Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

tuan 123 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.61 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 01 Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 17/08 Ngày dạy : 20/08.. Tiết: 1. Chào cờ. TuÇn 1 Tiết 2 :. Đạo đức. EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 I/ Mục tiêu : - Biết: Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. - Có ý thức học tập, rèn luyện - Vui & tự hào là học sinh lớp 5. * HS khá, giỏi biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy : Giấy trắng, bút màu. Trò : Các bài hát về chủ đề trường em. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức 2- Kiểm tra : : Đồ dùng của học sinh 3- Bài mới : a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Nội dung bài : * Hoạt động 1 : Quan sát tranh Hoạt động nhóm. - Bức tranh đó vẽ gì? - Em có suy nghĩ gì khi quan sát tranh, ảnh đó? - Học sinh lớp 5 có gì khác so - Là học sinh lớn nhất trường nên phải với học sinh các khối khác? gương mẫu.... - Chúng ta cần phải làm gì để - Cần phải chăm học, tự giác trong công xứng đáng là học sinh lớp 5? việc hằng ngày và trong học tập, phải rèn - Em hãy nói cảm nghĩ của em luyện thật tốt khi đã là học sinh lớp 5? - Đọc ghi nhớ : * Ghi nhớ : SGK (5) * Hoạt động 2 : - 1 em đọc bài tập 1 * Bài tập 1: - Thảo luận theo nhóm đôi - Các ý a; b; c; d ; e là nhiệm vụ của học - Cho học sinh giơ thẻ ý kiến sinh lớp 5 mà chúng ta cần thực hiện. của mình. *Bài tập 2. * Hoạt động 3: - Học sinh đọc bài tập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Thảo luận theo nhóm. 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Chơi trò chơi '' Phóng viên '' - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3 :. - Tự liên hệ bản thân.. Tập đọc :. THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I/ Mục đích yêu cầu: - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn: Sau 80 năm...công học tập của các em.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2,3). * HS khá giỏi đọc thể hiện được tình cảm th©n ái, trìu mến, tin tưởng. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Tranh - Bảng phụ Trò: Đồ dùng III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức 2- Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng của học sinh 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - 1 HS khá đọc bài * Luyện đọc - Bài này chia làm mấy đoạn? (2 đoạn) - Từ khó - HS đọc nối tiếp 2 lần, đọc từ khó, giải nghĩa từ chú giải. - HS đọc nối tiếp lần 1 - Gv sửa phát âm. - Từ ngữ: Việt Nam dân chủ cộng hòa; - Đọc nối tiếp lần 2 và giải nghĩa từ hoàn cầu ; cơ đồ... - GV hướng dẫn đọc câu khó. - HS đọc theo cặp - HS thi đọc - HS đọc cả bài. * Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn 1 - Đó là ngày khai trường đầu tiên... Các - Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 em được hưởng một nền giáo dục hoàn có gì đặc biệt so với những ngày khai toàn Việt Nam trường khác? - HS đọc thầm đoạn 2. - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, - Sau cách mạng tháng 8 nhiệm vụ của làm cho nước ta theo kịp các nước khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> toàn dân là gì?. trên toàn cầu. - HS phải cố gắng siêng năng học tập, - HS có trách nhiệm như thế nào trong ngoan ngoãn nghe thầy yêu bạn để lớn công cuộc kiến thiết đất nước? lên xây dựng đất nước ... làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang.. - Giáo viên đọc mẫu lần 2 - Chú ý cách nhấn giọng các từ ngữ c- Đọc diễn cảm. sau: xây dựng lại, trông mong, chờ đợi, - HS đọc cá nhân đoạn 2 tươi đẹp,hay không, sánh vai, phần lớn - HS đọc theo cặp. - HS đọc nối tiếp . - Nội dung: Bác khuyên HS chăm học, d- Đọc thuộc lòng. nghe thầy yêu bạn và kế tục xứng đáng sự - HS đọc theo cặp nghiệp của cha ông xây dựng thành công - Thi đọc thuộc lòng. nước việt Nam mới. - Qua bài Bác Hồ khuyên HS điều gì? 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4 :. Toán :. ÔN TẬP:VỀ KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I/ Mục đích yêu cầu:. - Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn 1 phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 & viết 1 số tự nhiên dưới dạng phân số. * BT cần làm: 1,2,3,4. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Các tấm bìa Trò: Bìa, kéo. III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức . Hát 2- Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - HS quan sát tấm bìa. * Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số - Chia băng giấy thành mấy phần? 3 phần bằng nhau? ///////////////// ////////////// - Phần gạch chéo mấy phần? 2 -Viết phân số chỉ số phần đã gạch chéo đọc là hai phần ba 3 - Nêu cách đọc? - Tấm bìa 2,3,4 làm tương tự tấm bìa 1: - Cho HS viết phân số chỉ số phần đã 5 tô màu? đọc là năm phần mười 10 - Đọc các phân số đó?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Học sinh nêu lại các phân số?. 3 đọc là ba phần tư 4 40 đọc là bốn mươi phần một trăm 100 2 5 3 40 ; ; ; là các phân số 3 10 4 100. 2 - Ôn tập lại các cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số.. - Học sinh làm theo cặp đôi - Hãy viết thương của số sau dưới dạng 1 4 1 : 3 = ; 4 : 10 = ; 9:2= phân số? 3 10 9 - Học sinh lấy ví dụ các phân số có mẫu 2 số là 1? * Chú ý : SGK - Viết số 1 dưới dạng phân số? 9 18 - Lấy ví dụ số 0 dưới dạng phân số Ví dụ : 1= 9 ; 1 = 18 ; 1 = c- Luyện tập : - Nêu yêu cầu của bài tập. 100 ... 100. * Chú ý : SGK 0. 0. Ví dụ : 0 = 7 ; 0 = 19 .... - Cho HS đọc phân số đó và nêu tử số * Chú ý : SGK và mẫu số của phân số đó? *Bài 1: a) Đọc các phân số - Đọc yêu cầu của bài. - HS lên làm. - Nêu yêu cầu của bài. - HS làm theo cặp - Gọi HS lên bảng làm - Nêu yêu cầu của bài - Học sinh lên bảng làm - Dưới lớp làm vào bảng con. 5 25 91 60 85 ; ; ; ; 7 100 38 17 100 5 ; 5 là tử số và 7 là mẫu số. 7. *Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3. 75. 3 : 5 = 5 ; 75 : 100 = 100 *Bài 3 : 32 =. 32 1. 105 1. ; 105 =. *Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống 6. a) 1 = 6. 0. ; b) 0 = 5. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5:. Lịch sử. BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH I/ Mục tiêu. sau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> :- Biết được thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kỳ. Neeu các sự kiện chủ yếu về Trương Định:không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. + Trương Định về quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định (năm 1859). + Triều đình ký hòa ước nhường ba tỉnh mieenf đông Nam Kỳ cho Pháp & ra lệnh cho Trương Định phải giaair tán lực lượng kháng chiến. + Trương định không tuaan theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp. - Biết các đường phố, trường học,... ở địa phương mang tên Trương Định. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Bản đồ hành chính Việt Nam, Phiếu Trò: Đồ dùng III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: - Đồ dùng của học sinh 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: Treo bản đồ giới thiệu 3 tỉnh miền Tây 1/ Điều gì khiến Trương Định phải băn - Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực khoăn suy nghĩ? dân Pháp xâm lược nước ta? - Triều đình nhà Nguyễn có thái độ thế - Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ, nào trước cuộc xâm lược của thực dân không kiên quyết chiến đấu bảo vệ đất Pháp? nước - Năm 1862 vua ra lệnh cho Trương - Buộc Trương Định giải tán nghĩa quân. Định làm gì? - Theo em lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì sao? -Làm quan thì phải tuân lệnh vua...một - Nhận được lệnh vua Trương Định có lòng theo kháng chiến. suy nghĩ gì? 2/ Trương Định ở lại cùng nghĩa quân đánh giặc. - Đã suy tôn Trương Định làm"Bình Tây đại - Nghĩa quân và nhân dân đã làm gì nguyen soái" trước băn khoăn của Trương Định? - Đã dứt khoát mệnh lệnh của triều đình và - Trương Định đã làm gì để đáp lại tấm quyết tâm ở lại cùng nhân dân đánh giặc lòng tin yêu của nhân dân? 4. Củng cố- Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học - Em hãy nêu cảm nghĩ của em về Trương Định? - Về chuẩn bị cho tiết sau Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 18/08 Ngày dạy: 21/08. Tiết: 1 ThÓ dôc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tổ chức lớp đội hình đội ngũ trß ch¬i " KÕt b¹n." I. Môc tiªu : - Giới thiệu chơng trình thể dục 5. Yêu cầu HS biết đợc 1 số nội dung cơ bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng. - Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Y/c HS biết đợc những điểm cơ bản để thực hiện trong các bài học thể dục. - Biªn chÕ tæ , chän c¸n sù m«n. - Ôn đội hình đội ngũ : Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và nói to, rõ , đủ néi dung. - Trò chơi Kết bạn. Y/c nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi ch¬i. II. §å dïng : 1 cßi. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: Ph¬ng ph¸p. § lîng. 1.PhÇn më ®Çu: - ổn định tổ chức, phổ biến nội 6-10’ dung, y/c tiÕt häc. 1-2’ - Khởi động: đứng vỗ tay , hát. 1-2’ 18-22’ 2. PhÇn c¬ b¶n: a, Giíi thiÖu tãm t¾t ch¬ng tr×nh 2-3’ thÓ dôc L5. b, Phæ biÕn néi quy, y/c tËp 1-2’ 1-2’ luyÖn. c, Biªn chÕ tæ tËp luyÖn: Theo 1-2’ 5-6’ tæ. d, Chän c¸n sù thÓ dôc líp: e, Ôn đội hình, đội ngũ: Cách chµo, b¸o c¸o khi b¾t ®Çu vµ kÕt thóc giê häc. C¸ch xin phÐp ra 4-5’ vµo líp. g, Trß ch¬i KÕt b¹n: - GV nªu tªn trß ch¬i, cïng HS 4-6’ nãi l¹i c¸ch ch¬i. - 1 nhãm ch¬i thö- ch¬i chÝnh thøc. 3. PhÇn kÕt thóc: - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc , dÆn dß.. Tiết 2 :. Néi dung - Líp tËp trung 4 hµng ngang cù li hÑp;chuyÓn sang cù li réng. - TËp trung phæ biÕn.. - GV dự kiến, để lớp quyết định . - GV làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho c¸n sù vµ c¶ líp cïng tËp. - Chia nhãm, ch¬i trß ch¬i. GV ®iÒu khiÓn, HS lµm theo hiÖu lÖnh cña GV. Khoa học :. SỰ SINH SẢN I/: Mục tiêu : - Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra & có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình. - Hiểu và nêu ý nghĩa của sự sinh sản. II/ Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thầy : Bộ phiếu dùng cho trò chơi Trò : Đồ dùng học tập III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra 3- Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung: - Họat động 1: Trò chơi '' Bé là con ai '' - Phổ biến cách chơi - Tổ chức cho HS chơi - Chia lớp thành 4 nhóm -Nhờ đâu các em tìm được bố (mẹ) cho từng em ? - Qua trò chơi, em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ của chúng? - Hoạt động 2: -Quan sát tranh 1,2,3 đọc lời thoại giữa các nhân vật . - Em hãy giới thiệu về gia đình em? - Làm việc theo nhóm đôi.. * Trò chơi '' Bé là ai ''. - Nhờ bé có đặc điểm giống với bố mẹ mình - Trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có đặc điểm giống với bố mẹ . * Ý nghĩa của sự sinh sản.. - Gia đình có ông, bà sinh ra bố( hoặc mẹ)...bố mẹ sinh ra các anh chị sau đến mình. - Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình - Nhờ có sự sinh sản. dòng họ được kế tiếp nhau ? -Điều gì sẽ sảy ra nếu con người không -Nếu con người không có khả năng sinh có khả năng sinh sản? sản thì loài người sẽ bị diệt vong không có sự phát triển của xã hội. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3 :. Luyện từ và câu : TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Mục đích yêu cầu :. - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung (ND) ghi nhớ). - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, 2 (2 trong 3 số từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). *HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT 3). II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Bảng phụ ghi từ in đậm phần nhận xét Trò: Vở bài tập tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - 1 em đọc bài trong sách giáo khoa 1 - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài? *Bài tập 1: - Đọc từ in đậm a) xây dựng - kiến thiết - Em hãy so sánh nghĩa của từ in b) vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm đậm trong đoạn văn a và b? - Nghĩa của các từ này giống nhau ( cùng chỉ một hoạt động, một màu ) - Những từ giống nhau như vậy là từ - Những từ giống nhau như vậy là từ gì? đồng nghĩa. - Đọc yêu cầu bài tập 2 *Bài tập 2 -Từ xây dựng-kiến thiết có thể thay - Hai từ đó có thể thay thế cho nhau vì thế cho nhau không? Vì sao? nghĩa của chúng giống nhau hoàn toàn. - Các từ vàng xuộm - vàng hoe - -Các từ đó không thể thay thế cho nhau vàng lịm có thể thay thế cho nhau được vì nghĩa của chúng không hoàn không ? Vì sao? toàn giống nhau. - Thế nào là từ đồng nghĩa? 2 - Ghi nhớ : SGK. (8) - Đọc và ghi nhớ. c - Luyện tập - Đọc bài tập 1 *Bài 1. - Nêu yêu cầu của bài? - Nước nhà - non sông - Cho HS làm bài tập theo cặp? - Hoàn toàn - Năm châu. * Bài 2 . - Đọc bài tập 1: Đẹp : đẹp đẽ ; đè bẹp ; xinh ; tươi đẹp - Bài yêu cầu làm gì? To lớn : to đùng ; to kềnh.... - Cho HS làm bài Học tập : học ; học hành.... - Nhận xét và chữa. *Bài 3 : - Cuộc sống mỗi ngày một tươi đẹp - Đọc yêu cầu của bài - Em bắt được một chú cua càng to kềnh - HS tiếp nối nhau nói câu văn đã đặt? 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4:. Toán.. ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I/Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số & quy đồng mẫu số các phân số (Trường hợp đơn giản). * BT cần làm: 1,2. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: phiếu Trò : Bảng con III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra: 3 ; 3 là tử số ; 4 là mẫu số: Đọc là ba phần tư 4. 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: 1/ Ôn tập tính chất cơ bản của phân số. 5 5 x 3 15 - Cho HS điền số thích hợp vào ô trống - Ví dụ: 6 = 4 x 3 =18 - HS nêu cách làm. 15 15:3 5 - Tương tự ví dụ 2 gọi HS lên bảng - Ví dụ: 18 = 18:3 = 6 làm và nêu cách thực hiện * Tính chất: SGK -Em hãy nêu tính chất cơ bản của phân 2- Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số? số. * Rút gọn phân số - Dựa vào tính chất hãy nêu cách rút 90 90 :30 3 - Ví dụ: 120 =120 :30 = 4 gọn phân số sau?. * Quy đồng mẫu số các phân số sau. - Ví 2. 4. dụ 1: Quy đồng mẫu số của 5 và 7 - Nêu cách quy đồng mẫu số các phân 2 2x7 14 4 , =¿ =¿ =¿ 5 5x7 35 7 số? - HS lên bảng làm 4 x5 20 =¿ - HS nhận xét của hai phân số đó? 7 x5 35 - Gọi HS lên bảng làm 2 -Ví dụ 2:Quy đồng mẫu số của 5 và - Dưới lớp làm vào giấy nháp. 9 - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. 10 c/ Luyện tập - Nhận xét 10 : 5 = 2là MSC ta có: - Nêu yêu cầu của bài 3 3x2 6 - HS lên bảng giải giữ nguyên 9 =¿ =¿ 5. 5x2. 10. - Nêu yêu cầu của bài *Bài 1: Rút gọn phân số - HS lên bảng giải 15 15 :5 3 - Nêu yêu cầu của bài =¿ = 25 25 :5 5 - HS trình bày miệng vì sao em làm 18 :9 2 = như thế? 27 :9 3 *Bài 2 2. 5 2. 2 x8. 16 5. 10. ,. 5 x 3 15. 18 =¿ 27. a) 3 và 8 , 3 = 3 x 8 =24 , 8 = 8 x 3 =24 *Bài 3 (GT nÕu còn thời gian HS làm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 12 40 4 12 20 = = ; = = 5 50 100 7 21 35. 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học - Nêu tính chất cơ bản của phân số? - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 5:. Kể chuyện:. LÍ TỰ TRỌNG I- Mục tiêu: - Dựa vào lời kể của GV & tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca gợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. * HS khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa của câu chuyện. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Tranh minh họa, bảng phụ Trò: Đồ dùng III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: - Đồ dùng của học sinh 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - GV kể hai lần, lần 2 có tranh minh họa và giải thích từ khó. - HS thực hành kể . - Nêu yêu cầu của bài? - Quan sát tranh kể theo nhóm - Em hãy nêu nội dung cho mỗi tranh 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6? - Vì sao anh Trọng bắn chết tên mật thám ? - Hai em chỉ tranh nêu lời thuyết minh (mỗi em ba tranh) - HS kể nối tiếp chuyện - Kể theo nhóm đôi , thi kể trước lớp - Kể cả câu chuyện. - Qua câu chuyện cho ta biết anh Trọng là người như thế nào? - HS đọc lại ý nghĩa câu chuyện? 4. Củng cố- Dặn dò:. - Sáng dạ, mít tinh, luật sư, thanh niên, quốc tế ca. -Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ được cử ra nước ngoài học tập. - Tranh 2: Về nước...tài liệu. - Tranh 3: Trong công việc ... nhanh trí - Tranh 4: Trong cuộc mít tinh... - Tranh 5: Trước tòa án... mình. - Tranh 6: Ra pháp trường...Quốc tế ca. * Kể chuyện * Ý nghĩa: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV nhắc lại ND bài học. - Anh Trọng là người như thế nào? - Về chuẩn bị cho tiết sau. Thứ tư ngày 22 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 19/08 Ngày dạy: 22/08.. Tiết: 1. Mỹ thuật THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT XEM TRANH THIẾU NỮ BÊN HOA HUỆ. I. Môc tiªu: - Hiểu vài nét về họa sĩ Tô Ngọc Vân. - HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh.Thiếu nữ bên hoa huệ II.§å dïng d¹y häc: - Tranh ThiÕu n÷ bªn hoa huÖ. - Mét sè tranh cña ho¹ sĩ T« Ngäc V©n. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: GV giíi thiÖu 1 sè bøc tranh, yªu cÇu hs xem tranh vµ nªu c¶m nhËn cña m×nh vÒ bøc tranh. b. Gi¶ng bµi: Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ T« Ngäc V©n. GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, -HS đọc mục 1 trang3. -HS trao đổi các câu hỏi. th¶o luËn c©u hái: - Nªu mét vµi nÐt vÒ tiÓu sö cña ho¹ sÜ T« -1 sè HS tr¶ lêi. Ngäc V©n ? - KÓ tªn mét sè t¸c phÈm næi tiÕng cña ho¹ sÜ T« Ngäc V©n ? GVbæ sung: Hoạt động 2: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huÖ Gv treo tranh.Yªu cÇu HS th¶o luËn theo -HS quan s¸t, th¶o luËn theo nhãm . nhãm c¸c c©u hái sau: -§¹i diÖn nhãm tr×nh bµy. - H×nh ¶nh chÝnh cña bøc tranh lµ g× ? -HS kh¸c bæ sung - Hình ảnh chính đợc vẽ nh thế nào ? - Bøc tranh cßn cã nh÷ng h×nh ¶nh nµo n÷a ? - Mµu s¾c cña bøc tranh nh thÕ nµo ? - Tranh vÏ b»ng chÊt liÖu g× ? - Em cã thÝch bøc tranh nµy kh«ng ? GV hÖ thèng l¹i néi dung kiÕn thøc. Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá. Gv nhËn xÐt chung tiÕt häc. - Khen ngîi c¸c nhãm c¸ nh©n tÝch cùc ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi. 4. Cñng cè,DÆn dß: - GV Nhắc lại ND bài học. - Su tÇm thªm tranh cña ho¹ sÜ T« Ngäc V©n vµ tËp nhËn xÐt. - VÒ quan s¸t mµu s¾c trong thiªn nhiªn vµ chuÈn bÞ cho giê häc sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2 :. Tập đọc : QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I/ Mục tiêu : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). * HS khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu vàng. II/ Đồ dùng dạy học Thầy : Tranh minh họa Trò : Bài tập tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiêm tra: - Đọc thuộc lòng 2 đoạn của bài '' Thư gửi các học sinh" 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - 1 em đọc toàn bài. * Luyện đọc - Bài chia làm mấy đoạn? 4 đoạn - HS đọc nối tiếp 2 lần đọc từ khó, đọc chú giải trong SGK, đọc - Lựu, kéo đá, hợp tác xã. đúng câu văn dài. - Đọc nối tiếp lần 1 Kết hợp sửa - HS đọc. phát âm. - Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - GV hướng dẫn đọc câu khó. - HS đọc theo cặp. - HS thi đọc. - GV đọc toàn bài. c. Tìm hiểu bài. - 1 HS đọc bài. - Kể tên những sự vật trong bài -lúa: vàng xuộm - tàu lá chuối- vàng ối có màu vàng và từ chỉ màu vàng - Nắng: vàng hoe - bụi múi- vàng xọng đó? - xoan: vàng lịm - rơm, thóc-vàng giòn - lá mít - vàng ối... - Vàng hoe: màu vàng nhạt tươi, ánh lên : - Hãy chọn một từ chỉ màu vàng nắng vàng hoe giữa mùa đông là nắng trong bài và cho biết từ đó gợi đẹp.... cho em cảm giác gì? - Thời tiết : Quang cảnh không có cảm - Những chi tiết nào về thời tiết giác héo tàn.... không mưa và con người đã làm cho bức - Con người : không ai tưởng đến ngày tranh làng quê thêm đẹp và sinh hay đêm.... là ra đồng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> động ?. - Phải rất yêu quê hương mới viết bài văn tả cảnh ngày mùa trên quê hương hay như - Bài văn thể hiện tình cảm gì của thế. tác giả đối với quê hương? - Nội dung : Bài văn miêu tả quang cảnh d- Đọc diễn cảm. làng mạc giữa ngày mùa, làm hiện lên - Học sinh đọc theo cặp một bức tranh làng quê thật đẹp sinh động - Thi đọc diễn cảm trước lớp và trù phú, qua đó thể hiện tình yêu tha - Em hãy nêu nội dung của bài ? thiết của tác giả với quê hương - HS đọc lại nội dung bài. 4- Củng cố - Dặn dò : - GV nhắc lại ND bài học - Bài văn tác giả tả cảnh gì? - Về học bài và đọc trước bài "Nghìn năm văn hiến". Tiết 3:. Tập làm văn. CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH. I/ Mục tiêu - Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (ND ghi nhớ) - Chỉ rõ được cấu tạo 3 phần của bài Nắng trưa (mục III). Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh. - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT 1). - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2). II/ Đồ dùng dạy học Thầy : Bảng phụ Trò : Vở bài tập Tiếng Việt 5 III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiêm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS. 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Nhà văn Hoàng Phú NgọcTường tả 1- Nhận xét cảnh gì ở đâu? a) Bài tập 1: - Một em đọc bài"Hoàng hôn trên sông Hương" và đọc yêu cầu của bài? - Mở bài: ( từ đầu đến rất yên tĩnh) - Giải nghĩa từ khó. -Thân bài:( từ Mùa thu đến buổi chiều cũng - Đọc thầm bài và xác định các phần chấm dứt) mở bài, thân bài, kết bài của bài văn? - Kết bài (câu cuối) - Đọc yêu cầu bài tập 2. b) Bài tập 2 - HS thảo luận nhóm bốn. - Nêu thứ tự miêu tả trong bài"Quang - Giới thiệu màu sắc bao trùm lên làng quê ngày.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cảnh ngày mùa"?. mùa là màu vàng. - Tả các màu vàng rất khác nhau của cảnh, của vật. - Tả thời tiết con người - Bài ''Hoàng hôn trên sông Hương'' tác - Nêu nhận xét chung về yên tĩnh của Huế lúc giả miêu tả theo thứ tự nào? Tả sự thay hoàng hôn. đổi của cảnh thao thời gian: - Tả sự thay đổi màu sắc của sông Hương từ lúc bắt đầu hoàng hôn đến lúc tối hẳn. - Tả hoạt động của con người bên bờ sông trên mặt sông lúc bắt đầu hoàng hôn đến lúc thành phố lên đèn. - Nhận xét về sự thức dậy của Huế sau hoàng - Từ hai bài văn đó, hãy rút ra cấu tạo hôn. của bài văn tả cảnh? 2 - Ghi nhớ : SGK. - Học sinh ghi nhớ. 3 - Luyện tập. - Mở bài (câu văn đầu) nhận xét chung về nắng - Nêu yêu cầu của bài trưa. - HS làm bài theo cặp đôi. - Thân bài : Cảnh vật trong nắng trưa - Nhận xét chốt lại ý đúng - Kết bài : (câu cuối) Cảm nghĩ về mẹ 4. Củng cố - Dặn dò: GV nhắc lại ND bài học. Nêu lại nội dung cần ghi nhớ Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài '' Luyện tập tả cảnh ''. Tiết 4 :. Toán:. ÔN TẬP :SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I/Mục tiêu: - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. * BT cần làm: 1, 2. - Giáo giục HS có tính cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Phiếu Trò : Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra: 3. 5. Quy đồng mẫu số các phân số sau : 4 và 7 3 3 x 7 21 5 5 x 4 20 = = ; = = 4 4 x 7 28 7 7 x 4 28. 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Thảo luân theo cặp đôi - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?. 2. 5. - Ví dụ So sánh hai phân số sau 7 và 7 2 5 5 2 < ; > 7 7 7 7 3. 5. - Ví dụ: So sánh hai phân số sau 4 và 7. - Nêu cách so sánh hai phân số 3 3 x 7 21 5 5 x 4 20 = = ; = = khác 4 4 x 7 28 7 7 x 4 28 21 20 3 5 mẫu số? Lấy ví dụ? - Vì 21 > 20 nên 28 > 28 và 4 > 7 - HS nhận xét mẫu số của hai *Bài 1: > ; < ; = phân số đó? 4 6 15 10 - Nêu cách làm. < > ; 11 11 17 17 c- Luyện tập 6 12 6 6 x 2 12 . .. = = ; 14 : 7 = 2 ta có - Nêu yêu cầu của bài 7 14 7 7 x 2 14 - Hoạt động nhóm 12 12 6 12 = và = Vì 12 = 12 nên - HS lên trình bày 14 14 7 14 - Nhận xét chốt lại lời giải *Bài 2 5 8 17 1 5 3 đúng. a) 6 < 9 <18 b) 2 < 8 < 4. - Nêu yêu cầu của bài - HS lên bảmg làm - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học. - Nêu cách so sánh phân số? - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 5:. Kĩ thuật. ĐÍNH KHUY HAI LỖ. I- Mục tiêu: - Biết cách đĩnh khuy hai lỗ. - Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn. * Với HS khéo tay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy đính chắc chắn. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo léo. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Mẫu đính khuy, một số khuy, vải, kim, chỉ Trò: Vải, chỉ, kim,kéo, phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: - Đồ dùng của học sinh 3- Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu: - Giới thiệu một số một số mẫu khuy Quan sát tranh. - Có hai mặt: Mặt lồi và mặt lõm được cài khớp vào nhau, có hai lỗ. - Khuy có nhiều màu được làm bằng kim loại hoạc nhựa. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. - Các khuy có chung đặc điểm gì? - Có nhiều hình dạng khác nhau. - Bước 1: Vạch dấu cá điểm đính - Khuy có màu gì và làm bằng gì? khuy. - Khuy có hình dạng thế nào? - Bước 2: Đính khuy vào các điểm - Để đính khuy hai lỗ ta làm thế nào? vạch dấu. - Giáo viên treo mô hình đính khuy cho HS nói lại cách làm. - HS thực hành trên sản phẩm. 4. Củng cố- Dặn dò: -GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. Thứ năm ngày 23 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 20/08. Ngày dạy: 23/08. Tiết: 1. ThÓ dôc. đội hình đội ngũ - trò chơi " Chạy đổi chỗ." I. Môc tiªu : - Giới thiệu chơng trình thể dục 5. Yêu cầu HS biết đợc 1 số nội dung cơ bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng. - Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Y/c HS biết đợc những điểm cơ bản để thực hiện trong các bài học thể dục. - Biªn chÕ tæ , chän c¸n sù m«n. - Ôn đội hình đội ngũ : Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và nói to, rõ , đủ néi dung. - Trò chơi Kết bạn. Y/c nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi ch¬i. II. §å dïng : ChuÈn bÞ 1 cßi. VÖ sinh s©n b·i. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: Ph¬ng ph¸p. §- lîng. Néi dung.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.PhÇn më ®Çu: - ổn định tổ chức, phổ biến nội dung, y/c tiÕt häc. - Khởi động: đứng vỗ tay , hát. 2. PhÇn c¬ b¶n: a, Giíi thiÖu tãm t¾t ch¬ng tr×nh thÓ dôc L5. b, Phæ biÕn néi quy, y/c tËp luyÖn. c, Biªn chÕ tæ tËp luyÖn: Theo tæ. d, Chän c¸n sù thÓ dôc líp: e, Ôn đội hình, đội ngũ: Cách chào, b¸o c¸o khi b¾t ®Çu vµ kÕt thóc giê häc. C¸ch xin phÐp ra vµo líp. g, Trß ch¬i KÕt b¹n: - GV nªu tªn trß ch¬i, cïng HS nãi l¹i c¸ch ch¬i. - 1 nhãm ch¬i thö- ch¬i chÝnh thøc. 3. PhÇn kÕt thóc: - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc , dÆn dß.. Tiết 2:. 6-10’ 1-2’ 1-2’. - Líp tËp trung 4 hµng ngang cù li hÑp;chuyÓn sang cù li réng. - TËp trung phæ biÕn.. 18-22’ 2-3’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ 5-6’. - GV dự kiến, để lớp quyết định . - GV làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho c¸n sù vµ c¶ líp cïng tËp.. 4-5’. GV ®iÒu khiÓn, HS lµm theo hiÖu lÖnh cña GV. - Chia nhãm, ch¬i trß ch¬i.. 4-6’. Chính tả: Nghe - viết. VIỆT NAM THÂN YÊU. I/ Mục tiêu .- Nghe - viết đúng bài chính tả; không quá mắc 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập (BT) 2 ; thực hiện đúng BT 3. - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch chữ đẹp. II- Đồ dùng dạy học: Thầy: Bảng phụ Trò: Vở bài tập III- Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS. 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Giáo viên đọc mẫu bài viết - Hướng dẫn viết từ khó - Việt Nam, vất vả, đất đen, mênh mông, - Khi viết từ đó cần lưu ý điều gì? biển lúa, dập dờn. - GV đọc cho HS viết bài - Đọc soát lỗi - HS mở SGK và đổi vở cho nhau soát lỗi. - Giáo viên chấm bài - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c- Luyện tập - 1 em đọc bài tập - Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng làm - Dưới lớp làm ra giấy nháp. * Bài 2: Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh bài văn sau. Biết rằng: 1: Chứa tiếng bắt đầu bằng (ng) hoặc (ngh)2 chứa tiếng bắt đầu bằng (g) hoặc (ng) 3: Chứa tiếng bắt đầu bằng (c) hoặc (h). 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3:. Khoa học : NAM HAY NỮ (tiết 1). I/: Mục tiêu : - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ. - Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ. - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam và bạn nữ. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy : Hình trang 6, 7 SGK, Phiếu Trò : Đồ dùng học tập . III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra KiÓm tra néi dung tiÕt khoa häc liÒn tríc. 3- Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung bài dạy: -* Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp - Lớp em có bao nhiêu bạn trai và bạn - Giống nhau các bộn phận trong cơ gái? thể, cùng có thể đi học và đi chơi...... - Nêu điểm giống và khác nhau giữa - Khác nhau: Nam cắt tòc ngắn, nữ cắt bạn trai và bạn gái? tóc dài, nam mạnh mẽ, nữ dịu dàng - Đó là ý c '' Cơ quan sinh dục '' - Đọc câu hỏi 3 để chọn ý đúng: - Mục bạn cần biết ( trang 7 ) - Nêu sự khác nhau giữa nam và nữ? - Học sinh chơi trò chơi '' Ai nhanh, Ai đúng '' * Hoạt động 2: - Học sinh đọc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giáo viên phát bộ phiếu - Đại diện các nhóm trình bày kết quả?. - Hoạt động 2: - Giữa nam và nữ có những điểm khác biệt về mặt sinh học nhưng lại có rất nhiều điểm chung. 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài họ - Nêu sự khác nhau giữa nam và nữ - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4:. Toán. ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo) I/Mục tiêu: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. * BT cần làm: 1,2,3. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Phiếu Trò : Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra: 3. 5. Quy đồng mẫu số các phân số sau : 4 và 7 3 3 x 7 21 5 5 x 4 20 = = ; = = 4 4 x 7 28 7 7 x 4 28. 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Thảo luân cặp đôi - Nêu cách so sánh phân số với 1? - Nhận xét chốt lại lời giải đúng - Nêu yêu cầu của bài? - HS lên bảng làm bài. - Lớp làm ra giấy nháp. *Bài 1: > ; < ; = 3 5. > 1 *Bài 2 3 5 > 4 7. 2 2. < 1 ;. ;. 2 2 > 5 7. = 1 ;. ;. 9 4. 5 5 < 9 6. *Bài 3 - Nêu yêu cầu của bài? 3 5 3 3 x 7 21 và ; = = a) ; - HS lên bảng làm bài. 4 7 4 4 x 7 28 - Lớp làm ra giấy nháp 5 5 x 4 20 = = - Muốn so sánh hai phân số khác mẫu 7 7 x 4 28 21 20 số ta làm thế nào? > mà (vì 21 >20) nên 28 28 - 1 em đọc bài tập - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - 1 em lên bảng làm -Dưới lớp làm ra giấy nháp. 3 5 > 4 7. *Bài 4 ( GT về nhà làm) 1. - Mẹ cho chị 3 số quả quýt tức là.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét và chữa. 5. chị được 15. số quả quýt 2. - Mẹ cho em 5 số quả quýt tức là em 6. được 15 số. quả. quýt.Mà. 6 5 2 1 > nên > 15 15 5 3. - Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học. - Nêu cách so sánh phân số? - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5:. Địa lí : VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA. I/ Mục tiêu : - Mô tả sơ lược được vị trí địa lý & giới hạn nước Việt Nam: + Treenbans đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo & quần đảo. +Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. - Ghi nhớ phần diện tích đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2. - Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ). * HS khá, giỏi: Biết được một số thuận lợi 7 khó khăn do vị trí địa lý Việt Nam đem lại. - Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với đường bờ biển cong hình chữ S. II/ Đồ dùng dạy học : Thầy : Gi¸o ¸n, SGK…. Trò : Đồ dùng học tập III/ Các hoạt động dạy học : 1 - Ổn định tổ chức Hát 2 - Kiểm tra : Đồ dùng của học sinh 3 - Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung: * Hoạt động 1: 1 - Vị trí và giới hạn - Đất nước Việt Nam gồm những bộ - Đất liền, biển, đảo và quần đảo. phận nào? - Chỉ vị trí phần đất liền. - Phần đất liền của nước ta giáp với - Trung quốc, Lào,Cam pu chia những nước nào? - Biển bao bọc phía nào của nước ta ? - Đông, nam và tây nam tên biển là.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Biển Đông. - Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta ? - Nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với nước khác? - Nước ta nằm trong khu vực nào? - Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á * Hoạt động 2 nhóm. - Phần đất liền có đặc điểm gì? 2 - Hình dạng và diện tích. - Hẹp ngang chạy dài và có đường bờ - Chiều dài từ Bắc vào Nam dài bao biển cong như hình chữ S nhiêu km? - Chiều dài từ Bắc vào Nam chải dài - Nơi hẹp nhất là bao nhiêu km? 1650 km - Diện tích lãnh thổ nước ta dài bao - Nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km nhiêu km2? - So sánh diện tich nước ta với nước khác trong bảng số liệu ? Kết luận : SGK (68) 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Tổ chức trò chơi '' Tiếp sức ''' - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 21/08 Ngày dạy: 24/08. Tiết 1:. Âm nhạc. ÔN TẬP MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC. I/ Mục tiêu - HS trình bày các bài hát đã học: Quốc ca Việt Nam, Em yêu hòa bình, Chúc mừng Thiếu nhi thế giới liên hoan. - Hát kết hợp gõ nhịp theo phách, theo nhịp hoặc theo tiết tấu lời ca II/ Đồ dùng dạy học: Thầy : Nhạc cụ quen dùng Trò : Bộ gõ III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức Hát 2- Kiểm tra : : Đồ dùng của học sinh 3- Bài mới : a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Nội dung bài : * Ôn tập một số bài hát đã học. * Ôn tập một số bài hát đã học a/ Quốc ca Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> b/ Em yêu hòa bình c/ Chúc mừng d/ Thiếu nhi thế giới liên hoan HS nªu…… - Ai là tác giả của những bài hát đó? - GV cho học sinh hỏt đồng thanh - HS hát và gõ đệm theo hớng dẫn của GV - Hát kết hợp gõ đệm theo phách. - Bài 4 cho HS đoạn 1 gõ đệm, - HS tr×nh bÇy c¸ nh©n. đoạn 2 gõ phách. - HS trình bày theo tổ, cá nhân - NhËn xÐt tuyªn d¬ng. 4- Củng cố - Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 2:. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong 4 màu nêu ở bài tập 1)& đặt câu với 1 từ tìm được ở BT 1, 2). - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được các từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3). * HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Bảng phụ Trò: Đồ dùng học tập III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức 2- Kiểm tra: Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ? 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: * Bài 1 * Bài 1 - 1 em đọc bài tập - Từ đồng nghĩa chỉ màu xanh ; xanh - Nêu yêu cầu của bài? biếc, xanh lè, xanh mướt... - Làm theo nhóm. - Chỉ màu đỏ:đỏ lựng, đỏ au, đỏ bừng, - Lớp làm vào vở bài tập. đỏ chót... - 2 nhóm làm vào giấy khổ to. - Chỉ màu trắng: trắng ngần, trắng tinh, - Làm xong dán lên bảng và trình trắng phau... bày. - Chỉ màu đen: đen sì, đen trũi, đen kịt * Bài 2 * Bài 2 - Vườn cải nhà em mới lên xanh mượt.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - 1 em đọc bài tập - Nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập * Bài 3: - 1 em đọc bài tập - Nêu yêu cầu của bài - HS làm vào phiếu - HS lên bảmg làm.. - Em gái tôi từ trong bếp đi ra, hai má đỏ lựng vì nóng.. * Bài 3: - Suốt đêm thác réo điên cuồng. Mặt trời vừa nhô lên. Dòng thác óng ánh sáng rực dưới nắng. Tiếng xối gầm vang. Đậu " chân " bên kia ngọn thác, chúng chưa kịp chờ cho cơn choáng đi qua, lại hối hả lên đường.. 4. Củng cố - Dặn dò. - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học -Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3 :. Tập làm văn : LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH. I/ Mục tiêu : - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT 1). - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT - Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn '' Buổi sớm trên cánh đồng '' Học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong văn tả cảnh. - Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày dàn ý những điều đã quan sát. II/ Đồ dùng dạy học : - Thầy : Gi¸o ¸n, SGK… - Trò : Ghi chép kết quả quan sát III/ Các hoạt động dạy học: 1 - Ổn định tổ chức Hát 2 - Kiểm tra : Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh? 3 - Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung: -* Bài tập 1 - Đọc bài tập. - Học sinh làm việc cá nhân Cho HS nối tiếp trình bày ý kiến của mình ? - Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm mùa thu? - Tác giả quan sát sự vật bằng - Tả cánh đồng buổi sớm ; vòm trời giọt những giác quan nào? sương, sợi cỏ, gánh rau, bó huệ, bầy sáo,.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> mặt trời mọc. - Tìm một số chi tiết thể hiện sự - Bằng cảm giác của làn da quan sát tinh tế của tác giả? - Bằng mắt. - Giữa những đám mây xám đục vòm trời - Đọc yêu cầu bài tập 2 hiện ra như những khoảng vực xanh vòi - Giới thiệu một số tranh ảnh vọi , một vài giọt sương. minh họa về vườn cây... * Bài 2 : - Kiểm tra kết quả quan sát - Mở bài : Giới thiệu bao quát cảnh yên - Học sinh lập dàn ý tĩnh của công viên vào buổi sớm. - Thân bài - Tả từng bộ phận - Kết bài : Em rất thích công viên 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Tổ chức trò chơi '' Tiếp sức'' - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 4 :. Toán : PHÂN SỐ THẬP PHÂN. I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết phân số phần thập phân, biết rằng có một phân số có thể viết thành phân số thập phân & biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. * BT cần làm: 1,2,3,4/a. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy : Phiếu học tập Trò : Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: 1 - Ổn định tổ chức Hát 2 - Kiểm tra : 2. 2. So sánh 3 với 1 : 3 3 - Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung: - Em hãy nêu đặc điểm mẫu số của các phân số đó ? - Học sinh đọc - Những phân số nào được gọi là phân số thập phân. -Hãy tìm số thập phân bằng 3 7 20 và ; ? 5 4 125. <1. 3. 5. 17. a) Ví dụ : Các phân số 10 ; 100 ; 1000 - Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000...; gọi là các phân số thập phân. b. Nhận xét 3 3 x 2 6 7 7 x 25 175 = = ; = = 5 5 x 2 10 4 7 x 25 100 20 20 x 8 160 = = ...? 125 125 x 8 1000. - Học sinh lên làm c- Luyện tập * Bài 1 (8) - Học sinh tự viết và đọc từng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> phân số thập phân - Nhận xét và chữa - Nêu yêu cầu của bài. - Học sinh lên làm - Dưới lớp làm vào phiếu - Nhận xét chốt lại lời giải đúng - Bài yêu cầu làm gì? - Học sinh lên làm. 9 10. đọc là '' chín phần mười ''. *Bài 2 (8). 7 20 475 1 ; ; ; 10 100 1000 1000000. *Bài 3 (8) 4 17 ; 10 1000. *Bài 4 (8) - Bài yêu cầu làm gì? 7 7 x 5 35 = = a) - Học sinh nêu cách làm 2 2 x 5 10 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nêu cách nhận biết phân số thập phân ? - Về làm tiếp phần c; d bài 4. Tiết 5 :. Sinh hoạt TUẦN: 01. I/ Mục tiêu: - Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua - Phương hướng phấn đấu trong tuần tới - Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt II/ Chuẩn bị: ND sinh hoạt III/ Nội dung sinh hoạt: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Nhận xét tuần - Lớp trưởng nhận xét - Giáo viên nhận xét bổ sung. a- Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tót mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng nô đùa quá trớn: b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng không học bài cũ: c- Các hoạt động khác: - Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chát lượng. - Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ. - Duy trì và bảo vệ tốt thư viện cây xanh. 3- Phương hướng tuần tới. - Khắc phục hiện tượng nô đùa quá trớn, không học bài cũ. - Duy trì tốt thư viện cây xanh - Duy trì tốt nề nếp thể dục vệ sinh..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tuần: 02 Thứ hai ngày27 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 24/08. Ngày dạy: 27/08.. Tiết: 1. Chào cờ.. Tuần: 02. Tiết 2:. Đạo đức: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5. I/ Mục tiêu : - Biết: Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. - Có ý thức học tập, rèn luyện - Vui & tự hào là học sinh lớp 5. * HS khá, giỏi biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện. - Giáo dục HS tình yêu và trách nhiệm với trường. II/ Đồ dùng dạy học: 1. Thầy: Thầy : Giấy trắng, bút màu. 2. Trò : Các bài hát về chủ đề trường em. III: Các hoạt động dạy học: 1: Ổn định tổ chức: Hát 2: Kiểm tra : - Học sinh lớp năm cần phải làm gì? 3: Bài mới : a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Nội dung bài : * Hoạt động 1: Hoạt động nhóm. - Thảo luận về kế hoạch phấn đấu. - HS trình bày trước lớp về kế hoạch phấn đấu của mình. - HS trao đổi nhận xét. - Để xứng đáng là học sinh lớp 5 - GV nhận xét và rút ra kết luận : chúng ta cần quyết tâm phấn đấu rèn luyện một cách có kế hoạch * Hoạt động 2 : Kể chuyện. Thảo luận cả lớp. - HS nối tiếp kể tấm gương tốt của học sinh lớp 5? - Qua câu truyện đó em có nhận xét gì và học tập gì ở tấm gương đó? * Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân. - HS hát múa, đọc thơ, giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> tranh vẽ của mình. - HS liên hệ bài học 4- Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về sưu tầm bài thơ, bài hát, bài báo nói về học sinh - 5 gương mẫu và về chủ đề trương em.. Tiết 3:. Tập đọc.. NGHÌN NĂM VĂN HIẾN I/ Mục tiêu: - Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bản thống kê. - Hiểu ND bức thư: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). Tập đọc: . - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). * HS khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu vàng. II/ Đồ dùng dạy học 1. Thầy : Bảng phụ 2. Trò : Bài tập tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiêm tra: - Đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Nêu lại nội dung bài ? 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: * Luyện đọc - 1 em đọc toàn bài. - Bài chia làm mấy đoạn? - HS đọc nối tiếp 2 lần đọc từ khó, đọc chú giải trong SGK, đọc đúng câu văn dài. - Đọc nối tiếp lần 1 Kết hợp sửa phát âm. - Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - GV hướng dẫn đọc câu khó.. - HS đọc. - HS đọc theo cặp. - HS thi đọc.. c. Tìm hiểu bài - 1 HS đọc bài. - Đến thăm Văn Miếu khách nước ngoài - Khách nước ngoài ngạc nhiên.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ngạc nhiên vì điều gì? - Đọc bảng số liệu. - Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? - Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? - Bài này giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?. c) Đọc diễn cảm. - Hoc sinh đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Em hãy nêu nội dung của bài? - Hoc sinh đọc lại nội dung bài.. khi biết rằng từ năm 1075 nước ta mở khoa thi tiến sĩ. - Triều Lê 104 khoa thi. - Triều Lê - 1780 Tiến sĩ. Người Việt Nam tacó truyền thống coi trọng đạo đức. Việt Nam là ...lâu đời * Nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng lâu đời của nước ta.. - HS liên hệ bài học 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học - Qua bài em có suy nghĩ gì về truyền thống văn hóa Việt Nam? - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4:. Toán:. LUYỆN TẬP I/ Mục đích:. - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành số thập thân. * BT cần làm: 1,2,3. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Nội dung Trò: Đồ dùng III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: Điền số thích hợp vào ô trống? 5 5 x 2 10 = = 6 6 x 2 12. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - 1 em nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng giải điền phân số trên tia số. - Dưới lớp làm ra giấy nháp. * Bài 1 - GV vẽ tia số ra bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Nhận xét và chữa - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi HS lên bảng giảng - Dưới lớp làm ra giấy nháp - HS nêu yêu cầu của bài? - Gọi HS lên bảng làm. - Dưới lớp làm ra giấy nháp - GV hướng dẫn HS về nhà làm. - HS nêu yêu cầu của bài? - Gọi HS lên bảng làm. - 1em đọc bài tập - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Dưới lớp làm ra giấy nháp. * Bài 2: Viết phân số sau thành phân số thập phân 11 11 x 5 55 = = ; 2 2 x 5 10 15 15 x 25 375 = = 4 4 x 25 100 31 31 x 2 62 = = 5 5 x 2 12. * Bài 3. 6 6 x 4 24 = = 25 25 x 4 100 500 500 :10 50 = = 1000 1000 :10 100. * Bài 4 : GT Điền dấu ( > ; < ; =) 7 10. <. 9 10. 5 50 = 10 100. ;. *Bài 5: GT - GV hướng dẫn HS về nhà làm. Bài giải Số học sinh giỏi Toán của lớp đó là. 30. x. 3 10. =. 9 (HS). Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đó là. 30. x. 2 10. = 6. (HS) Đáp số : 9 HS ; 6 HS 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét giời học - Về làm bài còn lại và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5:. Lịch sử : NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC. I/ Mục tiêu : - Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của NGuyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh: + Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước. + Thông thương với thế giới, thêu người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản. + Mở các trường datyj học đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GD: HS có ý thức bảo vệ đất nước, quê hương..., yêu nghề.... II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Hình trong SGK Trò : Đồ dùng học tập III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: - Trương Định đã làm gì để đáp lại tấm lòng của nhân dân? 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: a ) Những đề nghị canh tân đất - Bối cảnh của nước ta từ sau thế kỉ nước của Nguyễn Trường Tộ XIX nnhư thế nào? - Hãy nêu những đề nghị canh tân đất - Mở rộng ngoại dao buôn bán với nước của Nguyễn Trường Tộ ? nhiều nước, thuê chuyên gia nước ngoài giúp phát triển kinh tế - Mở trường dạy đóng tàu đúc súng...... b) - Thái độ của triều đình và nhà vua với đề nghị của Nguyễn - Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có Trường Tộ. thái độ như thế nào với những đề nghị - Triều đình không cần thực hiện đề của ông ? nghị đó, Vua bảo thủ..... - Vua quan nhà Nguyễn phản đối đề nghị canh tân của Nguyễn Trường Tộ - Họ là người bảo thủ, lạc hậu cho thấy họ là người như thế nào? không hiểu gì về thế giới bên ngoài. - Lấy ví dụ chứng minh sự lạc hậu của vua quan nhà Nguyễn? - Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ? - Là người yêu nước, muốn canh - Tại sao ông được người đời sau kính tân để đất nước phát triển. trọng Bài học : SGK. - HS liên hệ bài học 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học - Theo em Nguyễn Trường Tộ là người như thế - Về học bài và chuẩn bị trước bài '' Cuộc phản công ở kinh thành Huế ''. Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 25/08. Ngày dạy: 28/08.. Tiết:1. ThÓ dôc.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> §H§N-TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC I. Môc tiªu : - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thức giờ học, cách xin phép ra vào lớp. - Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, sau. - BIết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. §å dïng : 1 cßi, 2- 4 l¸ cê ®u«i nheo, kÎ s©n ch¬i. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: Ph¬ng ph¸p. §- lîng. Néi dung. 1.PhÇn më ®Çu: 6-10’ - ổn định tổ chức, phổ biến nội dung, y/c tiÕt häc. 1-2’. - Líp tËp trung 4 hµng ngang cù li hÑp råi chuyÓn sang cù li réng.. - Khởi động: - đứng vỗ tay , 2-3’ h¸t. * Trß ch¬i : T×m ngêi chØ huy 18-22’ 2. PhÇn c¬ b¶n: a, Ôn đội hình, đội ngũ: Cách 10-12’ chµo, b¸o c¸o khi b¾t ®Çu vµ kÕt thóc giê häc. C¸ch xin phÐp ra vµo líp.TËp hîp hµng däc, dãng hàng, điể số, đứng nghiêm – nghØ, quay ph¶i-tr¸i-sau. 8-10’ b, Trò chơi vận động: Tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i : - GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch cách chơi và qui định chơi. 2-3lÇn - 1 nhãm ch¬i thö- ch¬i chÝnh thøc. - GV quan sát, nhận xét, đánh 4-6’ gi¸ cuéc ch¬i. 1-2’ 3. PhÇn kÕt thóc: - Cho HS th¶ láng - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc , dÆn dß.. - LÇn 1-2 GV ®iÒu khiÓn líp tËp có nhận xét, sửa động tác sai. -Chia tæ tËp luyÖn. - TËp hîp líp, c¸c tæ thi ®ua tr×nh diÔn. -Cả lớp tập đồng loạt. Tiết 2 :. - Tập hợp theo đội hình chơi. Cả líp thi ®ua ch¬i. Võa ®i võa th¶ láng, tËp hîp thµnh vßng trßn lín, khÐp l¹i thµnh vßng trßn nhá, quay vµo trong.. Khoa học : NAM HAY NỮ (Tiếp). I/: Mục tiêu : - - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ. - Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ. - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam và bạn nữ. II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. Thầy : Tranh ảnh SGK 2. Trò : Đồ dùng học tập . III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra Nam và nữ có điểm gì khác nhau? 3- Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung bài dạy: * Hoạt động 3: * Hoạt động 3: - Thảo luận theo nhóm + Một số quan niệm xã hội về nam và nữ. - Công việc nội chợ không phải riêng của phụ nữ. Phụ nữ hằng ngày cũng đi - Công việc nội chợ là của phụ làm...Chăm sóc con cái còn thể hiện tình nữ ý kiến đó đúng không? Tại yêu thương của cha mẹ. sao? - Em không đồng ý với ý kiến đó vì: - Nêu điểm giống và khác nhau + Đàn ông không phải là người kiến ra giữa bạn trai và bạn gái? tiền nuôi cả gia đình.... " Đàn ông là người kiến tiền nuôi + Nghề nghiệp là sự lựa chọn của mỗi cả gia đình . người... Con gái nên học nữ công gia chánh, - Con trai đi học về thì đi chơi, con gái đi con trai nên học kĩ thuật" học về thì nấu cơm hoặc trông em - Em có đồng ý với ý kiến trên giúp bố mẹ như vậy không hợp lí.... không? Tại sao đồng ý và không đồng ý? - Trong gia đình những yêu cầu hay cư xử của cha mẹ với con trai và gái * Đọc mục bạn cần biết( trang 9) có khác nhau không và khác nhau như thế nào? Như vậy có hợp lí không? - HS liên hệ bài học - Liên hệ em có sự phân biệt giữa nam và nữ không? - Tại sao không nên phân biệt giữa nam và nữ? 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ? Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài cho tiết sau.. Tiết 3 :. Luyện từ và câu :. MỞ RỘNG VỐN TỪ:TỔ QUỐC.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> I/ Mục tiêu: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học(BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT1); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Đặt được câu với một trong ngững từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). - Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước. II/ Đồ dùng dạy học : 1. Thầy : Phiếu khổ to, bút dạ 2. Trò : Đồ dùng học tập. III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: - Tìm từ đồng nghĩa với từ màu đỏ? - Thế nào là từ đồng nghĩa? 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Đọc yêu cầu bài tập 1 * Bài tập 1: Từ đồng nghĩa với tổ quốc - HS lên bảng làm - Bài '' Thư gửi các học sinh '' nước nhà, - Nhận xét và chữa non sông . -Bài '' Việt Nam thân yêu '': đất nước, quê - Nêu yêu cầu của bài? hương - Trao đổi theo nhóm 4 * Bài 2 : - Cho 4 nhóm tiếp nối nhau lên - Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê thi tiếp sức. hương. * Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài. - vệ quốc : bảo vệ tổ quốc - Làm vào phiếu học tập - ái quốc : yêu nước. - Lên bảng gián kết quả - quốc gia : nước nhà - quốc ca : bài hát chính thức của một nước dùng trong nghi lễ. - quốc dân : nhân dân trong nước * Bài 4 : - Đọc yêu cầu của bài - Quê tôi ở Cà Mau - mỏm đất cuối cùng - Học sinh làm bài. của tổ quốc. - Nhận xét và chữa. - Nam Định quê mẹ của tôi . - Vùng đất Phú Thị, Gia Lâm là quê cha đất tổ của tôi . - cô tôi chỉ mong được về sống nơi côn rau cắt rốn của mình. - HS liên hệ bài học 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học - Nhận xét giời học - Về học bài chuẩn bị trước bài '' Luyện tập về từ đồng nghĩa''.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Toán. ÔN TẬP:PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ Tiết 4:. I/ Mục tiêu: - Biết cộng (trừ) 2 phân số cùng mẫu số, 2 phân số không cùng mẫu số. * BT cần làm: 1,2 a,b. 3. - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác. II/ Đồ dùng dạy học 1. Thầy: Phiếu 2.Trò : Đồ dùng học tập. III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: - Viết phân số sau thành phân số thập phân? 3 =¿ 4. 3 x 25 75 = 4 x 25 100. 3- Bài mới : 33' a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: a) Phép cộng và phép trừ hai phân số cùng mẫu số. 3 5 3+5 8 - Em có nhận xét gì về phép 1- Ví dụ 1: 7 + 7 = 7 = 7 cộng hai phân số đó? 10 3 10 −3 7 - Nêu cách cộng và trừ hai phân 2- Ví dụ 2: 15 − 15 =15 =15 số cùng mẫu số? * Kết luận: SGK b)Phép cộng và phép trừ hai phân số khác mẫu số. - HS nêu cách thực hiện. 7 3 70 27 97 - Ví dụ 1: 9 + 10 =90 + 90 =90 - Ví dụ 2: - Muốn cộng hoặc trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào? c/ Luyện tập - Nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng giải - Dưới lớp làm vào bảng con. 7 7 − =¿ 8 9. 63 56 7 − = 72 72 72. * Kết luận : SGK *Bài 1: Tính 6 5. 48+35. a) 7 + 8 =56 3. =. 3 24 − 15. b) 5 − 8 = 40 *Bài 2 : Tính. 83 56. =. 9 40. 2 15+2 17 = = 5 5 5 2 1 6 +5 b) 1- ( 5 + 3 ) = 1 - ( 15 ) = 1 15 −11 4 = = 15 15. a) 3 + - Nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng giải - Dưới lớp làm vào bảng con. *Bài 3: Bài giải. 11 15.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Phân số chỉ số phần bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là. - 1em đọc bài tập - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Dưới lớp làm ra giấy nháp -Nhận xét và chữa.. 1 1 1 + = 2 3 6. (số bóng trong hộp). Phân số chỉ số bóng màu vàng là. 6 5 1 − = ( số bóng trong hộp) 6 6 5 1 Đáp số : 6 số bóng trong hộp. 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học - Nêu cách cộng và trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5:. Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC. I/ Mục tiêu : - Chọn được một chuyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng, đầy đủ ý. - Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Bảng phụ viết gợi ý Trò : Câu truyện đã đọc trước. III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: Kể câu chuyện Lý Tự Trọng 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: a) Hiểu yêu cầu của đề bài 1 em đọc to yêu cầu đề bài - Nêu yêu cầu của đề bài. - Đọc gợi ý trong SGK - Những câu chuyện nói về anh - Trưng Trắc, Trưng Nhị ''Truyện Hai Bà hùng danh nhân là chuyện nào? Trưng '' - '' Một người chính trực ''.. - Câu chuyện đó có nội dung như thế nào? -Học sinh nói nối tiêp nhau câu chuyện minh kể? - Đọc yêu cầu của bài. b) Thực hành kể chuyện - Học sinh kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa chuyện.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Thi kể trước lớp - Câu chuyện bạn kểcó phù hợp - Học sinh tự trao đổi với nhau về nội với nội dung không? dung câu chuyện bạn kể. - Kể chuyện ngoài SGK - Bình chọn câu chuyện hay nhất. - HS liên hệ bài học 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết sau. Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011. Ngày soạn: 28/08. Ngày dạy: 31/08.. Tiết: 1. Mỹ Thuật:. VẼ TRANG TRÍ:MÀU SẮC TRONG TRANG TRÍ I. Môc tiªu: - HS hiÓu s¬ lîc vai trß vµ ý nghÜa cña mµu s¾c trong trang trÝ. - HS biÕt c¸ch sö dông mµu trong c¸c bµi trang trÝ. - HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí. II.§å dïng d¹y häc: 1. Thầy: - Gi¸o ¸n, SGK… 2. Trò: SKG, VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. KiÓm tra: Kiểm tra đồ dùng của HS 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: Gv đa 1 số vật đợc trang trí và kết luận màu sắc làm cho mọi vật dợc đẹp hơn. b. Gi¶ng bµi: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - HS quan s¸t, tr¶ lêi. GV ®a c¸c bµi vÏ trang trÝ hái: - Cã nh÷ng mµu nµo ë bµi trang trÝ ? - Mỗi màu đợc vẽ ở những hình nào ? - Mµu nÒn vµ mµu ho¹ tiÕt gièng hay kh¸c nhau ? - §é ®Ëm nh¹t cña c¸c mµu trong bµi trang trÝ cã gièng nhau kh«ng ? - Trong mét bµi trang trÝ thêng vÏ nhiÒu mµu hay Ýt mµu ? -Vẽ màu ở bài trang trí nh thế nào là đẹp ? Hoạt động 2: Cách vẽ màu GV dïng bét mµu hoÆc mµu níc pha trén - HS quan s¸t gi¸o viªn lµm. thành các màu có độ đậm nhạt khác nhau, - HS đọc mục 2. sau đó vẽ vào 1 số hoạ tiết . - CÇn lµm râ träng t©m, kh«ng - GV yêu cầu HS đọc mục 2 Trang 7. - Muốn vẽ màu đẹp ở bài trang trí em cần l- dùng nhiêù màu... u ý g× ? - HS thùc hiÖn vµo vë vÏ. Hoạt động 3:Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Yêu cầu HS trang trí 1 đờng diềm. GV quan sát giúp đỡ HS . Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: Gợi ý HS nhận xét cụ thể một số bài đẹp, cha đẹp và xếp loại. GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. 4.Cñng cè, d¨n dß: - GV nhắc lại ND bài học - Hoàn thành bài vẽ và su tầm bài trang trí đẹp. - Quan s¸t vÒ trêng, líp em.. Tiết 2 :. Tập đọc : SẮC MÀU EM YÊU. I/ Mục tiêu : - Biết đọc trôi chảy diễn cảm bài văn thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết. - Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ. Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngườivà sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn với quê hương đất nước.(trả lời các câu hỏi KGK) - Thuộc lòng một số khổ thơ. II/ Đồ dùng dạy học 1. Thầy : Tranh minh họa 2. Trò : Bài tập tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiêm tra: - Đọc bài Nghìn năm văn hiến - Nêu lại nội dung bài? 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: * Luyện đọc - 1 em đọc toàn bài. - Bài có mấy khổ thơ? - HS đọc nối tiếp 2 lần, đọc từ - HS đọc nối tiếp lần 1 khó, giải nghĩa từ chú giải. - Gv sửa phát âm. - Đọc nối tiếp lần 2 và giải nghĩa - Từ ngữ: Việt Nam dân chủ cộng hòa; từ hoàn cầu ; cơ đồ... - HS đọc. - GV hướng dẫn đọc câu khó. - HS đọc theo cặp - HS thi đọc - Luyện đọc cặp. - GV đọc cả bài. c. Tìm hiểu bài. - Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào? - Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào?. - HS đọc cả bài. -Bạn yêu tất cả các màu sắc: đỏ, xanh, trắng, đen, tím, nâu. - Mầu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ quốc, màu khăn quàng... - Vì các màu sắc này đều gắn với những sự vật, những cảnh, những con người bạn.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc đó?. yêu quí. - Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước. Bạn yêu quê hương đất nước. - Rót ra Néi dung bµi. - Nội dung : Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con người và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn đối với quê hương đất nước. - Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hương đất nước? d- Đọc diễn cảm. - Học sinh đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Em hãy nêu nội dung của bài ? - HS đọc lại nội dung bài. 4- Củng cố - Dặn dò : - GV nhắc lại ND bài học. -Nêu nội dung bài? - Về học bài và đọc trước bài sau. Tiết 3:. Tập làm văn. LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH. I/ Mục tiêu : - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh " Rừng trưa, Chiều tối"(BT1) - Dựa dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước viết được một đoạn văn tả cảnh Một buổi trong ngày có các chi tiết và hình ảnh hợp lý (BT2) - GD: HS biết viết văn hay... II/ Đồ dùng dạy học : - Thầy : Bảng phụ - Trò : Vở bài tập Tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: 1 - Ổn định tổ chức : Hát 2 - Kiểm tra : Nêu dàn ý của bài văn tả cảnh? 3 - Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung: - 2 em nối tiếp nhau đọc nội * Bài tập 1 : Tìm những hình ảnh đẹp em dung bài tập1 thích trong mỗi bài. - Đọc thầm hai đoạn văn tìm - Học sinh tự tìm những hình ảnh đẹp mà những hình ảnh đẹp mà em thích? em thích - 2em làm ra giấy khổ to. - Làm xong dán lên bảng và trình bày. * Bài 2 : - Tại sao em thích hình ảnh đẹp - Bóng tối như bức màn mỏng mờ đen, đó? phủ dần mặt đất. - Đọc yêu cầu bài tập 2.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Hướng dẫn HS cách làm. - Học sinh làm vào vở bài tập. - 1em làm ra giấy khổ to làm xong dán - HS tự liên hệ lên bảng và trình bày. - Gọi HSdưới lớp đọc bài. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nêu lại nội dung cần ghi nhớ - Về xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.. Tiết 4:. Toán.. ÔN TẬP:PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I/Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. * BT cần làm: 1 cột a,b,c. 2 a,b,c. 3. - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Phiếu Trò : Đồ dùng học tập. III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: 1 5 1+3 4 + = = =1 4 4 4 4. 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Gọi học sinh lên làm. - Dưới lớp làm ra giấy nháp. - Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? - Học sinh làm bài - Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào? c - Luyện tập : - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên giải - Nhận xét và chữa.. 1- Ví dụ 1:. 2 5 2 x 5 10 x = = 7 9 7 x 9 63. * Kết luận: SGK 2 - Ví dụ 2:. 4 3 4 x 8 32 : = = 5 8 5 x 3 15. * Kết luận : SGK *Bài 1: (11)Tính. 3 4 3 x 4 12 a) 10 x 9 =10 x 9 =90 ;. 6 3 6 x 7 42 : = = 5 7 3 x 5 15.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên giải - Nhận xét và chữa.. b) 4 x. *Bài 2 :(11) Tính a) b). - Học sinh đọc bài tập - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gọi học sinh lên giải. 3 4 x 3 12 = = 8 8 8. 9 10 6 25. 5 9 x5 3 x = = 6 10 x 6 4 21 6 x 20 3 x 2 x 5 x 4 8 : = = = 20 25 x 21 5 x 5 x 3 x 7 35. *Bài 3: Bài giải. Diện tích của tấm bìa là. 1 1 1 x = ( m2 ) 2 3 6. Diện tích của mỗi phần là. 1 1 :3= 6 18. (m2 ) 1. Đáp số : 18 m2 4- Củng cố- Dặn dò -GV nhắc lại ND bài học - Muốn nhân ( hay chia )hai phân số ta làm thế nào - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5:. Kĩ thuật ĐÍNH KHUY HAI LỖ. I- Mục tiêu: - Biết cách đĩnh khuy hai lỗ. - Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn. * Với HS khéo tay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy đính chắc chắn. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo léo. II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Mẫu đính khuy, một số khuy, vải, kim, chỉ Trò: Vải, chỉ, kim,kéo, phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra: - Nêu cách đính khuy? 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 2 Học sinh thực hành - Bước 1: Vạch dấu các điểm đính - Nêu lại cách đính khuy bấm? khuy. - GV nêu lại cách đính khuy. - Bước 2: Đính khuy vào các điểm Kiểm tra phần thực hành ở tiết 1. Nêu vạch dấu: chuẩn bị đính khuy, quấn yêu cầu thực hành? chỉ, kết thúc đính khuy. - HS thực hành đính khuy.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Các nhóm lên trình bày sản phẩm - Đính được hai khuy đúng.... Hoạt động 3: 'Đánh giá sản phẩm. - Học sinh thực hành tiếp trên sản phẩm. - Các vòng chỉ quấn quanh chân - Giáo viên quan sát uốn nắn những tương đối chặt. Đường khâu khuy em yếu. tương đối chắc chắn. - HS trưng bày sản phẩm. - HS tự đánh giá sản phẩm. - GV nhận xét đánh giá các mức hoàn thành của học sinh. - GV nhận xét tương dương - HS lên hệ 4. Củng cố- Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. Thứ năm ngày 30 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 27/08. Ngày dạy: 30/08.. Tiết:1. ThÓ dôc §H§N.TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”.. I. Môc tiªu : - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thức giờ học, cách xin phép ra vào lớp. - Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, sau. - BIết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. §å dïng : GV: 1 cßi. VÖ sinh s©n tËp III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: Ph¬ng ph¸p. §. LNéi dung îng 1.PhÇn më ®Çu: 6-10’ - Líp tËp trung 4 hµng ngang cù li - ổn định tổ chức, phổ biến nội hÑp råi chuyÓn sang cù li réng. dung, y/c tiÕt häc. 1-2’ - Khởi động: * đứng vỗ tay , h¸t. 1-2’ - LÇn 1-2 do c¸n sù ®iÒu khiÓn líp * Trß ch¬i : Thi ®ua xÕp hµng 1-2’ tậpGV,HS nhận xét, sửa động tác *Giậm chân tại chỗ đếm theo sai. nhÞp. 18-22’ -Chia tæ tËp luyÖn. 2. PhÇn c¬ b¶n: - TËp hîp líp, c¸c tæ thi ®ua tr×nh a, Ôn đội hình, đội ngũ: 10-12’ diÔn. - ¤n tËp hîp hµng däc, dãng - C¶ líp tËp cñng cè. hàng, điểm số, đứng nghiêmnghỉ, quay phải-trái-sau. - Tập hợp theo đội hình chơi. Cả líp thi ®ua ch¬i.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 8-10’ b, Trò chơi vận động: - GV nªu tªn trß ch¬i, cïng HS nói lại cách chơi và qui định ch¬i. -C¶ líp ch¬i thö 2 lÇn- ch¬i chÝnh thøc. - GV quan sát, nhận xét, đánh 4-6’ gi¸ cuéc ch¬i. 1-2’ 3. PhÇn kÕt thóc: - Cho HS th¶ láng - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc , dÆn dß.. Tiết 2:. HS c¸c tæ võa ®i võa th¶ láng, t¹o thµnh vßng trßn lín, sau khÐp l¹i thµnh vßng trßn nhá, quay vµo trong.. Chính tả: Nghe - viết. LƯƠNG NGỌC QUYẾN. I/ Mục tiêu. - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả bài Lương Ngọc Quyến; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong bài tập 2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu BT3 - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch chữ đẹp. II- Đồ dùng dạy học: Thầy: Bảng phụ Trò: Vở bài tập III- Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiêm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS. 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: -Giáo viên đọc mẫu bài viết - 2 HS đọc lại - HS viÕt b¶ng con. - Hướng dẫn viết từ khó - Lương Ngọc Quyến, mưu, khoét... - khi viết từ đó cần lưu ý điều gì? - GV đọc cho HS viết bài - So¸t lçi. - Đọc soát lỗi - HS mở SGK và đổi vở soát lỗi. - Giáo viên chấm bài - Nhận xét c- Luyện tập Bài 2: - 1 em đọc bài tập Trang vần ang; nguyên vần uyên ; khoa - Nêu yêu cầu của bài vần oa ; ... - Gọi HS lên bảng làm - Dưới lớp làm ra giấy nháp - HS tự liên hệ 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 3 :. Khoa học :. CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? I/ Mục tiêu : Sau bài học : HS có khả năng - Nhận biết : Cơ thể của một con người hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Hình trang 10, 11. Trò : Đồ dùng học tập III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: Nêu một số quan niệm xã hội về nam và nữ? 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: * Hoạt động 1 1 - Sự hình thành cơ thể người - Cơ quan nào trong cơ thể quyết - Cơ quan sinh dục của cơ thể quyết định định giới tính của mỗi người? giới tính của mỗi người - Cơ quan sinh dục nam có chức - Cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng. năng gì? - Cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng - Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì? - Bào thai được hình thành từ - Em bé được sinh ra sau khoảng 9 tháng đâu? ở trong bụng mẹ - Em có biết sau bao lâu mang thai thì em bé được sinh ra? * Hoạt động 2. 2 - Quá trình thụ tinh Làm việc theo cặp. - Hình 1a : Các tinh trùng gặp trứng - Quan sát hình 1a; 1b; 1c; mô tả - Hình 1b : Một tinh trùng đã chui vào lại các hình đó? trong trứng - Hình 1c : Trứng và tinh trùng đã kết hợp với nhau để tạo thành hợp tử. 3 - Sự phát triển của thai nhi - Hình 2 : Thai khoảng 9 tháng Quan sát hình 2, 3, 4, 5 cho biết - Hình 3 : Thai được 9 tuần quá trình phát triển của thai nhi - Hình 4 : 3 tháng ; Hình 5 : 6 tuần - Mô tả đặc điểm của thai nhi, em.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> bé ở từng thời điểm ? - HS liên hệ 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học. - Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi? - Về học mục bạn cần biết và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 4:. Toán.. HỖN SỐ I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên & phần phân số. * BT cần làm: 1 cột 1, 2 a . - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Tấm bìa, kéo. Trò : 3 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: 1 5 1+3 4 + = = =1 4 4 4 4. 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Cho học sinh lấy 3 hình tròn. - Gấp 1 hình tròn( chia hình đó thành 4. 1- Ví dụ 1:. 1. phần bằng nhau) cắt bỏ 4 hình tròn. 3. - Đặt 2 hình tròn và 4 hình tròn lên bàn - Em có mấy hình tròn và mấy phần hình tròn? - HS đọc kết quả đó? - Hướng dẫn cách đọc, cách viết hỗn số? - HS nêu cấu tạo của hỗn số. - Hỗn số gồm có mấy phần? 3. - Hãy so sánh 4 với 1? c - Luyện tập : - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học đọc. - Nhận xét và chữa.. 3 4. 2 3. - Ta có 2 4 hình tròn. 3. 3. - 2 4 là hỗn số, 2 4 đọc là" hai và ba phần tư 3. 3. - 2 4 có 2 là phần nguyên 4 là phân số. * Chú ý : SGK *Bài 1. - GV treo bảng phụ vẽ hình như SGK cho HS đọc. *Bài 2: GV vẽ tia số vào bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> a) , - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên giải - Ở phần này có số tự nhiên nào? - Từ 0đến 1 đến 2 chia làm mấy phần bằng nhau?. 0. , 1 5. 3 4 5 3 4 5. ,. ,. , 3 5. 2 5. , 4 5. ,. , 5 5. , 1 1 5. , 2 2 5. 10 5. 4- Củng cố- Dặn dò - GV nhắc lại ND bài học - Muốn nhân ( hay chia )hai phân số ta làm thế nào - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5 :. Địa lí : ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN. I/ Mục tiêu : - Nêu được đặc điểm chính của địa hình: Phần đất liền của VIệt Nam, 3/4 diện tích là đồi núi và 1/4 diện tích là đồng bằng. - Nêu tên một số khóang sản chính của Việt Nam: Than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí tự nhiên,... - Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn tteen bản đồ (lược đồ): dãy Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung. - Chỉ được một số mỏ khaongs sản chính trên bản đồ (lược đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a-pa-tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía nam,.... - GD: HS hiểu về địa lý Việt Nam, yêu đất nước, quê hương. II/ Đồ dùng dạy học : Thầy : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - lược đồ Trò : Đồ dùng học tập III/ Các hoạt động dạy học : 1 - Ổn định tổ chức : Hát 2 - Kiểm tra : Nêu hình dạng và diện tích của nước ta? 3 - Bài mới : 2 a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung: * Hoạt động 1: Làm việc cá 1 - Địa hình nhân. - Nêu tên và chỉ vùng núi, vùng 3 1 đồng bằng nước ta? - 4 diện tích là đồi núi, 4 là đồng - So sánh diện tích đồi núi và bằng đồng bằng nước ta? - Dãy núi có hình cánh cung lá sông Gâm, - Nêu tên và chỉ vị trí các dãy Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, núi ở nước ta, Dãy núi nào có ( Trường Sơn Nam). hướng tây bắc.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - đông nam, dãy nào có hình cánh cung? - Nêu tên và chỉ trên lược đồ các đồng bằng và cao nguyên của nước ta? Hoạt động 2: Làm việc nhóm. - Hãy đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ dùng để làm gì? - Hãy kể tên một số khoáng sản ở nước ta? Loại khoáng sản nào nhiều nhất? - Chỉ nơi có mỏ than, sắt, a-pa tít? - Khoáng sản có ích lợi gì? - Ta khai thác khoáng sản như thế nào? - HS từng cặp lên chỉ bản đồ?. - Dãy núi có hướng Tây bắc, đông nam Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc. - Cao nguyên Sơn La, Mộc Châu, Kon tun, Play-ku, Đăk Lắc.... 2- Khoáng sản. - Dầu mỏ, đồng, bô xít, vàng, a-pa-tít... Than đá là khoáng sản nhiều nhất. - Làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. *Bài học :SGK - HS liên hệ. 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Tổ chức trò chơi chỉ bản đồ. - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012. Ngày soạn: 28/08. Ngày dạy: 31/08.. Tiết 1: Âm nhạc: HỌC HÁT:REO VANG BÌNH MINH I/ Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu bài Reo vang bình minh và lời ca Thể hiện đúng những tiếng hát luyến và ngân dài 3 phách. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - HS trình bày bài hát kết hợp gõ đệm theo nhịp (đoạn 1) và theo phách đoạn 2 - GD: Góp phần giáo dục HS niềm lạc quan, yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống II/ Đồ dùng dạy học: Thầy : Nhạc cụ quen dùng Trò : Bộ gõ III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức :Hát 2- Kiểm tra : : Hát bài quốc ca Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3- Bài mới : a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Nội dung bài : * Hoạt động 1: Dạy hát * Hát bài Reo vang bình minh - GV hướng dẫn HS đọc lời ca. HS đọc lời ca - GV hát mẫu - Reo vang reo, ca vang ca. Cất tiếng hát - Hướng dẫn HS hát từng câu 1 vang rừng xanh, vang đồng. La bao la, - Hát kết hợp vỗ tay. tươi xanh tươi........Hát lên chào mừng * Hoạt động 2: Luyện tập bình minh sáng muôn năm. - GV cho HS hát cả lớp, hát từng - HS h¸t theo tæ, nhãm, c¸ nh©n dãy bàn, hát cá nhân. - HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu. - HS liên hệ bài học - Hát gõ theo nhịp. 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 2 :. Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.. I/ Mục tiêu : - Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa (BT1,2) - Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho .(BT3) - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập : II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Bảng phụ viết từ ngữ bài tập 2 Trò : Vở bài tập tiếng Việt 5 III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra: - Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ. 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Đọc yêu cầu bài tập 1 Bài tập 1: - 1 em lên bảng làm - Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là từ đồng nghĩa - Dưới lớp làm vào vở - Em tìm được bao nhiêu từ đồng nghĩa? - Từ đồng nghĩa trong bài chỉ đối tượng nào? Bài tập 2 :.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Đọc yêu cầu bài - Chia lớp thành 6 nhóm. - Các nhóm lên gắn phần thảo luận của nhóm mình. - Nhận xét kết quả các nhóm. - Những nhóm từ trên đây là những nhóm từ đồng nghĩa như thế nào? - Đọc bài tập 3 -HS làm việc cá nhân. 2 em làm vào giấy khổ to. - Làm xong dán lên bảng và trình bày. - Nhận xét sửa chữa.. - bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang - lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. - vấng vẻ, hiu quạnh,, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.. *Bài tập 3 - Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi học trên con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng.... - HS liên hệ 4- Củng cố - Dặn dò : - GV nhắc lại ND bài học. -Nêu nội dung bài? - Về học bài và đọc trước bài sau.. Tiết 3 : Tập làm văn : LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I/ Mục tiêu : - Nận biết được bản số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức; nêu số liệu và trình bày bảng (BT1). - Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu (BT2). - GD HS có ý thức học và hiểu được ND bài học để vận dụng và thực tế. II/ Đồ dùng dạy học: - Thầy : Phiếu ghi sẵn mẫu thống kê - Trò : Vở bài tập tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy học: 1 - Ổn định tổ chức : Hát 2 - Kiểm tra : Nêu dàn ý của văn tả cảnh? 3 - Bài mới : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng b) Nội dung bài dạy: - Đọc yêu cầu bài tập 1. *Bài 1 - HS làm việc cá nhân. Triều Số khoa Số tiến Số - Các số liệu thống kê đại thi sĩ trạng.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> trong bài: Từ 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta: 185 .Số tiến sĩ: 2896. - Nêu số khoa thi số tiến sĩ của từng thời đại?. - Nêu số tiến sĩ có tên khắc còn lại đến nay? - Các số liệu thống kê được trình bày dưới hình thức nào? - Các số liệu thống kê nói trên có tác dụng gì?. nguyên 0 9 0 27 10 0. Lý 6 11 Trần 14 51 Hồ 2 12 Lê 104 1780 Mạc 21 484 Nguyễn 38 558 - Số bia: 82 - Số tiến sĩ có khắc trên bia 1306 - Nêu số liệu. - Trình bày bảng số liệu. - Giúp người đọc dễ nhận thông tin dễ so sánh tăng sức thuyết phục. *Bài 2: Tổ Số hs HS HS HS giỏi nữ nam tiên tiến Tổ 1 7 3 4 3 Tổ 2 7 4 3 4 Tổ 3 7 3 4 4 Tổ 4 7 4 3 4 T/số HS 28 14 14 15. - Đọc yêu cầu bài tập 2. - Phát phiếu ch HS làm. - Học sinh làm việc theo nhóm - HS trình bày bài. - Nhận xét và chữa. - Nêu tác dụng của bảng thống kê 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nêu lại cách lập bảng thống kê? - Về quan sát cơn mưa chuản bị cho tiết sau.. Tiết 4:. Toán.. HỖN SỐ (Tiếp theo) I/Mục tiêu: - Biết chuyển một hỗn số thành một phân số & vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số đế làm các bài tập. * BT cần làm: 1 (2 hỗn số đầu)2 a,b. 3 b,c. - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác. II/ Đồ dùng dạy học Thầy: Tấm bìa, kéo. Trò : 3 hình vuông. III/ Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức :Hát 2- Kiểm tra: 3. Nêu cấu tạo của hỗn số sau 4 4 3. 4 là phần nguyên 4 là phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 3- Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi bảng b- Nội dung bài dạy: - Cho HS lấy 3 hình vuông. - Chia 1 hình vuông thành 8 phần. 1- Ví dụ:. 3. bằng nhau . Cắt bỏ 8 hình vuông . 5. - Lấy 2 hình vuông 8 hình vuông đặt lên bàn và quân sát. - Em có mấy hình vuông và mấy phần hình vuông? - Nêu cách đọc và cách viết? - Nêu cách chuyển đổi hỗn số thành phân số? - Ta có thể hỗn số thành phân số bằng cách nào? c- Luyện tập. - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên giải - Dưới lớp làm ra bảng con. - Nhận xét và chữa. - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên giải. - Dưới lớp làm vào bảng con. - Nhận xét và chữa. 5. 2 hình vuông và 8 hình vuông. 5. 2 8 đọc là " Hai và năm phần tám" 5. 5. 2 x 8+ 5 21 = 8. 2 8 =2+ 8 = 8 - Ta viết gọn là. 5. 2 x 8+ 5 21. 2 8= 8 = 8 - Nhận xét : SGK. * Bài 1( ) 1. 2 x 3+1 7 = 3 3 2 4 x 5+2 22 4 5= 5 = 5. 2 3=. *Bài 2 (. ). 1 1 7 13 20 a) 2 3 + 4 3 = 3 + 3 = 3 2 3 65 38 103 +5 = + = 7 7 7 7 7. b) 9 * Bài 3(. ). 2 1 17 15 255 b) 3 5 x 2 7 = 3 + 7 =35 1 1 49 5 49 x 2 98 c) 8 6 :2 2 = 6 : 2 = 6 x 5 =30. - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên giải. - Dưới lớp làm vào bảng con. - Nhận xét và chữa 4- Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 5 :. Sinh hoạt. Tuần: 02 I/ Mục tiêu: - Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Phương hướng phấn đấu trong tuần tới - Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt II/ Đồ dùng dạy học: Thầy: Nội dung sinh hoạt Trò: Đồ dùng III/ Nội dung sinh hoạt: 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Nhận xét tuần - GV phổ biến - Lớp trưởng nhận xét - Giáo viên nhận xét bổ sung. a- Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt mọi nội quy quy chế của trường lớp đề - Hoai. Phim… ra. Song bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng nô đùa quá trớn: b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây - Phức, Tr¸i, ... dựng bài: Bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng không học bài cũ: c- Các hoạt động khác: - Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chát lượng. - Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ. - Duy trì và bảo vệ tốt thư viện cây xanh. 3- Phương hướng tuần tới. - HS thực hiện - Khắc phục hiện tượng nô đùa quá trớn, không học bài cũ. - Duy trì tốt thư viện cây xanh - Duy trì tốt nề nếp thể dục vệ sinh..

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×