Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoa 487

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH. KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 -2013 MÔN: HÓA HỌC 12 THPT Ngày kiểm tra: 10/04/2013. Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm). ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề kiểm tra gồm có 4 trang). Mã đề 487. Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối ( theo u) của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; K=39; Fe = 56; Cu=64; Rb=85,5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32. Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, Al2O3, Al. C. Mg, K, Na. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. A. Nhôm thuộc nhóm IIIA, chu kì 2. B. Nhôm tan được trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2. C. Nhôm bị thụ động khi tiếp xúc với HNO3 loãng, nguội. D. Nhôm có 1 electron hóa trị ở lớp ngoài cùng. Câu 3: Chọn phát biểu đúng. 0 A. Crom tác dụng với clo, t thu được CrCl2. B. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là +2, +4 và +6. C. CrO3 là một oxit axit. 2 D. Ion đicromat Cr2 O có màu vàng. Câu 4: Cho Fe tác dụng với S, đun nóng thu được chất X. Cho sắt tác dụng với Cl2, đun nóng thu. được chất Y. Chất X và chất Y lần lượt là A. FeS2 và FeCl3. B. FeS và FeCl3. C. FeS và FeCl2. D. FeS2 và FeCl2. Câu 5: Kim loại cứng nhất là A. kim cương. B. cađimi. C. vonfram. D. crom. Câu 6: Cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Số chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7: Cho các chất NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện gang? 0. t 2Fe3O4 + CO2 A. 3Fe2O3 + CO  0. B. CaO + CO2  CaCO3. t CaO + CO2 C. CaCO3  D. CaO + SiO2  CaSiO3 Câu 9: Phản ứng tạo Fe(OH)3 là A. cho FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH. B. cho Fe tác dụng với dung dịch NaOH. C. cho Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch NaOH. D. cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH.. Câu 10: Cặp chất có tính lưỡng tính là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Al2O3 và Al(OH)3. C. CrO3 và Cr(OH)3.. B. ZnO và ZnSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3.. Câu 11: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng. được với dung dịch AgNO3? A. Al, Fe, CuO B. Zn, Cu, Mg C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 13: Công thức oxit của kim loại kiềm là A. R2O. B. RO. C. ROH. D. R(OH)2. Câu 14: Cho các chất: Al, Na, Mg, Al2O3, Cr(OH)3. Số chất vừa tan trong dung dịch NaOH vừa tan trong dung dịch HCl là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15: Cho 100ml dung dịch MgCl2 1,5M tác dụng với lượng dư dung dịch Na3PO4, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 19,65 gam. B. 39,30 gam. C. 13,10 gam. D. 26,20 gam. Câu 16: Hai chất có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần là A. CaCl2 và H2SO4. B. Na3PO4 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Ca(OH)2 và Na2CO3. 2+. Câu 17: Kim loại khử được Cu thành Cu là A. Na. B. Hg.. C. Fe.. D. Ag.. Câu 18: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới. đây tác dụng được với cả bốn dung dịch muối trên? A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Fe. Câu 19: Cho 15 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp là A. 32,0%. B. 46,0%. C. 28,0%. D. 64,0%. Câu 20: Phản ứng nào sau đây viết sai. A. FeO + 2HNO3  Fe(NO3)2 + H2O B. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng  FeSO4 + 2H2O D. Fe(NO3)2 + Zn  Zn(NO3)2 + Fe Câu 21: Tính oxi hóa của các ion sau giảm dần theo thứ tự 2+ 2+ + + 3+ 3+ + 2+ + 2+ A. Cu > Fe > Ag > Na > Al B. Al > Na > Fe > Ag > Cu + 2+ 2+ 3+ + + 3+ 2+ 2+ + C. Ag > Cu > Fe > Al > Na D. Na > Al > Fe > Cu > Ag Câu 22: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. C. Na2CrO4, NaCl, H2O. D. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O. + Câu 23: Để nhận biết ion Na người ta có thể dùng A. dung dịch BaCl2. B. phương pháp thử màu ngọn lửa. C. phương pháp tạo kết tủa. D. dung dịch AgNO3. Câu 24: Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. khối lượng riêng của kim loại. B. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. C. các electron tự do trong tinh thể kim loại. D. tính chất của kim loại. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr  Cr2O3  Cr2(SO4)3  Cr(OH)3  NaCrO2. Trong sơ đồ trên, số phản ứng oxi hóa khử là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Dùng H2 để khử CaO ở nhiệt độ cao. B. Dùng kali kim loại đẩy Ca ra khỏi dung dịch muối CaCl2. C. Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn. D. Điện phân nóng chảy muối CaCl2. Câu 39: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là Na2O và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư A. dd HCl B. dd NaOH C. H2O D. dd NH3 Câu 40: Để khử hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí. CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam.. D. 22 gam.. B/ CHƯƠNG TRNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48. Câu 41: Phản ứng nào sau đây viết sai. 0. t Na2O2 A. 2Na + O2  t. B. 2NaHCO3  0  Na2 CO 3 + CO 2 + H 2 O C. NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + CO2 + H2O D. Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl Câu 42: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch KOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm. K[Al(OH)4]? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 43: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6. Câu 44: Trong pin điện hóa Cr – Sn xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Sn. Biết E0 là 3 Cr.  0, 74V, E 0 /Cr. A. 0,60V.. Sn. 2+.  2Cr. 3+. + 3Sn..  0,14V . Suất điện động chuẩn của pin điện hóa trên 2. / Sn. B. 0,88V.. C. –0,60V.. D. –0,88V.. Câu 45: Chọn phát biểu đúng. A. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion dương kim loại. B. Trong pin điện hóa, anot là cực âm xảy ra sự oxi hóa, catot là cực dương xảy ra sự khử. C. Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi hóa H2O. D. Suất điện động của pin điện hóa luôn là số dương, chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại. làm điện cực và nhiệt độ. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 0,03 mol Au bằng nước cường toan, sau phản ứng thu được V ml (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) khí không màu hóa nâu trong không khí. Giá trị của V là A. 448. B. 672. C. 896. D. 224. Câu 47: X là hỗn hợp gồm FeCl2, AlCl3, ZnCl2, CuCl2. Hòa tan X vào nước, sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, được kết tủa Y, nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z gồm A. Fe2O3 và Al2O3. B. CuO, ZnO, FeO và Al2O3. C. ZnO, FeO và Al2O3. D. chỉ có Fe2O3. Câu 48: Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo thành một chất kết tủa và có khí thoát ra. Kim loại X có thể là A. Na. B. Mg. C. K. D. Ba. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×