Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Toan4 cuoi HK2Co HDC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Số 2 Nam Phước KIỂM TRA CUỐI NĂM. Điểm:. Lớp 4…. Họ và tên học sinh :. Chữ kí Giám khảo :. Năm học: 2011 -2012. MÔN TOÁN LỚP BỐN Thời gian làm bài 40 phút. ……………………………........... 1. Tính (2 điểm) : 7. 4. 2. 3. 5. 6. a) 15 + 5 =¿ b) 3 − 8 =¿ c) 7 × 7 =¿ 8. 4. d) 21 : 7 =¿ 2 (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 6800. B. 571. C. 940. D. 2685. b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 36 m2 = ……… cm2 là A. 36000 cm2. B. 360000 cm2. C. 3600 cm2. D. 360 cm2. d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = ……… dm2 là A. 379. B. 3709 3 5. e) Phân số. 18 30. B.. C.. 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 5. a) Tỉ số của 3 và 5 là 3 5. 5×4. D. 3790. bằng phân số nào dưới đây ?. 30 18. A.. C. 37009. 20. b) 9 = 9× 4 =36.  . 12 15. D.. 9 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. (1 điểm) Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) DH = ……… cm ; BE = …….. cm; b) Diện tích hình M là : ………… cm2; c) Chu vi hình M là : ………… cm.. 4. 5. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 180m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn. b) Tính diện tích của mảnh vườn đó. Tóm tắt:. Giải. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. ………………………………... …………………………………………………………………….. 6. (1 điểm) Viết tất cả giá trị của X biết rằng 33 < X < 48 và X chia hết cho 3. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM – Môn Toán Lớp 4 (2011-2012) Bài 1 (2đ) : Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Mỗi bước đúng cho 0,25đ Bài 2 (2đ). Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ Bài 3 (1đ). Điền Đ, S vào mỗi ô trống hợp lí 0,5đ Bài 4 (1đ). Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ Bài 5 (3đ). -Tóm tắt bằng sơ đồ đúng cho 0,5 điểm -Tính đúng tổng số phần cho 0,5đ -Tính đúng chiều rộng mảnh vườn 0,5đ -Tính đúng chiều dài mảnh vườn 0,5đ -Tính đúng diện tích mảnh vườn 0,5đ -Ghi đúng đáp số 0,5đ Bài 6 (1đ). Ghi được các số thỏa mãn điều kiện 33 < x < 48 (cho 0,25đ) Lập luận để chọn các số thỏa mãn điều kiện chia hết cho 3 (cho 0,5đ) Trả lời theo yêu cầu đề bài 0,25đ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×