Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

SO SANH PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.82 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LỘC HƯNGTẬP THỂ LỚP 6 4 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Trần Thị Minh Xương 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 > Phải chăng 4. 4 5. ?. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) So saùnh hai phaân soá cuøng maãu: Ví duï:.  3 <  1 vì -3 < -1 4 4. 2 >  4 vì 5 5. 2 < -4. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quy tắc:. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?1 Điền dấu thích hợp vào ô vuông:. 8 9. <. 7 9. 3 7.  6 > 7. ;. 1 3. ;. 3 11. >. 2 3. <. 0 11. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2) So saùnh hai phaân soá khoâng cuøng maãu: Ví duï:. 3 So saùnh 4 Vieát:. 4 = 5. 4 vaø 5. 4 5. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quy đồng mẫu:  3 4. vaø  4 5. ( 3).5 4.5. =  15 20. 3 = 4. 4 ( 4).4  16 = = 5 5.4 20  15  16  3  4 Vì – 15 > - 16 neân > hay > 20 20 4 5 3 4 Vaäy > 4 5 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  11 ?2 So saùnh phaân soá sau: 12 17  17 Vieát =. vaø 17.  18.  18 18  11  33  17  17.2 ( 11).3  34 = = ; = = 12 36 18 18.2 12.3 36.  33 Vì - 33 > -34 neân > 36 Vaäy  11 >  17 12 18.  34 36. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?3 So sánh các phân số sau với 0:. 3 , 2 , 3 , 2 . 7 5 3 5 2 3 2 > 0 ; = > 0 3 5 3. 3 5. < 0. 2 2 ; = 7 7. < 0. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhận xét: Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số âm. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 37:SGK/23 Điền số thích hợp vào ô trống: a).  11 < -10 < -9 < -8 < 13 13 13 13. b). -11. -7. 13. -5. 1 1 < < < 18 4 36 3 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ.  Hoïc baøi  Laøm caùc baøi taäp coøn laïi trong SGK. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×