Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Sinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. ?. HS1: Vẽ và chú thích sơ đồ hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng đuôi dài HS2: Vẽ và chú thích sơ đồ hệ tuần hoàn của chim bồ câu. HS3: Trình bày cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu, cho biết cấu tạo ấy có lợi như thế nào cho đời sống bay lượn của chim ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: LỚP CHIM. Nhóm chim chạy. Nhóm chim bơi. Nhóm chim bay. Yêu cầu : Quan sát kĩ các tranh vẽ, thảo luận trong bàn, tìm các thông tin về đời sống, cấu tạo, số loài, đại diện của từng nhóm chim để điền vào bảng “ tìm hiểu về các nhóm chim” cho thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Nhóm Đặc điểm Đời sống. Cấu tạo Số loài. Đ A D. Đại diện. Ạ N G. BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Chim chạy. Chim bơi. Chim bay.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Nhóm. BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Chim chạy. Đặc điểm Đời sống. Cấu tạo Số loài. Đ. Không biết bay, Chạy nhanh trên thảo nguyên, hoang mạc Cánh ngắn, yếu, Chân cao, to, khỏe có 2 – 3 ngón. 7. A D. Đại diện. Ạ N G. Đà điểu Phi, Mĩ, Úc Đà Đà Đàđiểu điểu điểuÚc Mĩ Phi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:. ? : Những đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô, nóng?. . Chân dài, to, khỏe, bàn chân dốc, có ít ngón (2 – 3).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Nhóm. BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Chim bơi. Đặc điểm Đời sống. Cấu tạo. Số loài. Đ. Không biết bay , Đi vụng về, Bơi lội giỏi Cánh dài khỏe có Lông nhỏ, dày, Không thấm nước Chân 4 ngón có màng bơi. 17. A D. Đại diện. Ạ. Chim cánh cụt Chim cánh cụt. N G.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:. ? : Những đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội ?.  Cánh dài, có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:. ĐẠI DIỆN MỘT SỐ BỘ THUỘC NHÓM CHIM BAY.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim:. Bộ gà (chim đào bới). Bộ chim ưng (chim ăn thịt ban ngày) Yêu cầu : Quan sát kĩ đặc điểm chân, mỏ của các bộ chim bay, đọc các thông tin trong bảng SGK- Tr.145 để điền các thông tin còn thiếu vào dấu … cho phù hợp. Bộ ngỗng (chim ở nước). Bộ cú (chim ăn thịt ban đêm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Đặc điểm. Bộ:. ……….. Ngỗng. Bộ:. ………. Gà. Bộ: …………… Chim ưng. Bộ:. Quặp nhưng nhỏ hơn Dài, phủ lông mềm. ……………. Cú. Dài, rộng, dẹp, bờ có những tấm sừng ngang. Ngắn, khỏe. Khỏe, quặp, sắc nhọn. Cánh. không đặc sắc. Ngắn, tròn. Dài, khỏe. Chân. Ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước. To, móng cùn, To, khỏe, có con trống chân vuốt cong sắc có cựa. To, khỏe, có vuốt cong sắc. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm. Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt. Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động. Công, gà, gà lôi, trĩ … ……….. Đại bàng, diều hâu, cắt. … ……... Cú mèo, cú lợn, cú muỗi … …………. Mỏ. Bơi giỏi, bắt mồi Đời sống dưới nước, đi lại vụng về trên cạn. Đại diện của từng bộ chim. Ngỗng, vịt, thiên nga … ……….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Nhóm. BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Chim bay. Đặc điểm Đời sống. Cấu tạo Số loài. Đ A. Bay với mức độ khác nhau. Thích nghi với những lối sống đặc biệt Cánh dài, lông ống phát triển, chân, mỏ đa dạng Hầu hết các loài chim hiện nay. D. Đại diện. Ạ N G. Gà, vịt, đại bàng, cú …. Còong Chim bàng Chim đại công ăn trắng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Nhóm. BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Chim chạy. Chim bơi. Chim bay. Đặc điểm Đời sống. Cấu tạo. Số loài. Đ. Không biết bay, Chạy nhanh trên thảo nguyên, hoang mạc. Không biết bay , Đi vụng về, Bơi lội giỏi. Cánh ngắn, yếu, Chân cao, to, khỏecó 2 – 3 ngón. Cánh dài khỏe có Cánh dài, lông Lông nhỏ, dày, ống phát triển, Không thấm nước chân, mỏ đa dạng Chân 4 ngón có màng bơi. 7. 17. A. Bay với mức độ khác nhau. Thích nghi với những lối sống đặc biệt. Hầu hết các loài chim hiện nay. D. Đại diện. Ạ N G. Đà điểu Phi, Mĩ, Úc. Chim cánh cụt. Gà, vịt, đại bàng, cú ….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Kết luận: - Sự đa dạng của lớp chim được thể hiện ở số lượng loài, môi trường sống, tập tính sống và cấu tạo thích nghi. Nhóm chim chạy - Lớp chim. Nhóm chim bơi Nhóm chim bay. SGK.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I/ Các nhóm chim: Bài tập: Hãy lựa chọn các cụm từ sau để ghép vào các nhóm chim cho đúng: Cánh ngắn, yếu, chân có 4 ngón Cánh ngắn, yếu,chân cao, to, khỏe có 2 - 3 ngón Đà điểu Mĩ. Chim cánh cụt Ngan, vịt. Cánh có lông ống dài, chân 4 ngón có màng bơi ĐÁP ÁN Cánh dài, khỏe,có lông nhỏ không thấm nước, chân 4 ngón có màng bơi. - Nhóm chim chạy :. - Nhóm chim bơi :. - Nhóm chim bay :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM II/ Đặc điểm chung của chim: Kết luận: - Mình phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Cung cấp thực phẩm ? : Người ta chăn nuôi một số (thịt, giống chim nhằm mụctrứng) đích gì?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Giúp người tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Chiếc váy làm từ 2009 chiếc lông chim công. Chổi lông gà.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Tranh vẽ trên lông chim. Cây thông bằng lông chim.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Một số chim được huấn luyện để săn mồi. Đại bàng bàng huấn đượcluyện huấn để luyện để bắt cá Đại đi săn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Chim phục vụ du lịch và giải trí. Tham quan vườn chim.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi:. Thụ phấn cho hoa.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 1. Ích lợi: - Cung cấp thực phẩm : Thịt, trứng. -Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại. - Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí. - Huấn luyện làm chim săn. - Phục vụ du lịch, giải trí. - Thụ phấn cho hoa.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 2. Tác hại :. Ăn cá và các động vật nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 2. Tác hại :. Ăn quả, ăn hạt.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 2. Tác hại :. Phòng cúm gia cầm Truyền bệnh cho người Chim di cư truyền H5N1 Tiêu hủy gia cầm cúm.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim: 2. Tác hại :. Kết luận: - Ăn quả - Ăn hạt 1. Ích lợi : - Ăn cá - Chăn nuôi để lấy thịt, trứng, lông. - Truyền bệnh cho người - Tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm có hại.. - Ăn quả. - Phục vụ du lịch, làm cảnh, giải trí.. - Ăn cá. - Huấn luyện làm chim săn.. - Truyền bệnh cho người.. - Giúp thụ phấn cho hoa và phát tán hạt.. 2. Tác hại :. - Ăn hạt.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM KiÕn thøc cÇn nhí cñng cè kiÕn thøc - Chim?gồm 3 nhóm : chimchia chạy, chimmấy bơi,nhóm, chim bay. : Lớp chim được thành là những nhóm nào ? 1. - Nhóm chim ?2 : Nhóm bay gồm chimhầu nàohết cócác số lượng loài chim loàihiện nhiều nay. nhất, vì sao ? - Mỗi ?3 : bộ Cấuchim tạo của đều mỗi có cấu bộ chim tạo thích đều nghi liên quan với đời thếsống nào với củađời chúng. sống của chúng ? - Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và ?4 : Chim nhómkhác độngnhau. vật nào, chúng thích nghi với đời sống gì ? những điềuthuộc kiện sống - Đặc điểm chung của chim : Mình phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, ?5 : Chim có những đặc điểm chung gì ? có mỏ sừng, phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp, tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ - Hầu hết chim ?6 : có Có ích, nêncần tiêubảo diệtvệ các vàloài phát chim triểncónguồn hại không, lợi chim. vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM Yªu cÇu vÒ nhµ 1. Học thộc bài, làm các bài tập trong vở bài tập. 2. Đọc mục “ em có biết ”. 3. Xem kĩ tranh vẽ và chú thích hình 42.1 và 42.2 SGK – Trang 138 - 139.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×