BỘ XƯƠNG TẾ BÀO
ThS Nguyễn Khánh Hịa
Bộ mơn Mơ Phơi – Di truyền
MỤC TIÊU
1. Kể tên và trình bày chức năng của ba
loại protein bộ xương tế bào
2. Mô tả được đặc điểm cấu trúc của siêu
sợi actin và các protein kết hợp với siêu
sợi actin
3. Trình bày được cơ chế hoạt động của
siêu sợi actin và các protein kết hợp với
siêu sợi actin
MỤC TIÊU
4. Mô tả được đặc điểm cấu trúc của siêu
ống và các protein kết hợp với siêu ống
5. Trình bày được cơ chế hoạt động của
siêu ống và các protein kết hợp với siêu
ống
6. Mô tả được đặc điểm cấu trúc của siêu
sợi trung gian
giữ
c
ợ
ư
đ
o
à
b
tế
g
n
o
r
t
n
a
u
q
o?
à
n
c
1. Các bào
ú
r
t
u
ấ
c
cố định bằng
o?
à
n
h
c
á
c
g
n
bằ
n
ể
y
u
h
c
i
d
2. Chúng
ế
h
t
ư
h
n
a
r
iễn
d
ơ
c
o
c
g
n
3. Hiện tượ
nào?
ĐẠI CƯƠNG
BXTB: Mạng lưới các protein sợi
Chức năng:
Tạo khung, duy trì hình dạng
Co cơ
Phân chia tế bào
Vận chuyển bào quan
Chuyển động tế bào….
ĐẠI CƯƠNG
Protein sợi:
Siêu sợi actin → co cơ, chuyển động của các
chân giả
Siêu ống → Chuyển động của lông chuyển,
roi và một số bào quan
Siêu sợi trung gian → duy trì hình dạng của
màng nhân
Siêu sợi actin
Actin G (khối hình cầu)
Spectrin (hồng cầu)
Myosin (bó sợi)
Tropomyosin (dạng xoắn)
Calmodulin (cơ trơn)
Troponin : I, T, C
Siêu ống
Kinesin
Tubulin
Trung tử
Thể đáy
Siêu sợi trung gian
Vimentin
Lamina nhân
Siêu sợi thần kinh
Keratin
The eukaryotic cytoskeleton
Actin filaments are shown in
red, microtubules in green,
and the nuclei are in blue.
Siêu sợi actin
Cực dương và cực âm
= Cực nhanh và cực chậm
Tóm tắt q trình tạo actin
Tạo nhân: 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên
Giai đoạn kéo dài
Hiện tượng Treadmilling: vừa tổng hợp vừa
phân giải
ATP là chìa khóa điều khiển sự tổng hợp actin
Treadmilling
Tóm tắt q trình tạo actin
Cofilin: làm tăng tỉ lệ phân giải actin G khỏi sợi
actin
Cytochalasins ức chế trùng phân actin
thay đổi hình dạng TB, ức chế phân
chia TB…
Profilin: biến đổi ADP-actin tự do thành ATP-actin
hỗ trợ trùng phân
Phalloidin chất đánh dấu nhuộm HMMDHQ
• Actin assembly
• phagosome
• neutrophil
Một số protein
kết hợp với siêu sợi actin
• Troponin I: ức chế (Inhibitor)
• TroponinT: gắn kết troponin vào Tropomyosin
• Troponin C: gắn kết Ca++
• Myosin filement
CƠ VÂN
Hình trụ thon hai đầu, suốt chiều dài
có những vạch sáng tối có tính lập đi
lặp lại
Đường kính 0,1 mm; dài từ vài cm
đến 12cm
Vi sợi cơ: đường kính 1-2 m
Siêu sợi actin: 6 siêu sợi actin bao
quanh 1 bó myosin → lục giác đều
Siêu sợi myosin: gối lên nhau rất
đều tạo thành bó myosin, phần
đầu bộc lộ ra bên ngoài và xếp
theo chiều vòng xoắn ốc