Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 15 phut sinh 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ... Lớp: 8... Kiểm tra 15 phút (Đề số 1)</b>
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.


1/ Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất cặn bã là biểu hiện sự tra đổi chất ở cấp độ:
a. Phân tử. b. Tế bào. c. Cơ thể. d. Cả a, b, c đều đúng.


2/ Kết quả của quá trình dị hóa là:


a. Năng lượng được giải phóng từ chất hữu cơ bị phân giải. b. Tổng hợp các chất đặc trưng cho cơ thể.
c. Tích lũy năng lượng trong các liên kết hóa học. d.Cả a, b đều đúng.


3/ Hoạt động xảy ra khi cơ thể chống nóng là:


a. Tăng cường sinh nhiệt và giảm tỏa nhiệt. b.Giảm sinh nhiệt và giảm tỏa nhiệt.
c. Tăng sinh nhiệt và tăng tỏa nhiệt. d. Giảm sinh nhiệt và tăng tỏa nhiệt.
4/ thiếu vitamin D sẽ gây bệnh:


a. Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu.


c. Còi xương ở trẻ em và lỗng xương ở người lớn. d. Khơ giác mạc của mắt.
5/ Năng lượng 9,3 Kcal được giải phóng khi oxi hóa hồn tồn 1 gam chất:


a. Gluxit. b. Muối khoáng. c. Lipit. d. Protein


6/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:


a. Thận. b. Ống đái. c. Bóng đái. d. Ống dẫn nước tiểu.
7/ Nước tiểu được tạo ra từ:


a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.



c. Các đơn vị chức năng của thận. d. Bóng đái và các ống thận.
8/ Để bảo vệ da, điều nào dưới đây nên làm:


a. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. b. Giữ da tránh xây xát và không bị bỏng.
c. Mang vác nhiều vật nặng. d. Cả a, b, c đều đúng.


9/ Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:


a. Sợi thần kinh. b. tế bào thần kinh. c. Trung ương thần kinh. d. Cả a, b, c đều đúng.
10/ Chức năng của hệ thần kinh vận động là:


a. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều hòa hoạt động của cơ vân.


c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai.


11/ Chất xám được cấu tạo từ:


a. Các sợi trục thần kinh. b. Các sợi trục và thân nơron.
c. Thân nơron và các sợi nhánh thần kinh. d. Sợi trục, sợi nhánh và thân nơron.
12/ Các bộ phận của trụ não là:


a. Tủy sống và hành não. b. Hành não và cầu não.


c. Não giữa, cầu não và hành não. d. Đại não, cầu não và hành não.
13/ Đồi thị là cấu trúc nằm trong:


a. Não trung gian. b. Trụ não. c. Hành não. d. Tiểu não.
14/ Vị trí của não trung gian là:


a. Nằm phía dưới tủy sống. b. Nằm ở giữa trụ não và đại não.


c. Nằm ở tủy sống và trụ não. d. Nằm ở giữa hành não và cầu não.


15/ Số lượng dây thần kinh não trong cơ thể là: a. 31 đôi. b. 12 đôi. c. 21 đôi. d. 25 đôi.
16/ Loại tế bào thần kinh chủ yếu trong cấu tạo của vỏ não là:


a. Tế bào hình tháp. b. Tế bào hình nón. c. Tế bào hình que. d. Tế bào hình nón và hình que.
17/ Vùng vận động cơ thể nằm ở:


a. Hồi trán lên của thùy trán. b. Hồi đỉnh lên của thùy đỉnh. c. Thùy thái dương. d. Cả a, b, c đều đúng.
18/ Thùy thái dương có chứa vùng: a. Vị giác. b. Vùng thị giác. c. Vùng vận động. d. vùng cảm giác.
19/ Điểm vàng là nơi có:


a. Các tế bào hình nón. b. Các tế bào hình que.


c. Nhiều tế bào hình nón và hình que. d. Khơng có tế bào hình nón và hình que.
20/ Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên: ... Lớp: 8... Kiểm tra 15 phút (Đề số 2)</b>
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.


1/ Sự trao đổi khí giữa máu với tế bào là biểu hiện trao đổi chất ở cấp độ:


a. Phân tử và tế bào . b. Tế bào. c. Cơ thể. d. Tế bào và cơ thể.
2/ Hoạt động nào sau đây xảy ra trong đồng hóa?


a. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơ. b. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ.
c. Vừa tích lũy vừa giải phóng năng lượng. d. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơ
3/ Hoạt động xảy ra khi cơ thể chống lạnh là:


a. Tăng cường sinh nhiệt và giảm tỏa nhiệt. b. Giảm sinh nhiệt và giảm tỏa nhiệt.


c. Tăng sinh nhiệt và tăng tỏa nhiệt. d. Giảm sinh nhiệt và tăng tỏa nhiệt.
4/ Chức năng của muối sắt là:


a. Gây hưng phấn các tế bào thần kinh. b. Tham gia vào thành phần của xương và răng.
c. Tham gia cấu tạo hêmôglôbin trong hồng cầu. d. Cả a, b, c đều đúng.


5/ Khi oxi hóa hồn tồn 1 gam protein thì năng lượng được giải phóng là:
a. 4,1 Kcal. b. 4,3 Kcal. c. 9,3 Kcal. d. 5,4 Kcal.


6/ Trong cơ thể, cơ quan thực hiện chức năng bài tiết là: a. Thận. b. Da. c. Phổi. d. Cả a, b, c đều đúng.
7/ Nước tiểu đầu được tạo ra ở giai đoạn:


a. Lọc máu ở cầu thận qua nang cầu thận. b. Tái hấp thụ lại ở ống thận.
c. Bài tiết tiếp ở ống thận. d. Cả ba giai đoạn trên.
8/ Hoạt động có ích lợi cho việc rèn luyện da là:


a. Tắm nắng vào buổi sáng (từ 8 - 9 giờ). b. Tắm nắng vào buổi trưa.


c. Tắm nắng vào buổi chiều. d. Cả a, b, c đều đúng.


9/ Tua dài xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:


a. Sợi nhánh. b. Sợi trục. c. Dây thần kinh. d. Chuỗi hạch thần kinh.
10/ Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là:


a. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh sản.


c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai.


11/ Điều nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tủy sống?



a. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài. b. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong.
c. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới. d. Chất xám ở dưới và chất trắng ở trên.
12/ Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tủy là:


a. Chỉ dẫn truyền xung vận động. b. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác.


c. Dẫn truyền xung cảm giác và vận động. d. Không dẫn truyền xung cảm giác và vận động.
13/ Cấu trúc não lớn nhất là: a. Đại não. b. Tiểu não. c. Não giữa. d. Não trung gian.
14/ Cấu trúc não có chất xám nằm bên ngồi tạo thành lớp vỏ là:


a. Hành não và tiểu não. b. Trụ não và não giữa. c. Tiểu não và đại não. d. Trụ não và não trung gian.
15/ Số lượng dây thần kinh tủy trong cơ thể là: a. 31 đôi. b. 12 đôi. c. 21 đôi. d. 25 đôi.


16/ Cấu trúc của não chi phối các hoạt động có ý thức là:


a. Tiểu não. b. Não trung gian. c. Trụ não. d. Đại não.
17/ Vùng cảm giác nằm ở:


a. Hồi trán lên của thùy trán. b. Hồi đỉnh lên của thùy đỉnh. c. Thùy thái dương. d. Cả a, b, c đều đúng.
18/ Vùng nào dưới đây của vỏ não chỉ có ở người?


a. Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết. b. Vùng vận động cơ thể.
c. Vùng chi phối cảm giác cơ thể. d. Cả a và b đúng.


19/ Các tế bào thụ cảm thính giác nằm trên:


a. Cơ quan coocti. b. Ốc tai màng. c. Ốc tai xương. d. Các ống bán khuyên.
20/ Đặc điểm của phản xạ không điều kiện là:



a. Phải qua quá trình luyện tập. b. Khơng di truyền.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×