Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA Mi thuat 5 ki IIT1926

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 2/7/01/2013 </b></i>
<b>Tiết 19</b>


<b>Bài 19: VẼ TRANH</b>


<b>ĐỀ TÀI NGÀY TẾT, LỄ HỘI VÀ MÙA XUÂN</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Hs hiểu đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân.
- Biết cách vẽ tranh đề tài này.


- Vẽ được tranh về ngày tết, lễ hội và mùa xuân ở quê hương.
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Tranh đề tài này.
+ Hình minh hoạ.


+ Bài vẽ của hs lớp trước.
- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>B. Bài mới:</b>



- Giới thiệu bài:


<b>1. Tìm chọn nội dung đề tài:</b>
- Giáo viên treo tranh.


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Trong tranh gồm có những hình ảnh nào?
+ Đâu là hình ảnh chính.


+ Đâu là hình ảnh phụ?


+ Trong tranh gồm có những màu nào?


- Gv chốt ý: Bức tranh vẽ đề tài lễ hội đua thuyền
với nhiềumàu sắc , khơng khí đông vui nhộn
nhịp.


- Gv đặt câu hỏi mở rộng.


+ Em thấy khơng khí của ngày tết, lễ hội mùa
xuân như thế nào?


+ Em hãy kể cho các bạn cùng nghe về một số
hoạt động trong ngày tết, lễ hội mùa xuân?
+ Hình ảnh để vẽ tranh đề tài này gồm có những
hình ảnh gì?


+ Có thể vẽ thêm hình ảnh gì cho tranh thêm sinh



- Hs để đồ dùng lên bàn.
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát
- Vẽ về lễ hội


- Người thuyền, cờ, trống...
- Thuyền, người đua.


- Cờ, trống, hoa, cây...
- Hs nhìn tranh kể
- Hs lắng nghe.


- Đông vui, nhộn nhịp...


- Bắn pháo hoa, đua thuyền, kéo co...
- Người đi chợ tết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

động?


+ Vẽ màu ta nên vẽ thế nào?


- Gv: Vẽ tranh đề tài này có nhiều nội dung; Đi
chợ tết, đua thuyền, kéo co...


<b>2. Cách vẽ:</b>


- Gv gợi ý hs một số nội dung để vẽ:
+ Cảnh đi chợ ngày tết.



+ Chuẩn bị cho ngày tết: Gói bánh...


+ Hoạt động trong dịp tết: Chúc tết ông bà, cha
mẹ hoặc đi lễ chùa...


+ Những hoạt động trong ngày lễ hội: Tế rước,
múa rồng, múa lân...


- Gv vẽ minh hoạ lên bảng hướng dẫn theo các
bước cụ thể;


+ Vẽ hình ảnh chính trước
+ Hình ảnh phụ sau.


+ Vẽ hình xong tơ màu theo ý thích.


- Gv: Em nên chọn nội dung mình thích để vẽ.
<b>3. Thực hành:</b>


- Giáo viên cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp
trước.


- Gv theo dõi hướng dẫn thêm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Giáo viên chọn một số bài hướng dẫn hs nhận
xét về:


+ Cách chọn nội dung.


+ Cách vẽ hình.


+ cách tơ màu.


- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà quan sát các đồ vật: Lọ hoa, quả...
- Chuẩn bị bài sau.


- Rực rỡ, tươi vui.
- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe nhận ra cách vẽ


- Hs quan sát.


- Hs quan sát tham khảo
- Hs vẽ vào vơ.


- Hs nhận xét


- Hs về nhà sưu tầm


<i><b>Thứ 2/14/1/2013</b></i>
<b>Tuần 20</b>


<b>Bài 20: VẼ THEO MẪU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh hiểu hình dáng, đặc điểm của mẫu


- Biết cách vẽ mẫu có hai hoặc ba vật mẫu


- Vẽ hình được hai hoặc ba vật mẫu bằng bút chì đen hoặc màu
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Mẫu vẽ: Ca,quả


+ Hình minh hoạ, bài vẽ của hs lớp trước
- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>1. Quan sát, nhận xét:</b>
- Giáo viên bày mẫu vẽ
+ Mẫu vẽ gồn mấy đồ vật?
+ Đó là những đồ vật gì?


+ Mẫu vật nào đặt trước, mẫu vật nào đặt sau?


+ Hình dáng của mẫu thế nào?


+ Màu sắc của mẫu ra sao?


+ Tỷ lệ giữa các vật mẫu thế nào?


+ Hãy so sánh độ đậm nhạt giữa các vật mẫu?
- Gv: Khi vẽ em nhớ qua sát kỹ vật mẫu để vẽ
<b>2. Cách vẽ:</b>


- Giáo viên vẽ minh hoạ lên bảng hướng dẫn các
bước cụ thể:


+ Phác khung hình chung và riêng của từng vật
mẫu.


+ Vẽ đường trục


- Hs để đồ dùng lên bàn
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát
- Gồm ba đồ vật
- Ca, quả cam, xồi
- Xồi, cam trước, ca sau


- Ca hình trụ, xồi, cam hình cầu
- Hs nhìn mẫu trả lời


- Hs nhìn mẫu trả lời


- Hs so sánh


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tìm tỷ lệ các bộ phận, phác hình dáng chung
bằng nét thẳng.


+ Tìm và vẽ độ đậm nhạt bằng chì đen hoặc màu
- Gv: Em nhớ quan sát kỹ vật mẫu và vẽ theo vị
trí em ngồi


<b>3. Thực hành:</b>


- Gv cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét về:
+ Bố cục tranh


+ Hình vẽ
+ Độ đậm nhạt
- Gv nhận xét
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị đất nặn cho bài học sau


- Hs lắng nghe



- Hs quan sát tham khảo
- Hs vẽ vào vở


- Hs nhận xét


- Hs lắng nghe
- Hs về nhà chuẩn bị


<i><b>Thứ 2/21/1/2013</b></i>
<b>Tuần 21</b>


<b>Bài 21: TẬP NẶN TẠO DÁNG</b>
<b>ĐỀ TÀI TỰ CHỌN</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh biết cách nặn hình có khối


- Nặn được hình người, đồ vật, con vật...và tạo dáng theo ý thích
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh:
+ Đất nặn.


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>



<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>1. Quan sát, nhận xét:</b>


- Gv cho hs xem hình minh hoạ sgk


+ Từ xưa các nghệ nhân đã biết tạo ra các hình
nặn từ những chất liệu gì?


- Gv cho hs tham khảo một số hình tượng .
+ Em có nhận xét gì về các hình nặn vừa xem?
+ Em sẽ chọn đề tài gì để nặn?


- Giáo viên: Nặn đề tài tự chọn em có thể chọn
đề tài mình thích để nặn.


<b>2. Cách nặn:</b>


- Giáo viên nặn mẫu lên bảng, vừa nặn vừa
hướng dẫn theo các bước:


+ Cách 1:


Nặn các bộ phận chính trước: đầu, mình, chân,
tay. Sau ghép dính các bộ phận lại với nhau bằng


tăm tre.


+ Cách 2:


Có thể nặn từ một thỏi đất thành các bộ phận
chính, sau đó nặn thêm chi tiết. cuối cùng vuốt
và tạo dáng cho sinh động.


- Gv yêu cầu hs quan sát kỹ các bước nặn được
gợi ý ở sgk để các em biết và nặn xếp thành đề
tài.


- Hs để đồ dùng lên bàn
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát tham khảo


- Đất nung, đá, gỗ…hình người, con
vật...


- Hs quan sát


- Đẹp mắt, ngộ nghĩnh
- Trả lời theo ý thích
- HS lắng nghe


- Hs quan sát lắng nghe nhận ra cách
nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv: Em có thể nặn như cách 1 hoặc cách 2.


<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs nặn theo nhóm, tự chọn hình thức để
nặn.


- Gv theo dõi hướng dẫn thêm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm lên bàn.
- Gv gợi ý các nhóm nhận xét bài của nhau
+ Hình nặn có đặc điểm gì?


+ Tạo dáng như thế nào?
- Gv nhận xét cho điểm.
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà quan sát kiểu chữ nét thanh nét đậm ở
sách báo.


- Chuẩn bị bài sau.


-Hs lắng nghe
- Hs nặn theo nhóm


- Các nhóm trưng bày sản phẩm lên
- Các nhóm nhận xét bài của nhau.


- Hs lắng nghe
- Hs về nhà quan sát



<i><b>Thứ 2/28/1/2013</b></i>
<b>Tiết 22</b>


<b>Bài 22: VẼ TRANG TRÍ</b>


<b>TÌM HIỂU VỀ KIỂU CHỮ IN HOA NÉT THANH ,NÉT ĐẬM</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh nhận biết được đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm
- Xác định được vị trí của nét thanh, nét đậm và nắm được cách vẽ chữ
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Bảng chữ nét thanh , nét đậm


+ Một số kiểu chữ nét thanh, nét đậm ở bìa sách báo, hình minh hoạ
- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu, com pha, thước kẻ
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>1. Quan sát, nhận xét:</b>



- Gv cho hs xem một số kiểu chữ NT, NĐ ở sách
báo


+ Đây là những kiểu chữ gì?
+ Có đặc điểm gì?


+ Hãy kể đặc điểm riêng của từng kiểu chữ?
- Gv cho hs xem bảng mẫu chữ


- Gv phân tích cho hs Chữ NT, NĐ là kiểu chữ mà
trong một con chữ có nết to, nét nhỏ tạo nét chữ có
vẻ đẹp thanh thốt, nhẹ nhàng, kiểu chữ này có chân
hoặc khơng chân.


+ Kiểu chữ này được dùng để làm gì?


- Gv: Kiểu chữ NT, NĐ là kiểu chữ dùng để kẻ, viết
băng rôn, khẩu hiệu, quảng cáo...


<b>2. Cách kẻ chữ:</b>


- Cho hs xem bảng mẫu chữ đặt câu hỏi gợi ý hs
cách kẻ


+ Muốn xác định đúng vị trí của nét thanh nét đậm
ta cần dựa vào các nét gì?


+ Những nét đưa lên, đưa ngang là nét gì?
+ Nét kéo xuống là nét gì?



- Gv vẽ minh hoạ lên bảng hướng dẫn các bước cho
hs rõ hơn


+ Tìm chữ xác định vị trí của NT,NĐ kẻ nét thẳng,
vẽ nét cong.


+ Trong một dòng chữ, các nét thanh đều có độ
mảnh như nhau, nét đậm có độ dày bằng nhau.
- Giáo viên: Em có thể kẽ kiểu chữ NT, NĐ theo


- Hs để đồ dùng lên bàn
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát


- Chữ nét thanh, nét đậm
- Chữ có nét nhỏ, nét to


- Chữ ntnđ khơng chân và có chân
- Hs quan sát


- Hs lắng ngheư


- Kẻ khẩu hiệu, băng rơn, áp phích...
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát


- Các nét đưa bút khi kẻ chữ


- Nét thanh


- Nét đậm


- Hs quan sát lắng nghe nhận ra
cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cách kẻ trên.
<b>3. Thực hành:</b>


- Gv nêu yêu cầu bài tập, kẻ chữ: ABMN.
- Vẽ màu vào các con chữ, nền.


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét về:
Cách kẻ chữ, tô màu chữ, nền.


- Gv nhận xét cho điểm
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà sưu tầm tranh các đề tài


- Hs kẻ chữ ABMN


- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe
- Về nhà sưu tầm


<i><b>Thứ 2/4/2/2013</b></i>


<b>Tuần 23</b>


<b>Bài 23: VẼ TRANH</b>
<b>ĐỀ TÀI TỰ CHỌN</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu sự phong phú của đề tài tự chọn.
- Biết cách tìm chọn chủ đề


- Vẽ được tranh theo chủ đề đã chọn
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Tranh một số đề tài, hình minh hoạ
+ Bài vẽ của hs lớp trước


- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì ,tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.



<b>1. tìm chọn nội dung đề tài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho hs xem một số tranh về các đề tài .
+ Các bức tranh trên vẽ về những đề tài gì?
+ Trong tranh vẽ những hình ảnh gì?


+ Gồm có những màu nào?


- Gv cho hs chọn những tranh cùng đề tài để hs
thấy được sự phong phú về nội dung của mỗi đề
tài.


+ Ở đề tài vui chơi trong ngày hè em có thể vẽ
những hoạt động gì?


+ Ở đề tài nhà trường em có thể vẽ những hoạt
động gì?


+ Ở tranh phong cảnh, sinh hoạt em có thể vẽ
những hình ảnh gì?


- Vẽ tranh đề tài tự chọn rất phong phong phú về
nội dung, em có thể chọn một trong những nội
dung mình thích để vẽ.


<b>2. Cách vẽ:</b>


- Gv hướng dẫn hs bằng cách vẽ minh hoạ lên
bảng các bước:



+ Tìm chọn nội dung phù hợp vẽ hình ảnh chính
trước


+ Vẽ thêm hình ảnh phụ cho tranh sinh động
+ Tơ màu theo ý thích nhưng có đậm cố nhạt
- Gv: Em nên chọn đề tài mình thích để vẽ tranh
<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dãn hs nhận xét:
+ Cách chọn nội dung, vẽ hình ảnh.


+ Cách sắp xếp hình ảnh, vẽ màu.


- Hs qaun sát


- Phong cảnh, vui chơi, sinh hoạt…
- Hs nhìn tranh kể


- Hs nhì tranh kể
- Hs quan sát


- Nhảy dây, đá cầu, thả diều…


- Phong cảnh sân trường, giờ học trên


lớp…


- Phong cảnh miền núi, nông thôn…
Lao động trồng cây…


- Hs lắng nghe


- Hs quan sát lắng nghe nhận ra cách vẽ


- Hs lắng nghe


- Hs quan sát tham khảo
- Hs vẽ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv nhận xét cho điểm
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà quan sát cái ấm, bát.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe
- về nhà quan sát.


<i><b>Thứ 2/18/2/2013</b></i>
<b>Tuần 24</b>


<b>Bài 24: VẼ THEO MẪU</b>


<b>MẪU VẼ CÓ HAI HOẶC BA VẬT MẪU</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>



- Học sinh hiểu hình dáng, tỷ lệ, đậm nhạt, đặc điểm của mẫu.
- Biết cách vẽ mẫu có hai hoặc ba vật mẫu.


- Vẽ được hai vật mẫu.
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Ấm pha trà, chén, quả cam, hình minh hoạ.
+ bài vẽ của hs lớp trước.


- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>1. Quan sát nhận xét:</b>
- Gv bày mẫu.


+ Mẫu vẽ có mấy đồ vật?


+ Đó là những đồ vật gì?


+ Vị trí của các vật mẫu như thế nào?


+ Hình dáng, màu sắc của các vật mẫu ra sao?


- Hs để dồ dùng lên bàn.
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.
- Có ba đồ vật.
- Ca, quả cam, chén.
- Cam, chén trước, ca sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tỷ lệ giữa các vật mẫu như thế nào?
+ Độ đậm nhạt của các vật mẫu ra sao?
- Gv bổ sung chốt lại ý của hoạt động 1.
<b>2. Cách vẽ:</b>


- Gv hướng dẫn bằng cách vẽ minh hoạ lên bảng
hướng dẫn theo các bước:


+ Vẽ khung hình chung và riêng của từng vật
mẫu.


+ So sánh tỷ lệ các bộ phận.


+ Đánh dấu vị trí các bộ phận bằng nét thẳng
mờ?



+ Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình.


+ Đánh bóng đậm nhạt bằng chì đen.


- Giáo viên: Em nhớ quan sát kỹ vật mẫu để vẽ
được dễ hơn, đẹp hơn.


<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước.
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm.


<b>4. Nhận xét đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét. về:
+ Ccáh bố cục.


+ Vẽ hình.


+ đánh bóng đậm nhạt.
- Gv nhận xét.


<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà sưu tầm tranh, ảnh về bác.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs nhìn mẫu so sánh.
- Hs nhìn mẫu trả lời.
- Hs lắng nghe.



- Hs quan sát lắng nghe nhận ra cách
vẽ.


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát tham khảo.
- Hs nhìn mẫu vẽ.


- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ 2/ 25/ 2/2013</b></i>
<b>Tuần 25</b>


<b>Bài 25: THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT</b>
<b>XEM TRANH BÁC HỒ ĐI CÔNG TÁC</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu dung bức tranh qua bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Biết sơ lước một số thơng tin về hoạ sỹ Nguyễn Thụ.


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>
- Giáo viên:
+ Tranh sgk


+ Sưu tầm tranh về Bác.
- Học sinh:


+ Sưu tầm tranh về Bác.



<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>1. Giới thiệu vài nết về hoạ sỹ Nguyễn Thụ:</b>
- Gv yêu cầu hs xem mục 1 sgk.


+ Hoạ sĩ Nguyễn Thụ sinh năm nào, ở đâu?
+ Ông từng giữ chức vụ gì ở trường đại học mỹ
thuật Hà Nội?


+ Ơng đã đạt được những danh hiệu gì trong sự
nghiệp của mình?


+ Em hãy kể một số tác phẩm nổi tiếng của ông?
- Gv chốt lại ý chính của hoạt động 1.


<b>2. Xem tranh: Bác Hồ đi công tác.</b>
- Gv cho hs hoạt động theo nhóm


- Gv treo tranh đặt câu hỏi cho các nhóm thảo


- Hs để lên bàn.


- Hs lắng nghe.
- Hs xem mục 1 sgk.
- Năm 1930 ở Hà Tây.


- Hiệu trưởng từ năm 1985-1992.


- Nhà giáo nhân dân, từ năm 1988-2001
đượctặng giải thưởng về vh-nt.


- Dân quân, làng ven núi, Bác Hồ đi
cơng tác…


- Hs hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

luận trả lời


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Hình ảnh nào là chính?
+ Hình ảnh nào là phụ?


+ Dáng vẻ của từng nhân vật trong tranh như thế
nào?


+ Hình dáng của 2 con ngưạ ra sao?


+ Hình ảnh nào làm cho bức tranh thêm sinh
động, thơ mộng?


+ Màu sắc trong tranh thế nào?


+ Em có nhận xét gì về bức tranh?
- Gv gọi đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét.


- Gv nhận xét: Hình ảnh chính của tranh là Bác
và anh cảnh vệ đang ngồi ung dung thư thái trên
yên ngựa. Những bông lau màu trắng nghiêng
theo chiều gió, dịng suối mờ hơi nướcgợi khơng
khí n ả, thơ mộng, màu sắc nhẹ nhàng, bố cục
tranh tập trung, màu sắc dản dị, đây là bức tranh
thành công vẽ về Bác.


<b>3. Nhận xét đánh giá:</b>


- Gv nhận xét chung tiết học.


- Khen ngợi những hs tích cực xây dựng bài.
<b>C Dặn dò:</b>


- Về nhà sưu tầm chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- Chuẩn bị bài sau.


- Bác Hồ đang trên đường đi công tác.
- Bác Hồ, anh cảnh vệ.


- Cỏ lau…


- Bác ung dung thư thái, anh cảnh vệ
người ngả về phía trước.



- Mỗi con một dáng đang lội qua suối.
- Những bông lau lay động, ánh mặt
trời…


- Màu sắc trầm ấm.


- Hs nêu cảm nghĩ của mình.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác nhận xét.


- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.


- Về nhà sưu tầm.


<i><b>Thứ 2/4/3/2013</b></i>
<b>Tuần 26</b>


<b>Bài 26: VẼ TRANG TRÍ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giúp hs hiểu cách sắp xếp dòng chữ thế nào là hợp lý.
- Biết cách vẽ và kẻ được dòng chữ đúng kiểu.


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>
- Giáo viên:


+ Hai dòng chữ đẹp, xấu để so sánh


+ Sưu tầm một số dòng chữ trên sách báo.


+ Bài kẻ của hs lớp trước.


- Học sinh:


+ Vở thực hánh, chì, tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>1. Quan sát nhận xét:</b>


- Gv cho hs xem hai dòng chữ đẹp, xấu.


+ Trong hai dòng chữ a, b dòng chữ nào kẻ
đúng? Vì sao?


+ Dịng chữ nào chưa đúng? Vì sao?


+ Theo em như thế nào là dòng chữ in hoa nét
thanh nét đậm?


+ Dòng chữ này thường sử dụng để làm gì?
- Gv bổ sung chốt: Chữ ntnđ là kiểu chữ có nét


nhỏ, nét to, thường được sử dụng để kẻ băng rôn
khẩu hiệu.


<b>2. Cách kẻ:</b>


- Gv kẻ minh hoạ lên bảng hướng dẫn cụ thể theo
các bước:


+ Dựa vào khuôn khổ giấy, xác định chiều cao
của dòng chữ.


- Hs để đồ dùng lên bàn.
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.


- Dịng a. Vì chiều cao, rộng so với khổ
giấy cân đối, khoảng cách đều nhau.
- Dịng b. Vì khoảng cách khơng cân
đối, màu nh.


- Là dịng chữ có nét nhỏ, nét to.
- Kẻ băng rơn, khẩu hiệu.


- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vẽ nhẹ nhàng bằng bút chì tồn bộ dịng chữ,
điều chỉnh khoảng cách.


+ Xác định bề rộng nét đậm, nét thanh cho phù


hợp.


+ Dùng thước kẻ các nét thẳng.
+ Dùng com pa, tay vẽ nét cong.
+ Kẻ chữ xong tô màu theo ý thích.


- Gv chốt: Em nhớ kẻ chữ theo trình tự các bước
để bài kẻ đúng và đẹp hơn.


<b>3. Thực hành:</b>


- Gv cho hs xem một số bài kẻ của hs lớp trước.
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét về:
+ Bố cục chữ.


+ Kiểu chữ?
+ Màu sắc?
- Gv nhận xét.
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về quan sát các hoạt động bảo vệ môi trường.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát tham khảo.


- Hs vẽ.


- Hs nhận xét.


- Hs lắng nghe.
- Về nhà quan sát.


<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 27</b>


<b>Bài 27: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>
- Giáo viên:
- Học sinh:


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 28</b>


<b>Bài 28: </b>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>
- Giáo viên:
- Học sinh:


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 29</b>


<b>Bài 29: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>
- Giáo viên:
- Học sinh:


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>



<b>A. Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài.


<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 30</b>


<b>Bài 30: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>
- Giáo viên:
- Học sinh:


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×