Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 57 DA DANG SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG</b>

<b> GD & ĐT TR N V N TH I</b>

<b>Ầ</b>

<b>Ă</b>

<b>Ờ</b>



<b>TRƯỜNG THCS I SÔNG ĐỐC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

<i><b>* Đa dạng sinh học</b></i>



<i><b>I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường </b></i>


<i><b>đới lạnh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>*Đa dạng sinh học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chim cánh cụt</b></i> <i><b>Cú tuyết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bọ cạp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Khỉ vàng</b></i> <i><b>Cá sấu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Qua những hình ảnh vừa xem em có nhận xét </b></i>
<i><b>gì về sự phân bố của động vật trên trái đất?</b></i>


<i><b>Đặc điểm hình thái</b></i>


<i><b>Tập tính</b></i>
<i><b>Đa dạng sinh học</b></i>


<i><b>(Đa dạng loài)</b></i>


<i><b> Đa dạng sinh học được biểu thị như thế nào?</b></i>


<i><b>Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Sự đa dạng về lồi có được do đâu?</b></i>


<i><b> Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện </b></i>
<i><b>sống rất khác nhau trên các mơi trường địa lí của </b></i>
<i><b>trái đất.</b></i>


<i><b> Trên trái đất có các mơi trường địa lí nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Em có </b></i>
<i><b>nhận xét gì </b></i>
<i><b>về điều kiện </b></i>
<i><b>khí hậu ở </b></i>
<i><b>mơi trường </b></i>
<i><b>đới lạnh?</b></i>


<i><b> Điều kiện khắc nghiệt </b></i>
<i><b>chủ yếu là mùa đông, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Với điều </b></i>
<i><b>kiện khí hậu </b></i>
<i><b>như vậy thì </b></i>
<i><b>thực vật ở </b></i>
<i><b>đây có đặc </b></i>
<i><b>điểm gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>CHIM CÁNH CỤT</b></i> <i><b>GẤU BẮC CỰC</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY</b></i>
<i><b>TRONG MÙA HẠ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i>

<i><b>Nêu đặc điểm hình thái và tập tính </b></i>



<i><b>của các động vật ở môi trường đới lạnh?</b></i>



<i><b>Môi trường đới lạnh</b></i>


<i><b>Những đặc điểm</b></i>
<i><b> thích nghi</b></i>


<i><b>Giải thích vai trị của đặc điểm </b></i>
<i><b>thích nghi</b></i>


<i><b>Cấu </b></i>
<i><b>tạo </b></i>


<i><b>Bộ lơng dày</b></i>


<i><b>Mỡ dưới da dày</b></i>
<i><b>Lơng màu trắng</b></i>
<i><b> (mùa đơng)</b></i>


<i><b>Tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<i><b>Ngủ trong mùa đơng hoặc </b></i>
<i><b>di cư tránh rét</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Môi trường đới lạnh</b></i>



<i><b>Những đặc điểm</b></i>
<i><b> thích nghi</b></i>


<i><b>Giải thích vai trị của đặc </b></i>
<i><b>điểm thích nghi</b></i>


<i><b>Cấu </b></i>
<i><b>tạo </b></i>


<i><b>Bộ lơng dày</b></i>


<i><b>Mỡ dưới da dày</b></i>
<i><b>Lơng màu trắng</b></i>
<i><b> (mùa đơng)</b></i>


<i><b>Tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<i><b>Ngủ trong mùa đơng </b></i>
<i><b>hoặc di cư tránh rét</b></i>
<i><b>Hoạt động về ban </b></i>
<i><b>ngày trong mùa hạ</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt cho cơ thể</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt, dự trữ năng </b></i>
<i><b>lượng chống rét</b></i>



<i><b>Dễ lẫn với tuyết, che mắt </b></i>
<i><b>kẻ thù</b></i>


<i><b>Tiết kiệm năng lượng, </b></i>
<i><b>tránh rét, tìm nơi ấm áp</b></i>
<i><b>Thời tiết ấm hơn, để tận </b></i>
<i><b>dụng nguồn nhiệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Em có nhận xét gì về động vật ở mơi trường </b></i>
<i><b>đới lạnh?</b></i>


<i><b> Có số lồi động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về </b></i>
<i><b>đặc điểm hình thái và tập tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>II. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc </b></i>
<i><b>đới nóng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> Em có nhận </b></i>
<i><b>xét gì về điều </b></i>
<i><b>kiện khí hậu và </b></i>
<i><b>thực vật ở mơi </b></i>
<i><b>trường hoang </b></i>
<i><b>mạc đới nóng?</b></i>


<i><b> - Nóng và khơ, các vực </b></i>
<i><b>nước rất hiếm, phân bố rải </b></i>
<i><b>rác rất xa nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> </b></i>

<i><b>Qua quan sát hình, kết hợp</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Mơi trường hoang mạc đới nóng</b></i>


<i><b>Những đặc điểm thích nghi</b></i> <i><b>Giải thích vai trị của đặc điểm thích </b><b><sub>nghi</sub></b></i>


<i><b>Cấu </b></i>
<i><b>tạo</b></i>


<i><b>Chân dài</b></i>


<i><b>Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày</b></i>
<i><b>Bướu mỡ lạc đà</b></i>


<i><b>Màu lơng nhạt, giống màu cát</b></i>


<i><b>Tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<i><b>Mỗi bước nhảy cao và xa</b></i>


<i><b>Di chuyển bằng cách quăng thân</b></i>
<i><b>Hoạt động vào ban đêm</b></i>


<i><b>Khả năng đi xa</b></i>


<i><b>Khả năng nhịn khát</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Rắn hoang mạc</b></i>


<i><b>Bọ cạp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Môi trường hoang mạc đới nóng</b></i>


<b>Những đặc điểm thích nghi</b> <b>Giải thích vai trị của đặc <sub>điểm thích nghi</sub></b>


<i><b>Cấu </b></i>
<i><b>tạo</b></i>


<i><b>Chân dài</b></i>


<i><b>Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày</b></i>
<i><b>Bướu mỡ lạc đà</b></i>


<i><b>Màu lông nhạt, giống màu cát</b></i>


<i><b>Tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<i><b>Mỗi bước nhảy cao và xa</b></i>


<i><b>Di chuyển bằng cách quăng thân</b></i>
<i><b>Hoạt động vào ban đêm</b></i>


<i><b>Khả năng đi xa</b></i>


<i><b>Khả năng nhịn khát</b></i>


<i><b>Chui rúc vào sâu trong cát</b></i>


<i><b>Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng</b></i>



<i><b> </b><b>Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)</b></i>
<i><b>Giống màu mơi trường</b></i>


<i><b>Hạn chế tiếp xúc với cát nóng</b></i>
<i><b>Tránh nóng ban ngày</b></i>


<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>
<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>
<i><b>Chống nóng</b></i>


<i><b>Khơng bị lún, đệm thịt chống nóng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> </b></i>

<i><b>Em có nhận xét gì về động vật ở mơi </b></i>



<i><b>trường hoang mạc đới nóng?</b></i>



<i><b> Có số lồi động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về </b></i>
<i><b>đặc điểm hình thái và tập tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Bảng : Sự thích nghi của động vật ở mơi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng</b></i>


<i><b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b></i> <i><b>MƠI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG</b></i>


<i><b>Những đặc điểm </b></i>


<i><b>thích nghi</b></i> <i><b>Những đặc điểm </b><b>thích nghi</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>ấ</b></i>
<i><b>u </b></i>


<i><b>t</b></i>
<i><b>ạ</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>ậ</b></i>
<i><b>p </b></i>
<i><b>tí</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>ấ</b></i>
<i><b>u </b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>ạ</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>ậ</b></i>
<i><b>p </b></i>
<i><b>tí</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>h</b></i>


<i><b>Bộ lơng dày</b></i>
<i><b>Mỡ dưới da dày</b></i>
<i><b>Lơng màu trắng</b></i>
<i><b> (mùa đông)</b></i>


<i><b>Ngủ trong mùa đông</b></i>


<i><b>Hoạt động về </b></i>


<i><b>ban ngày trong </b></i>
<i><b>mùa hạ</b></i>


<i><b>Chân dài</b></i>


<i><b>Chân cao, móng rộng, </b></i>
<i><b>đệm thịt dày</b></i>


<i><b>Bướu mỡ lạc đà</b></i>
<i><b>Màu lông nhạt </b></i>
<i><b>giống màu cát</b></i>


<i><b>Mỗi bước nhảy </b></i>
<i><b>cao và xa</b></i>


<i><b>Di chuyển bằng cách </b></i>
<i><b>quăng thân</b></i>


<i><b>Hoạt động vào </b></i>
<i><b>ban đêm</b></i>


<i><b>Khả năng đi xa</b></i>
<i><b>Khả năng nhịn khát</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt cho cơ thể</b></i>
<i><b>Giữ nhiệt dự trữ năng </b></i>
<i><b>lượng chống rét</b></i>


<i><b>Dễ lẫn với tuyết, </b></i>
<i><b>che mắt kẻ thù</b></i>


<i><b>Tiết kiệm năng </b></i>
<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Di cư tránh rét</b></i> <i><b>Tránh rét, tìm nơi </b></i>


<i><b>ấm áp</b></i>


<i><b>Thời tiết ấm hơn </b></i>
<i><b>để tận dụng </b></i>
<i><b>nguồn nhiệt</b></i>


<i><b>Hạn chế ảnh hưởng </b></i>
<i><b>của cát nóng</b></i>


<i><b>Khơng bị lún, đệm </b></i>
<i><b>thịt chống nóng</b></i>
<i><b> Dự trữ mỡ </b></i>
<i><b>(nước trao đôi chất)</b></i>


<i><b>Giống màu môi </b></i>
<i><b>trường</b></i>


<i><b>Hạn chế tiếp xúc </b></i>
<i><b>với cát nóng</b></i>


<i><b>Hạn chế tiếp xúc </b></i>
<i><b>với cát nóng</b></i>


<i><b>Tránh nóng </b></i>
<i><b>ban ngày</b></i>



<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>
<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>


<i><b>Giải thích vai trị</b></i>
<i><b>ĐĐ thích nghi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Em có nhận xét gì về độ </b></i>
<i><b>đa dạng của động vật ở </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Hãy giải thích tại sao số lồi </b></i>
<i><b>động vật ở mơi trường đới </b></i>
<i><b>lạnh và hoang mạc đới nóng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số </b></i>


<i><b>lượng loài sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa </b></i>


<i><b>dạng về hình thái và tập tính thích nghi chặt </b></i>


<i><b>chẽ với điều kiện sống của môi trường, nơi </b></i>


<i><b>chúng sinh sống. Trên trái đất, môi trường </b></i>


<i><b>đới lạnh và hoang mạc đới nóng là những </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>- Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK</b></i>


<i><b>- Nghiên cứu bài “Đa dạng sinh học” tiết 2</b></i>


<i><b>- Sưu tầm tranh ảnh một số loài rắn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×