Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề năm 2016 - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.15 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SINH LÝ – LẦN 1 – VB2 2016 Câu 1: Biện pháp ngừa thai nào sau đây dựa trên nguyên tắc ngăn hiện tượng làm tổ của trứng thụ tinh: A.Dùng hormone progerin kết hợp với estradiol uống hàng ngày. B.Giao hợp gián đoạn. C.Dùng hormone nhân tạo progestin dạng uống hàng ngày. D.Bao cao su nam. E.Thuốc ngừa thai nhóm Mifepristone. Câu 2: Các câu sau đây đều đúng với tinh trùng, NGOẠI TRỪ: A.Được hình thành từ các tinh nguyên bào. B.Hầu hết được dự trữ trong hệ thống ống dẫn tinh. C.Di chuyển từ ống sinh tinh đến mào tinh nhờ cử động của đuôi D.Chỉ sống được 2 ngày trong đường sinh dục nữ E.Hormone FSH có vai trò kích thích tinh hoàn sản sinh tinh trùng Câu 3: Nói về pha phát triển của noãn nang, điều nào sau đây đúng? A. Các tuyến tử cung bắt đầu xuất tiết, mạch máu từ cung dãn rộng B. Luôn cố định, kéo dài 14 ngày C. Xảy ra trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt D. Nồng độ progesterone tăng cao trong máu E. Tương ứng với pha tăng sinh của nội mạc tử cung Câu 4: Đỉnh tiết của hoormon LH tại tuyến yên là do quá trình điều hòa ngược dương tính từ hormone nào sau đây? A.Inhiblin B.FSH C.Progesterone D.Estradiol.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> E.Androgen Câu 5: Các prostaglandin tìm thấy trong tinh dịch chủ yếu là sản phẩm bài tiết của cấu trúc nào sau đây? A.Tuyến tiền liệt B.Tế bào Sertoli C.Mào tinh D.Túi tinh E.Tế bào Leydig Câu 6: Mỡ đi ra khỏi tb biểu mô niêm mạc ruột non và vào các mạch bạch huyết dưới dạng nào sau đây? A.Monoglycerides B.Diglycerides C.Triglycerides D.Chylomicrons E.Acid béo Câu 7: Câu nào sau đây đúng với sự co thắt túi mật? A.Bị ức chế bởi bữa ăn giàu lipid B.Bị ức chế bởi sự hiện diện của aminoacid tá tràng C.Bị kích thích bởi atropine D.Bị kích thích bởi cholecystokinin E.Xảy ra đồng thời với sự co thắt cơ vòng Oddi Câu 8: Chất nào sau đây là chất ngoại tiết của tuyến tụy? (trypsinogen, chymotrysinogen, lipase tụy và amylase) A.Somatostatin B.Insulin C.Glucagon D.Pepsin.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> E.Lipase Câu 9: Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ: A.Tiêu hóa mỡ thành monoglycerid & acid béo B.Giảm sức căng bề mặt của các hạt lipid C.Nhũ tương hóa mỡ D.Vận chuyển lipid đến bờ bàn chải niêm mạc ruột E.Thành lập micelle Câu 10: Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: A. Acid bài tiết ra nhiều sẽ ức chế ngược trở lại sự bài tiết acid B. Atropine là chất đối kháng giao cảm nên cũng có tác dụng làm tăng bài tiết HCl C. Các mảnh peptide tác dụng trực tiếp lên tế bào G, làm tăng bài tiết HCl D. Histamine làm tăng tác dụng của acetylcholine và gastrin lên sự bài tiết HCl E. Acetylcholine tác dụng trực tiếp lên tế bào thành, làm tăng bài tiết HCl Câu 11: Các hormone điều hòa bài tiết dịch ở dạ dày, NGOẠI TRỪ: A.Somatosatin (tuyến môn vị) B.Gastrin ( tb G trong tuyến môn vị) C.Histamin (tb ECL tiết) D.Acetylcholine ( phó giao cảm) E. Cholecystokinin (được bài tiết khi mỡ & sp tiêu hóa kích thích niêm mạc tá & hỗng tràng, ức chế cạnh tranh với gastrin -> giảm nhu động vùng hang vị) Câu 12: Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bời tất cả các chất sau, NGOẠI TRỪ: A.Secretin ( và glucagon -> giảm nhu động ruột) B.Motilin C.Insulin D.Gastrin E.Cholecystokinin Câu 13: Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRỪ: A.Bài tiết gastrin trong dạ dày B.Bài tiết chất nhầy trong dạ dày C.Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng D.Căng thành tá tràng E.Độ acid của dưỡng trấp khi vào tá tràng Câu 14: Câu nào sau đây đúng với cholecystokinin? A.Kích thích sự bài tiết ion bicarbonate của dịch tụy B.Được bài tiết bởi niêm mạc hang vị C.Làm tăng sự thất thoát thức ắn ra khỏi dạ dày. D.Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ E.Là một enzyme thủy phân protein của tuyến tụy Câu 15: Một chức năng quan trọng của niêm mạc dạ dày là bài tiết chất nào sau đây? A.Cholecystokinin B.Secretin C.Trysinogen D.Pepsinogen E.Enterokinase Câu 16: Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tb biểu mô niêm mạc ruột non ntn? A.Khuếch tán thụ động vào máu tĩnh mạch cửa B.Nhập vào chylomicron và sau đó được xuất bào C.Thủy phân thành 2-monoglyceride và acid béo tự do D.Thủy phân thành glycerol và acid béo E.Nhập vào micelles cùng với muối mật Câu 17: Hệ thần kinh ruột có đặc tính nào sau đây? A.Các neuron vận động là những sợi hướng tâm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B.Các neuron cảm giác nhận cảm là những sợi ly tâm C.Chứa các dây thần kinh phó giao cảm phân phối cho thực quản, dạ dày và tụy D.Là những đám rối thần kinh cơ và đám rối thần kinh dưới niêm mạc. E.Hoạt động theo kiểu phản xạ đường dài Câu 18: Chất nào sau đây tăng cao trong máy khi bị hôn mê gan? A.Cholesterol B.Sắt C.Đường D.Urê E.NH3 Câu 19:Tiếng tim thứ 2 là do: A.Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng B.Máy rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương. C.Đóng can động mạch chủ D.Đóng các van bán nguyệt E.Câu A & D đúng Câu 20: Cơ tim đặc trưng bởi: A.Tính hợp bào B.Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối C.Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động D.Sự co bóp đồng nhất E.Câu A&B đúng Câu 21: Trong pha co đồng thể tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: A.Van nhĩ thất mở, can bán nguyệt đóng B.Van nhĩ thất, van bán nguyệt đều mở C.Van nhĩ thất, van bán nguyệt đều đóng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D.Van nhĩ thất đóng, van bán nguyệt mở E.Tất cả các câu trên đều sai. Câu 22: Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào? A.Tĩnh mạch phổi B.Tĩnh mạch C.Mao mạch D.Động mạch lớn E.Tiểu động mạch Câu 23: Điểm thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do A.Hoạt động của Na+, K+, ATPase B.Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào C.Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+ D.Tính thấm tương đối cùa màng tb với K+ khiến K+ thoát ra ngoài E.Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tb Câu 24: Vận tốc dẫn truyền xung động trong hệ Purkinje là: A.0,03-0,05 m/s B.0,3-1 m/s C.1,5-4 m/s D.5-25 m/s E..2-5 m/s Câu 25: Pha 4 trog điện thế hoạt động cùa tb nút xoang được sinh ra bởi: A.Sự tăng dòng Na đi vào tb B.Sự giảm dòng K đi ra khỏi tb C.Sự tăng hoạt động của bơm Na+, K+, ATPase D.Sự giảm dòng chlorua đi ra khỏi tb E.Sự giảm hoạt động của bơm Na+, K+, ATPase.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 26: Yếu tố quan trong điều hòa tại hệ động mạch: A.Các chất sinh ra từ tb nội mạc B.Hoạt động giao cảm C.Áp suất trong lòng mạch D.Thiếu oxy tổ chức E.Tất cả đều sai Câu 27:Tiền tải tăng hầu như là do tăn yếu tố nào sau đây? A.Trương lực tỉnh mạch B.Co thắt cơ tim C.Nhịp tim D.Tính thấm maomạch E.Trương lực tiểu động mạch Câu 28: Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch A.Nhu cầu của tồ ch1ưc B. Lớp áo giữa của thành động mạch C.Hoạt động hệ thần kinh thực vật D.Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn E.Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch Câu 29: Nitric oxide (NO) A.Do tb cơ vân tiết ra, gây giãn mạch B.Do tb nội mô tiết ra, gây giãn mạch C.Do tb cơ trơn tiết ra, gây co mạch D.Do tb nội mô tiết ra, gây co mạch E.Không câu nào đúng Câu 30: Tính tự động của tim thể hiện trên: A.Hoạt động của dẫn truyền nhĩ-thất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B.Hệ thống nút C.Hoạt động cùa tb cơ nhĩ & cơ thất D.Hoạt động của nút xoang E.Toàn bộ trái tim Câu 31: Nguyên nhân của mạch động mạch: A.Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim B.Tâm thất co giãn C.Thay đổi áp suất trong mạch máu D.Sự co giãn cơ trơn E.Sức co của tim Câu 32: [Hình ảnh] Về đường cong phân lý oxyhemoglobin [ trục x là PO2 (mmHg), trục y là Độ bão hòa Hemoglobin (5)] thể hiện tình trạng gì? Câu 33: Hầu hết CO2 trong máu được vận chuyển dưới dạng: A.Bicarbonate B.Carbaminohemoglobin C.CO2 hòa tan D.Carboxyhemoglobin E.Không câu nào đúng Câu 34: Hemoglobin giảm ái lực với oxy trong trường hợp nào sau đây? A.Hợp chất phosphate thấp B.pH thấp C.CO2 thấp D.2,3-DPG thấp E.Thân nhiệt thấp Câu 35: Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi nào? A.PaCO2 máu não tăng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B.PaCO2 máu não giảm C.HCO3- máu não tăng D.pH dịch não tủy tăng E.Lượng oxy máy não giảm Câu 36: Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian cấu trúc nào sau đây? A.Cảm thụ quan hóa học trung ương B.Trung tâm hô hấp C.Thể cảnh & thể đại động mạch D.Trung tâm kích thích hô hấp E.Trung tâm hít vào Câu 37:Dung tích dự trữ hít vào trong hình dưới đây là? Xem Hình hô hấp khi trong sách. Câu 38: Câu nào sau đây đúng với thông khí phút? A.Là tổng số của dung tích sống & khí cặn B.Là tích số của khí lưu thông & khoảng chết C.Là thông khí phế nang trừ cho khoảng chết D.Là tích số của khí lưu thông & tần số hô hấp/phút E.Là thương số của khí lưu thông & tần số hô hấp/phút Câu 39: Những chất sau đây đều có thể gắn với hemoglobin, NGOẠI TRỪ: A.HCO3 B.O2 C.H+ D.CO2 E.Tất cả đều sai Câu 40: Tại một phòng cấp cứu, một bệnh nhân suy hô hấp được cho thở oxy qua canula 4L/phút/ Phân áp riêng phần của oxy không khí hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị nào sau đây nhất?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A.360 mmHg B.270 mmHg C.330 mmHg D.240 mmHg Câu 41: Cơ hít vào bình thương là cơ nào trong các cơ sau? A.Cơ liên sườn trong B.Cơ hoành C.Cơ thành bụng trước D.Cơ lệch E.Cơ ức đòn chũm Câu 42: Khi giảm oxy máu thì điều gì xảy ra: A.Tăng thông khí B.Tăng sản xuất 2,3-DPG C.Tăng sàn xuất erythropoietin D.A,C đúng E.Tất cả đều đúng Câu 43:Đường dẫn khí có n/vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc nào sau đây? A.Phế quản B.Ống phế nang C.Tiểu phế quản D.Tiểu phế quản hô hấp E.Tiểu phế quản tận cùng Câu 44: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch (mL/phút/mmHg) bằng bao nhiêu? A.210 B.21.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C.2.1 D.120 E.12 Câu 45: Xét nghiệm TQ (thời gian Quick) đánh giá các yếu tố đông máu nào sau đây? A.II, IV, VII, IX, X B.III, IV, V, VII, X C. I, III, V, VII, X D.II, II, IV, V, VII E.I, II, IV, V, VII Câu 46: Hàng rào chống đỡ đàu tiên khi có tác nhân lạ xâm nhập cơ thể gồm các tb nào sau đâu? A.Neutrophil B.Lymphocyte C.Monocyte D.Đại thực bào E.Basophil Câu 47: Sắt cần thiết cho quá trình thành lập hemoglobin được hấp thu chủ yếu ở vị trí nào tại ống tiêu hóa? A.Hỗng tràng B.Tá tràng C.Hồi tràng D.Manh tràng E.Đại tràng Câu 48: Tình trạng thiếu máu do thiếu vit B12 có thể gây nên bởi tình trạng nào sau đây? A.Cắt bỏ 2/3 dạ dày B.Ăn uống kém C.Suy tủy.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> D.Hội chứng đại tràng kích thích E.Suy thận mạn Câu 49: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu? A.Trẻ sơ sinh B.Lao động C.Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg D.Sống ở vùng núi cao E.Cơ thể thiếu oxy và erythropoietin Câu 50: Plasminogen có trong bào tương cùa tb nào sau đây? A.Đại thực bào B.Eosinophil C.Basophil D.Neutrophil E.Monocyte Câu 51: Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A.Nồng độ NaCl và protein hòa tan B.Nộng độ NaCl và Calcium C.Nồng độ glucose DNồng độ Cl- và calcium E.Nồng độ albumin và lipoprotein Câu 52: Vit K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây? A.Throboplastin B.Yếu tố Hageman C.Prothrombin D.Fibrinogen E.Tất cả cá yếu tố trên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 53: Người có nhóm máu A, Rh- có thể nhận máu từ những người thuộc nhóm máu nào sau đây? A.Nhóm máu A,Rh+ B.Nhóm máu AB, Rh C.Nhóm máu O, Rh D.Nhóm máu O, Rh+ E.Tất cả đều sai Câu 54: Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? A.Hoạt hóa yếu tố gây tan máu B.Làm tăng sự co thắt mạch máu C.làm vết thương mau lành D.Ngăn chặn sự chảy máu E.Ngăn chặn sự hình thành khối huyết Câu 55:Những người tính tình dễ kích động thuộc loại thần kinh nào sau đây? A.Mạnh và kém linh hoạt B.Mạnh và không thăng bằng C.Yế và kém linh hoạt D.Cường độ hưng phấn mạnh E.Yếu và kém thăng bằng Câu 56: Để tìm thấy tin hiệu thứ hai phải có sự tham gia của các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: A.Phản xạ không điều kiện B.Ngôn ngữ C. chữ viết D.Tư duy E.Phản xạ có điều kiện Câu 57: Câu nào sau đây ĐÚNG với bước thứ nhất trong phương phápp thành lập phản xạ có điều.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> kiện? A.Củng cố phản xã có điều kiện B.Lặp lại thí nghiệm nhiều lần C.Cho cùng một lúc kích thích không điều kiện và có điều kiện D.Kích thích có điều kiện đi trước kích thích không điều kiện từ 3-5s E.Cường độ kích thích có điều kiện phải mạnh hơn kích thích không điều kiện Câu 58: Đề phân loại thần kinh, Pavlov đã dựa vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: A.Tính thăng bằng giữa hưng phấn và ức chế B.Đặc tính bẩm sinh của tb thần kinh C.Phản xạ không điều kiện D.Tính linh hoạt E.Cường độ của hưng phấn và ức chế Câu 59: Sau khi thành lập được phản xạ có điều kiện, thỉnh thoảng phải củng cố để đạt được mục tiêu nào sau đây? A.Hưng phấn trung khu A và A’ B.Hứng phấn trung khu A và trung khu T C.Thu hút các xung động thần kinh từ T về A’ D.A&B đúng E.A&C đúng Câu 60:Câu nào sau đây đúng giấc ngủ sóng chậm? A.Chiếm 25% thời ngủ ở người trẻ B.Kèm theo giấc mơ được ghi nhớ khi tỉnh dậy? C.Chiếm 75% thời gian ngủ ở người trẻ D.Xảy ra sau khi ngủ được 80-100 phút E.Khó đánh thức so với giấc ngủ cử động mắt nhanh. Câu 61: Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A.ATP B.Men ribonuclease C.RNA D.Neurohormone E.DNA Câu 62: Chất nào sau đây có có hệ số thanh lọc (Clearance) bằng đúng độ lọc cầu thận (GFR: glomerular filtration rate)? A.PAH B.Inulin C.Creatinin D.Ure E.Tất cả đều sai Câu 63: Sự tái hấp thu protein ở ống lượn gần là do cơ chế nào sau đây? A.Ẩm bào B.Khuếch tán C.Vận chuyển tích cực nguyên chất D.Vận chuyển tích cực thứ phát E. Đồng vận chuyển với in Na+ Câu 64: Khi có sự hiện diện có hormone ADH, phần dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây trong hệ thống ống thận? A.Ống góp tủy B.Ống lượn gần C.Ống góp vỏ D.Quai Henle E.Ống lượn xa Câu 65: Aldosterone làm giảm sự bài xuất của chất nào sau đây ra nước tiểu?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A.Na+ B.B.H+ C.Mg++ D.NH3 E.K+ Câu 66: Hội chứng thận hư có thể đưa đến sự xuất hiện của albumin trong nước tiểu là do điều nào sau đây? A.Giảm tái hấp thu albumin tại ống lượn gần B.Tăng bài tiết albumin tại ống lượn xa và ống góp C.Tăng áp lực lọc tại cầu thận đẩy albumin qua các lỗ lọc nhiều hơn D.Tăng lưu lượng máu qua thận gây tăng lọc albumin tại cầu thận E.Tăng lượng albumin đi qua các lỗ lọc bị dãn rộng tại cầu thận Câu 67: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG tái hấp thu Na+ bằng cơ chế vận chuyển tích cực? A.Ống lượn gần B.Cành xuống của quai Henle C.Ống góp vỏ D.Ống lượn xa E.Cành lên của quai Henle Câu 68: Chọn câu đúng khi nói về độ lọc cầu thận (GFR)? A.Creatinine là tiêu chuẩn vàng trong ước đoán GFR B.GFR là kết quả của 2 quá trình tái hấp hấp thu và bài tiết tại ống thận C.Có vai trò hàng đầu trong đánh giá suy thận cấp tính D.Thường có giá trị <60 mL/phút ở người bình thường E.GFR được ước đoán từ hệ số thanh thải của các chất đánh dấu cầu thận Câu 69: Yếu tố nào sau đây hầu như có vai trò KHÔNG đáng kể để tạo ra sự chênh lệch áp suất trong qua 1trình lọc tại cầu thận?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A.Áp suất thủy tĩnh trong khoang Bownman B.Áp suất thũy tĩnh mao mạch cầu thận C.Áp suất keo trong máu D.áp suất keo dịch lọc trong khoang Bownman E.Tất cả đều sai Câu 70:Đối tượng nào sau đây không nên sử dụng creatinine huyết thanh trong đánh giá độ lọc cầu thận? A.Trẻ em B.Người tàn tật C.Phụ nữ mang thai D.Bệnh nhân suy dinh dưỡng E.tất cả đều đúng Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng sự tái hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận? A.Tăng tiết prostaglandin từ ống thận B.Tăng tiết hormone ADH từ tuyến yên C.Kích thích thần kinh giao cảm thận D.Tăng tiết mineralocorticoid từ vỏ thượng thận E.Tăng tiết hormone ANP từ tâm nhĩ Câu 72:Câu nào sau đây đúng với sự tái hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận, NGOẠI TRỪ: A.Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực nguyên phát tại bờ màng đáy B.Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần C.Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle phụ thuộc vào aldosterone D.Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát tại bờ lòng ống E.Một phần Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn xa Câu 73: Nhược điểm chính của các phương pháp ước đoán độ lọc cầu thân (GFR) từ creatinin huyết thanh là gì?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A.Nồng độ creatinine huyết thanh thay đổi nhiều lần liên quan bữa ăn B.Creatinine được bài tiết thêm một lượng nhỏ tại ống thận C.Nồng độ creatinie huyết thanh thay đổi theo khối lượng cơ bắp D.Phương pháp định lượng creatinine huyết thanh phức tạp E.Tất cả đều sai Câu 74:Trên người bình thường, dịch sau khi lọc qua cầu thận có thể chứa thành phần nào dưới đây? A.Hemoglobin B.Glucose ( + nước + inulin) C.Bạch cầu D.Albumin E.Hồng cầu Câu 75: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hormone GH? A.Do vùng tuyến yên trước bài tiết B.Kích thích gan tiết ra IGF-1 C.Tác động lên đĩa sụn nối ở trước tuồi dậy thì D.Chỉ có tác dụng kích thích tăng trưởng ở trước tuổi dậy thì E.Tăng tiết trước tuổi dậy thì sẽ dẫn đén bệnh khổng lồ (gigantism) Câu 76: Phức hợp hormone giáp T3 và thụ thể của nó tác động lên vị trí nào tại các tb đích? A.Nhân tb B.Ty thể C.Bộ máy Golgi D.Màng tb E.Ribosome Câu 77: Mô nào sau đây là mô đích chính của insulin? A.Mô thần kinh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B.Mô gan C.Mô xương D.Mô máu E.Biểu mô Câu 78: Hormone nào sau đây của tuyến yến có khả năng trực tiếp gây tăng huyết áp khi được cơ thể tiết ra quá mức hoặc do sử dụng quá liều? A.TSH B.ADH C.FSH D.GH E.ACTH Câu 79: Những bệnh nhân nghi ngờ có rối loạn bài tiết cortisol tại vùng vỏ thượng thận thường được lấy máu để định lượng nồng độ hormone tại thời điểm đỉnh tiết cao nhất của nó. Đỉnh tiết này của cortisol đạt được vào lúc nào trong ngày? A.Buổi tối (19-21 giờ) B.Buổi chiều (15-17 giờ) C.Giữa đêm (23-1 giờ) D.Buổi sáng (7-9 giờ) E.Buổi trưa (11-13 giờ) Câu 80: Hormone nào sau đâu có thụ thể nằm trên màng tế bào đích? A.Thyroxine B.Cortisol C.Oxytocin D.progesterone E.Testosterone Câu 81: Cơ quan nào trong cơ thể vừa có khả năng tổng hợp glycogen từ glucose, đồng thời có thể.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ly giải ngược lại glycogen thành glucose đưa vào máu khi cơ thể đói? A.Tụy B.Thận C.Cơ bắp D.Gan E.Mỡ dưới da Câu 82:Câu nào sau đây đúng với tuyến yên trước? A.Chứa sợi trục của các tb thần kinh thuộc vùng hạ đồi B.Tổng hợp ra hormone oxytocin C.Không chịu ảnh hưởng của hormone testosterone D.Điều hòa hoạt động của tuyến tụy nội tiết E.Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa yên Câu 83: Hormone GH của tuyến yến kích thích lên sự phát triển theo chiều dài của các xương trong cơ thể thông qua cấu trúc nào sau đây? A.Cá nguyên bào sợi ở đầu xương B.Các nguyên bào sụn tại đĩa sụn nối C.Các tạo cốt bào ở thân xương D.Các tạo cốt bào ở thân xương E.Các tb gốc trong tủy xương Câu 84: Hormone Aldosterone khi đến các tb biểu mô tại ống lượn xa sẽ gắn với thụ thể tương ứng trong tb chất. Phức hợp hormone-thụ thể này sau đó di chuyển vào nhân tb biểu mô, kích thích sự tổng hợp của các kênh ion sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Cả kênh Na+ và kênh K+ tại màng đỉnh của tb biểu mô B. Kênh Na+ tại màng đáy của tb biểu mô C. Bơm Na+, K+, ATPase tại màng đáy của tb biểu mô D. Kênh K+ tại màng đỉnh của tb biểu mô.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> E. Kênh Na+ tại màng đỉnh của tb biểu mô Câu 85: Tình trạng bệnh lý nào sau đây KHÔNG gây ra rối loạn nội tiết tại tuyến giáp? A. Nhân giáp độc B. U tuyến yên C. Viêm giáp Hashimoto D. Bệnh Graves E. Phình giáp Câu 86: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hormon có bản chất hoá học là protein? A.Tác động lên tế bào đích thông qua chất truyền tin thứ 2 B.Được tổng hợp tại các ribosome trong tế bào nội tiết C.Có thụ thể nằm tại màng tế bào đích D.Thường có thụ thể tại tế bào đích là nhóm thụ thể liên kết protein G (GPCR) E.Thường gặp ở tuyến thượng thận và tuyến sinh dục Câu 87: Thiếu insulin tuyệt đối là cơ chế chính của típ đái tháo đường nào? A. Đái tháo đường típ 1 B. Đái tháo đường típ 2 C. Đái tháo đường thai kỳ D. Đái tháo đường do các bệnh nội tiết E. Đái tháo đường do viêm tuỵ mạn tính Câu 88: Câu nào sau đây đúng với phân vùng để hiểu ngôn ngữ? A. Là hồi góc B. Là vùng Broca C. Nằm ở bán cầu não phải đối với người thuận tay phải D. Là vùng thính giác nhận thức E. Là vùng Wernicke Câu 89: Propranolol là một loại thuốc ức chế Beta không chọn lọc (ức chế cả Beta1, Beta2). Thuốc này có.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> đặc tính: A. Tăng huyết áp, co cơ trơn phế quản B. Hạ huyết áp, tăng nhịp tim C. Hạ huyết áp, giãn cơ trên phế quản D. Hạ huyết áp, co cơ trơn phế quản E. Tăng huyết áp, giãn cơ trơn phế quản Câu 90: Đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức bắt chéo tại đâu? A. Cầu não B. Tuỷ sống C. Hành não D. Đồi thị E. Não giữa Câu 91: Câu nào sau đây đúng khi kích thích hệ giao cảm? A. Co đồng tử. B. Giãn cơ Reissessen. C. Tăng nhu động ruột. D. Giảm co bóp cơ tim E. Giãn mạch máu ở phổi Câu 92: Tình trạng amorphosythesis (không tổng hợp được hình thể bên đối diện là do tổn thương vùng não nào? A. Vùng vận động chính B. Vùng tiền vận động C. Vùng vận động bổ túc D. Vùng cảm giác I, II E. Vùng cảm giác liên hợp Câu 93: Câu nào sau đây đúng với chỗ tận cùng của hệ thần kinh thực vật? A. Có phiến tận cùng B. Giống như chỗ tận cùng của hệ thần kinh soma C. Phân bố sao cho mỗi neuron kích thích chuyên biệt một tế bào cơ trơn D. Có nhánh tận cùng đi vào một điểm rõ ràng E. Có các nốt phồng, chứa các hạt dự trữ các chất dẫn truyền thần kinh Câu 94: Khi một người bình thường đang thức, nhắm mắt mà não ở trạng thái nghỉ ngơi, yên tĩnh điện não đồ xuất hiện sóng nào chiếm ưu thế: A. Sóng beta B. Sóng theta C. Sóng delta D. Sóng alpha E. Sóng alpha xen lẫn beta Câu 95: Bộ phận nào sau đây của tiểu não kiểm soát cử động của các cơ ở vùng xa của chi?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Thuỳ nhung của tiểu não B. Vùng ngoài bán cầu tiểu não C. Vùng trung gian bán cầu tiểu não D. Tiểu não cổ E. Tiểu thuỳ lưỡi gà Câu 95: Salbutamol là thuốc đồng vận β2 giao cảm. Chất dẫn truyền thân kinh nào giúp hoạt hóa đích của salbutamol? A.Norepinephrine B.Acetylcholine C.Serotonin D.Dopamine E.GABA Câu 97: Một bệnh nhân bị thoát vị đĩa đệm, chèn ép rễ thần kinh L3-L4. Phản xạ nào sau đây sẽ mất? A.Phản xạ gân gót B.Phản xạ da bụng C.Phản xạ da hậu môn D.Phản xạ gân bánh chè E.Phản xạ đùi bìu Câu 98: Xác định tên của vị trí X trong hình dưới? Xem hình ảnh vị trí các khu vực của não bộ. (Thùy đính, thùy trán, thùy chẩm, thùy thái dương, tiểu não) Câu 99:Trung khu hệ giao cảm được phân bố ở đâu? A.Sừng bên chất xám tủy sống từ T11 đến T10 B.Sừng bên chất xám tủy sống từ T1 đến L5 C.Sừng bên chất xám tủy sống từ T1 đến L3 D.Dọc hai bên các đốt sống cùng E.Dọc hai bên các đốt sống cổ. Câu 100: Vùng thị giác thông thường nằm ở:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A.Vùng 17B B.Vùng 1,2,3B C.Vùng 8B D.Vùng 22B. E.Tất cả đều sai..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×