Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet bai tap tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thao tác tắt máy tính? - Nháy nút Start - Chọn Turn Off Computer - Chọn Turn Off.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 28:. BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1/ Thông tin trong máy tính thường được lưu. trữ ở đâu để khi tắt máy tính, thông tin không bị mất: A. Trên các thiết bị lưu trữ thông tin như: đĩa cứng, đĩa mềm,.. B. Trong bộ nhớ trong (RAM). C. Trên màn hình máy tính. D. Cả (A) và (B) đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2/ Cái gì điều khiển máy tính?. A. Màn hình B. Chuột C. Hệ điều hành D. Bàn phím Câu 3/ Hệ điều hành dùng để làm gì?. A. Cung cấp giao diện B. Điều khiển các chương trình C. Điều khiển các thiết bị lưu trữ thông tin, dữ liệu D. Cả A, B, C đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4/ Hệ điều hành là.... A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm đồ họa D. Phần mềm soạn thảo. Câu 5/ Phần mềm Windows XP của Microsoft là:. A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm tạo các trang web. C. Hệ điều hành. D. Chương trình soạn thảo văn bản..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6/ Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên. thiết bị lưu trữ là: A. Thư mục B. Tệp tin C. Phần mềm D. Đường dẫn Câu 7/ Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?. A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ B. Không chứa được C. 1 D. 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 8/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng. A. Xem thông tin bị xóa B. Luyện gõ bàn phím C. Xem thông tin có trên máy tính. Câu 9/ Nút Start nằm ở đâu trên màn hình:. A. Nằm trên thanh công việc B. Nằm trong cửa sổ My Computer C. Nằm ở góc phải màn hình. để:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 10/ Thư mục gốc là thư mục:. A. Trong cùng không có thư mục con B. Ngoài cùng không có thư mục mẹ C. Đầu tiên nhìn thấy D. Là thư mục mẹ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1: Cho biết phát biểu đúng hay sai 1 Hệ điều hành là phần mềm 2 Phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy. Đ. 3 Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác. S Đ. tính là My Computer. 4 Thư mục có thể chứa các thư mục khác 5 Tên các tệp trong cùng thư mục có thể giống nhau. S. S. 6 Tên tệp gồm 3 phần đặt cách nhau dấu chấm 7 Phần tên của tệp thường dùng để nhận biết. S. 8 Chỉ có duy nhất một hệ điều hành Windows. S. kiểu của tệp tin. S.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2/ Gỉả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên: a. conmục của con thư của a.Thư Nêu mục tên thư mục THUVIEN là KHTN, thư mục THUVIEN KHXH, NGHETHUAT b. Thư Nêu tên mụcthư mẹmục của mẹ thưcủa thư mục mục LI là:LIKHTN c. c. Thư Thư mục mục nào gốc là là:thư D mục gốc D:\THUVIEN d. Viết đường \ KHTN dẫn tới \TOAN tệp \ tinHINH.BT HINH.BT e. BAIHAT Viết đường dẫn tới tệp D:\ \ ThieuNhi.MP3 tin ThieuNhi.mp3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: Cho biết tên gọi hoặc tác dụng của từng vị trí. 1. Thanh tiêu đề. 3 3. Nút chọn Start. 1. 4. 5. 6. 2. Thanh công việc 2. 4. Nút thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng trên thanh công việc 5. Nút phóng to cửa sổ làm việc 6. Nút đóng cửa sổ và thoát khỏi chương trình.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2/ Gỉả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên: a. Thư mục con của GIẢI TRÍ là TRÒ CHƠI và HÌNH đúng hay sai? b. Thư mục mẹ của THIẾU NHI là thư mục nào? c. Thư mục gốc là thư mục nào? d. Hãy viết đường dẫn đến tệp Quốc ca.mpg? TRẢ LỜI: a. Đúng. b. Thư mục: c. Thư mục gốc là thư mục:. D:\. d. Đường dẫn đến tệp Quốc ca.mpg:. GiẢI TRÍ NGHE NHẠC TRÒ CHƠI. D:\ Giải trí \ TRÒ CHƠI \ Quốc ca.mpg. THIẾU NHI Quốc ca.mpg HÌNH Thiên nhiên.gif.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ. - Hoïc baøi theo các nội dung đã được ôn tập. - Chuaån bò baøi TH 3: Các thao tác với thư mục.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×