Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Sinh vat Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.6 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Em hãy nêu đặc diểm chung và giá trị sử dụng của đất Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hãy kể tên các thảm thực vật ở nước ta.. Thực vật và động vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rừng kín thường xanh. Rừng thưa. Rừng tre nứa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Rừng ngập mặn. Rừng trên núi đá vôi. Rừng ôn đới núi cao.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rừng trồng. Trảng cỏ, cây bụi. Thảm thực vật nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Ở nước ta có những động vật nào?. Thực vật và động vật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Sự phong phú và đa dạng của sinh vật Việt Nam được thể hiện như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Rừng nhiệt đới gió mùa. Sinh vật biển nhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cây cao su. Cây khoai tây-cà chua.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Báo Hoa mai. Khỉ mặt đỏ. Cây trúc đen. Cây Lim xanh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dựa vào vốn hiểu biết của mình em hãy nêu những nhân tố tạo nên sự phong phú về thành phần loài của sinh vật nước ta? Cho ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Luồng sinh vật. Tỉ Phạm vi sống lệ % chính. Đặc điểm sinh thái. Trung Hoa. 10. Đông Bắc, Bắc Trung Bộ. Cận nhiệt đới. Hi-ma-lay-a. 10. Tây Bắc, Trường Sơn. Ôn đới núi cao. Ma-lai-xi-a. 15. Tây Nguyên, Nhiệt đới, á xích đạo Nam Bộ. Ấn Độ- Mi-an-ma 14. Tây Bắc, Trung Bộ. Cây rụng lá ưa khô.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rừng ngập mặn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> RỪNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA. Rừng kín thường xanh ở Ba Bể. Rừng Tre nứa ở Việt Bắc. Rừng khộp ở Tây Nguyên. Rừng ôn đới núi cao Hoàng Liên Sơn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN. Vườn quốc gia Cúc Phương. Vườn quốc gia Tràm Chim.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tên vườn. Tỉnh. Diện tích (ha). HST đặc trưng. Cúc Phương. Ninh Bình. 22 000. Rừng rậm nhiệt đới trên núi đá vôi. Ba Vì. Hà Nội. 7 300. Rừng nhiệt đới trên núi. Tam Đảo. Vĩnh Phúc. 19 000. Rừng nhiệt đới trên núi. Cát Bà. Hải Phòng. 15 200. Rừng trên đảo ven biển. Ba Bể. Bắc Kạn. 7 610. Rừng trên núi đá vôi. Bến En. Thanh Hóa. 16 600. Rừng nhiệt đới chuyển tiếp. Bạch Mã. Thừa Thiên- Huế. 22 000. Rừng nhiệt đới chuyển tiếp. Yok Đôn. Đắk Lắk. 58 200. Rừng rụng lá. Nam Cát Tiên. Đồng Nai. 38 600. Rừng cận xích đạo. Côn Đảo. Bà Rịa- Vũng Tàu. 19 000. Rừng trên đảo và ven biển. Tràm Chim. Đồng Tháp. 7 500. Đầm lầy nhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Vườn quốc gia Bái Tử Long-Vân Đồn-Quảng Ninh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> THẢM THỰC VẬT NÔNG NGHIỆP.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Em hãy kể tên một số cây trồng, vật nuôi ở Quảng Ninh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Rừng trồng. Rừng tự nhiên. Rừng trồng và rừng tự nhiên có gì khác nhau?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Hãy chỉ trên bản đồ vị trí các vườn quốc gia sau: Bái Tử Long Cúc Phương Ba Vì Tam Đảo Cát Bà Ba Bể Bến En Bạch Mã Yok Đôn Nam Cát Tiên Côn Đảo Tràm Chim. Thực vật và động vật.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×