Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

MONTIENG VIETLOP 5 LUYEN TU VA CAU BAO VE MOITRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LAM. MÔN:TIẾNG VIỆT-LỚP 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN CHIẾN NĂM HỌC:2008-2009.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài cũ Tìm cặp từ chỉ quan hệ trong câu sau:. Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, các hình thái sinh vật khác..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng Lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái Khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên Cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, các hình thái sinh vật khác..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài1a) Phân biệt nghĩa của. các cụm từ:. - khu dân cư - khu sản xuất - khu bảo tồn thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khu dân cư.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khu sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khu bảo tồn thiên nhiên. Khu bảo tồn thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài1b). Mỗi từ ở cột A dưới đây A B ứng với nghĩa nào ở cột B? sinh vật. sinh thái. hình thái. quan hệ giữa sinh vật( kể cả người) với môi trường xung quanh. tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài2:. bảo hiểm bảo bảo. bảo vệ bảo trợ trợ bảo tồn tồn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> quản bảo. tàng toàn đảm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:. Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trò chơi. Ô chữ kì diệu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1 2 3 4 5. k s. b i h u s ả n o n i n h v ậ v ệ. ể n x u ấ g t. s i. t. n h. 1.Nơi sinh sống của nhiều loại hải sản 2.Khu vực làm việc của các nhà máy, xí nghiệp 3.Loại vật cho nhiều mật ngon. 4.Tên gọi chung các vật sống. 5.Cần có ý thức giữ gìn......trường lớp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Môi trường Không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng Lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái Khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên Cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, các hình thái sinh vật khác..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> trồng cây. 1. đốt giữ vệ rừng sinh. 2. 3. Bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×