Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT Tieng Viet GK2 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp: 4.... Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút
Họ và tên :... Ngày kiểm tra:..../..../2013 Ngày trả bài:..../..../2013


Điểm:
<i>Bằng số:</i>
<i>Bắng chữ:</i>


Lời phê của giáo viên:


<b> ĐỀ CHẴN Đề bài:</b>
<b>A/ Kiểm tra đọc </b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng: Hình thức bốc thăm đọc bài theo yêu cầu của thăm.</b>
<b>2. Kiểm tra đọc hiểu: </b>


Em hãy đọc thầm bài văn “Khuất phục tên cướp biển” (SGK TV4-Tập 2- trang 66/67)
và khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: Câu chuyện kể lại cuộc đối đầu giữa hai nhân vật nào?</b>


a. Tên chúa tàu và ông chủ quán trọ. b. Tên chúa tàu và bác sĩ Ly.
c. Bác sĩ Ly và ông chủ quán trọ


<b>Câu 2: Tên chúa tàu có tính cách như thế nào?</b>


a. Hiền từ, điềm đạm và nghiêm nghị. b. Nanh ác, hung hăng như con ác thú
c. Nổi tiếng nhân từ.


<b>Câu 3: Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy ông là người như thế nào?</b>


a. Nhân từ, điềm đạm và nghiêm nghị. b. Nanh ác, hung hăng như con ác thú


c. Nổi tiếng nhân hậu.


<b>Câu 4: Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển hung hãn? </b>


a. Vì bác sĩ khoẻ hơn tên cướp biển. b. Vì bác sĩ doạ đưa tên cướp biển ra tồ.
c. Vì bác sĩ bình tĩnh và cương quyết bảo vệ lẽ phải.


<b> Câu 5: Câu: “Từ đêm ấy, tên chúa tàu im như thóc.” Là câu:</b>
<i><b> a. Câu kể Ai làm gì? b. Câu kể Ai thế nào?</b></i>
c. Câu kể Ai là gì?


<b>Câu 6: Câu “Hắn đứng phắt đậy, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm.” vị ngữ là:</b>
a. lăm lăm chực đâm b. rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm


c. đứng phắt đậy, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>ĐỀ CHẴN</b>



<b>A/ Kiểm tra đọc </b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
<b>2. Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm)</b>


Khoanh tròn đúng trước mỗi câu trả lời được 0,5 điểm. Riêng câu 7, 8 đúng mỗi
câu cho 1 điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Ý đúng</b> b b a c b c b c



<b>B/ Kiểm tra viết: (thời gian 1 tiết)</b>
<b>1. Viết chính tả: (5 điểm) </b>


<b> Bài viết: Bài viết: “Sầu riêng” (SGK TV4 tập 2-Trang 34) </b>
<b> Viết một đoạn từ “Hoa sầu riêng... đến tháng năm ta”</b>


Bài viết đúng chính tả, trình bày rõ ràng, sạch, chữ viết đúng quy định được 5 điểm
Bài viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm.


<b>2. Viết tập làm văn: (4 điểm)</b>


<b>Đề bài: Em hãy tả lại một bóng mát (một cây hoa hoặc một cây ăn quả) mà em thích.</b>
<b> Bài viết có đầy đủ ba phần: Mở bài, thân bài và kết bài</b>


<i>(Có thể viết mở bài theo cách gián tiếp hoặc kết bài theo cách mở rộng)</i>
- Chấm phần mở bài 1 điểm


- Chấm phần thân bài 2 điểm (tả đầy đủ bao quát, chi tiết từng bộ phận của
<i>cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả theo từng thời kì phát triển một </i>
<i>cách sinh động hấp dẫn)</i>


- Chấm 1 điểm cho phần kết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp: 4.... Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút
Họ và tên :... Ngày kiểm tra:..../..../2013 Ngày trả bài:..../..../2013


Điểm:
<i>Bằng số:</i>
<i>Bằng chữ:</i>



Lời phê của giáo viên:


ĐỀ LẺ: Đề bài:
<b>A/ Kiểm tra đọc </b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng: Hình thức bốc thăm đọc bài theo yêu cầu của thăm.</b>
<b>2. Kiểm tra đọc hiểu: </b>


Em hãy đọc thầm bài văn “Thắng biển” (SGK TV4-Tập 2- trang 76/77) và khoanh tròn
vào trước mỗi câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: Cuộc chiến đấu giữa người với cơn bão biển được diễn ra theo tình tự nào:</b>
a. Biển đe doạ biển tấn công người thắng biển


b. Biển tấn công biển đe doạ người thắng biển
c. Biển đe doạ người thắng biển biển tấn công
<b>Câu 2: Nội dung chính của đoạn 2 là:</b>


a. Biển đe doạ con đê b. Biển tấn công con đê
c. Con người đã chiến thắng cơn bão biển và cứu được con đê.


<b>Câu 3: Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả hình ảnh của biển cả:</b>
a. So sánh. b. Nhân hoá


c. Cả so sánh và nhân hoá.


<b>Câu 4: Câu “Tóc dài các cơ quấn chặt vào cổ các cậu con trai, mồ hôi như suối, hòa</b>
<i>lẫn với nước mặn chát.” là câu: </i>



<i><b> a. Câu kể Ai thế nào? b. Câu kể Ai làm gì?</b></i>
c. Câu kể Ai là gì?


<b>Câu 5: Câu “Nước quật vào mặt, vào ngực, trào qua đầu hàng rào sống.” Vị ngữ là:</b>
a. trào qua đầu hàng rào sống b. vào ngực, trào qua đầu hàng rào sống


c. quật vào mặt, vào ngực, trào qua đầu hàng rào sống
<b>Câu 6: “Đám người không sợ chết đã cứu được quãng đê sống lại.” </b>
Trong câu trên vị ngữ do:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>ĐỀ LẺ</b>



<b>A/ Kiểm tra đọc </b>


<b>3. Kiểm tra đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
<b>4. Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm)</b>


Khoanh tròn đúng trước mỗi câu trả lời được 0,5 điểm. Riêng câu 7, 8 đúng mỗi
câu cho 1 điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Ý đúng</b> a b c a c b a c


<b>B/ Kiểm tra viết: (Thời gian 1 tiết)</b>
<b>3. Viết chính tả: (5 điểm) </b>


<b> Bài viết: Bài viết: “Sầu riêng” (SGK TV4 tập 2-Trang 34) </b>
<b> Viết một đoạn từ “Hoa sầu riêng... đến tháng năm ta.”</b>



Bài viết đúng chính tả, trình bày rõ ràng, sạch, chữ viết đúng quy định được 5 điểm
Bài viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm.


<b>4. Viết tập làm văn: (4 điểm)</b>


<b>Đề bài: Em hãy tả lại một cây bóng mát, một cây hoa hoặc một cây ăn quả mà em </b>
thích.


<b> Bài viết có đầy đủ ba phần: Mở bài, thân bài và kết bài</b>


<i>(Có thể viết mở bài theo cách gián tiếp hoặc kết bài theo cách mở rộng)</i>
- Chấm phần mở bài 1 điểm


- Chấm phần thân bài 2 điểm (tả đầy đủ bao quát, chi tiết từng bộ phận của
<i>cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả theo từng thời kì phát triển một </i>
<i>cách sinh động hấp dẫn)</i>


- Chấm 1 điểm cho phần kết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp: 4.... Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút
Họ và tên :... . Ngày kiểm tra:..../.../2013 Ngày trả bài:..../..../2013


Điểm:
<i>Bằng số:</i>
<i>Bắng chữ.</i>


Lời phê của giáo viên:


<b>B/ Kiểm tra viết: (Thời gian 1 tiết)</b>


<b>1. Viết chính tả: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×