Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tứ giác có 4 góc vuông. A. Tứ giác có 4 cạnh =. B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 3600 trên một đường thẳng. C. D. - Các cạnh đối // A. D. Tứ giác có 2 cạnh đối // AD / / BC AD BC AB CD AD / / BC ; AD BC. - Các cạnh đối = -Hai cạnh đối // và =. B. - Các góc = chéo cắt nhau tại trung điểm của - Haiđối đường mỗi đường. C. Hình thang có 1 góc vuông. A B. A. ˆ B ˆ D ˆ;C ˆ A 0 ˆ ˆ A C 180. D. ˆ B AD AC. ˆ 1800 D BC BD. Hình thang có hai góc kề 1 đáy = Hình thang có D hai đường chéo =. B. Aˆ Dˆ 1800 Bˆ Cˆ 1800. A. C. Hình thang vuông có hai cạnh bên // là hcn. C. A. Hình thang cân có 1 góc vuông. D A Hình chữ nhật có 2 cạnh kề =. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc. Hcn có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.. AB / / CD; AB CD AD / / BC; AD BC ˆ B ˆ D ˆ C ˆ 900 A AC BD; OA OB OC OD. C. Hình chữ nhật có 4 cạnh = AB / / CD; AD / / BC AB CD AD BC ˆ Bˆ Cˆ D ˆ 900 A. D. OA OB OC OD ˆ A ˆ ; Bˆ Bˆ ; A 2. 1. 2. ˆ D ˆ Cˆ1 Cˆ 2 ; D 1 2. Tứ giác có các cạnh đối //. B. AB / / CD; AD / / BC AB CD; AD BC ˆ C ˆ; B ˆ D ˆ A. OA OC ; OB OD. Hình bình hành có 1 góc vuông. Hình bình hành có 2 đ.chéo = Hình thang cân có 1góc vuông. Tứ giác có 3 góc vuông.. B. C. Hình bình hành có 2 cạnh kề = Tứ giác có 4 cạnh = Hình bình hành có hai đ. Chéo vuông góc. Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình thoi. A. AC BD; AC BD. 1. D. B. Hình thang có hai cạnh bên //. D Hình thoi có 2 đ. Chéo = Hình thoi có 1 góc vuông. AB / / CD; AD / / BC AB CD AD BC ˆ C ˆ; B ˆ D ˆ A OA OC ; OB OD ˆ A ˆ ; AC BD; A 1. ˆ C ˆ ˆ B ˆ ;C B 1 2 1 2 ˆ D ˆ D 1. 2. C C. 2. B.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Đường trungh bình của tam giác Định lí 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba Định nghĩa: : Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy ABC có: AD = DB (gt) * Bài tập áp dụng: Tính x, trên hình vẽ : AE = EC (gt) A DE là đường trung bình của ABC BC (tính chất đường trung bình) 2 x BC 2 DE 2.10 20 (cm) DE . D. 10cm. x B. E. C. 2/ Đường trung bình của hình thang Định lí 3: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. Định lí 4: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. *Bài tấp áp dụng: Tính y, trên hình vẽ (AB//CD) A. Hình thang ABCD (AB//CD) có: AE = EB(gt) BF = FC (gt) EF là đường trung bình của hình thang ABCD. AB CD 8 6 24 12(cm) y = EF = 2 2 2. E D. 8cm y. 16cm. B F C. 3/ Đối xứng trục: - Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. 4/ Đối xứng tâm: - Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Các tứ giác có tâm đối xứng, trục đối xứng: - Hình thang cân có trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân đó..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. - Hình chữ nhật có trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối và có một tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. - Hình thoi có hai trục đối xứng là hai đường chéo và có một tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. - Hình vuông có bốn trục đối xứng (hai trục của hình chữ nhật hai trục của hình thoi) và có một tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. 5/ Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. Tính chất: Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h. S = a.h S = a.b. ah S= 2. S = a2. d1d 2 S = ah = 2. (a b).h 2 S=. d1d 2 S= 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>