C. 168 • D. 148.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu ta dùng lượng dư dung dịch. • A. AgNO3 • B. Fe(NO3)3 • C. FeSO4 • D. H2SO4 đặc nóng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8. Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C4H11N:. • A. 7 • B. 3 • C.4 • D. 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 9. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là • A. 11,15 gam. • B. 14,80 gam. • C. 11,05 gam. • D. 12,15 gam..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 10. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là. • A. quặng pirit. • B. quặng boxit. • C. quặng manhetit. • D. quặng đôlômit..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 11. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3, tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X gồm:. • A. FeO, CuO, Al2O3 • B. Fe2O3, CuO, BaSO4 • C. FeO, CuO, BaSO4 • D. Fe2O3, CuO.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là. • A. 16,6gam. • B. 13,90 gam. • C. 11,00 gam. • D. 8,20 gam..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 13. Cho các dãy chuyển hóa: Glixin AX Glixin BY X và Y lần lượt là:. • A. đều là ClH3NCH2COONa • B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa • C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa • D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 14. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:. • A. Fe bị ăn mòn điện hóa. • B. Fe bị ăn mòn hóa học. • C. Sn bị ăn mòn điện hóa. • D. Sn bị ăn mòn hóa học..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 15. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. • A. CH3COO(CH3)C=CH2. • B. CH2=C(CH3)COOCH3. • C. C6H5CH=CH2. • D. CH3COOCH=CH2..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 16. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là. • A. 8,0 gam • B. 16,0 gam • C. 20,0 gam • D. 12,0 gam.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 17. Poli (vinylancol) là sản phẩm của phản ứng. • A. trùng hợp CH2=CH(OH) • B. thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm • C. cộng nước vào axetilen • D. giữa axit axetic với axetilen.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là. • A. 22,5 • B. 45,0 • C. 11,25 • D. 18,0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> . Câu 19. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là • A. [C6H8O2(OH)3]n. • B. [C6H7O2(OH)3]n. • C. [C6H7O3(OH)3]n. • D. [C6H5O2(OH)3]n..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 20. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là. • A. CH5N • B. C3H5N • C. C2H7N • D. C3H7N.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 21. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,06 mol HCO3–, 0,01mol Cl–. Nước trong cốc. • A. chỉ có tính cứng tạm thời. • B. chỉ có tính cứng vĩnh cửu. • C. vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính. cứng vĩnh cửu. • D. không có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 22. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:. • A. HCl, FeCl2, FeCl3 • B. HCl, FeCl3, CuCl2 • C. HCl, CuCl2 • D. HCl, CuCl2, FeCl2..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 23. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là. • A. 16,0 gam. • B. 14,4 gam. • C. 5,6 gam. • D. 15,2 gam..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 24. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết đồng thời các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4, NH4Cl.. • A. Dung dịch NaOHdư • B. Dung dịch Ba(OH)2 dư • C. Dung dịch BaCl2 dư • D. Dung dịch NH3.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 25. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat. Hiện tượng xảy ra là. • A. có kết tủa keo trắng. • B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. • C. có kết tủa nâu đỏ. • D. dung dịch vẫn trong suốt..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 26. Cấu hình electron của Cu (Z=29) là. • A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d94s2 • B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 • C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 • D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 27. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là. • A. 60 ml • B. 150 ml • C. 75 ml • D. 37,5 ml.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 28. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?. • A. 26Fe : [Ar] 4s13d7 • B. 26Fe2+ :[Ar] 4s23d4 • C. 26Fe2+ :[Ar] 3d54s1 • D. 26Fe3+ :[Ar] 3d5.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 29. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là. • A. Na2CrO4, NaCl, H2O. • B. CrCl3, NaCl, NaClO, H2O. • C. Na2CrO4, NaCl, NaClO, H2O. • D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 30. Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V (lít) là :. • A. 0,56 • B. 8,4 hoặc 0,28 • C. 0,56 hoặc 8,4 • D. 8,4.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 31. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot:. • A. Ion Cu2+ bị khử • B. Ion Cu2+ bị oxi hoá • C. Phân tử H2O bị oxi hoá • D. Phân tử H2O bị khử.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 32. Một cốc nước cứng có chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+ , 0,04 mol ion Clvà 0,01 mol ion SO42-. Khi cô cạn thu được 3,42 g muối khan. Giá trị của x và y là :. • A. 0,01 và 0,02 • B. 0,02 và 0,03 • C. 0,02 và 0,01 • D. 0,015 và 0,015.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 33. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, , tơ visco, nilon 6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:. • A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6,6. • B. sợi bông, len, tơ axetat. • C. sợi bông, len, tơ visco. • D. tơ visco, sợi bông, tơ axetat.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 34. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là. • A. chất oxi hoá. • B. chất xúc tác. • C. môi trường. • D. chất khử..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 35. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là. • A. Cu(OH)2 • B. dung dịch brom. • C. ddAgNO3/NH3 • D. Na.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 36. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch. • A. H2SO4 đặc, nguội. • B. Cu(NO3)2. • C. HCl. • D. NaOH..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 37. Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Dung dịch có thể dùng để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu là. • A. NaOH • B. Na2CO3 • C. AgNO3 • D. Na2SO4.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 38. Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa Cr – Cu là : 2Cr + 3Cu2+  2Cr3+ + 3Cu. Suất điện động chuẩn của pin là 1,08V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,34V. Thế điện cực chuẩn Eo(Cr3+/Cr) là. • A. + 0,74V • B. - 0,74V • C. + 1,42V • D. - 1,42V.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 39. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là. • A. 465 gam. • B. 564 gam. • C. 456 gam. • D. 546 gam..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 40. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là. • A. 2M. • B. 1,5M. • C. 1,2M. • D. 1M..

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×