Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi DH du bi 2013 mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý Ngọc Tuấn:ĐT:0905.452059 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012-2013 Đề Số 1 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm): Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  m (1) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1 2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. Câu II (2 điểm):  1. Giải phương trình : 2cos3x.cosx+ 3(1  s in2x)=2 3cos 2 (2 x  ) 4 2. Giải phương trình : log 21 (5  2 x)  log 2 (5  2 x).log 2 x 1 (5  2 x)  log 2 (2 x  5) 2  log 2 (2 x  1).log 2 (5  2 x) 2.  tan( x  ) 4 dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân I   c os2x 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SC và mặt phẳng (AMN). Chứng minh SC vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI. Câu V (1 điểm): Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3( x 2  y 2  z 2 )  2 xyz .  6. B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình chuẩn: Câu VIa (2 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng  : 3 x  4 y  4  0 . Tìm trên  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .  Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v (1;6; 2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S). Câu VIIa(1 điểm): Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Niutơn của biểu thức : P  (1  2 x  3 x 2 )10 2.Theo chương trình nâng cao: Câu VIb (2 điểm):. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý Ngọc Tuấn:ĐT:0905.452059 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) :. x2 y 2   1 và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) 9 4. . Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .  Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v (1;6; 2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S). Câu VIIb (1 điểm): Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn. 2 1 22 2 2n n 121 C  Cn  Cn  ...  Cn  2 3 n 1 n 1 0 n. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý Ngọc Tuấn:ĐT:0905.452059   tan( x  ) 2 6 2 4 dx   tan x  1 dx , cos 2x  1  tan x I  0 (t anx+1) 2 cos2x 1  tan 2 x 0  6. III. Đặt. t  t anx  dt=. 1 dx  (tan 2 x  1)dx 2 cos x. 05. x 0t 0 x.  1 t  6 3 1 3. Suy ra. I  0. 1. dt 1 3 1 3   . 2 (t  1) t  10 2.  AM  BC , ( BC  SA, BC  AB )   AM  SB , (SA  AB ) Tương tự ta có AN  SC (2) Từ (1) và (2) suy ra AI  SC Ta có. IV. 025. 025.  AM  SC (1). Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB) 1 Suy ra VABMI  S ABM .IH 3 a2 Ta có S ABM  4 IH SI SI .SC SA2 a2 1 1 1       IH  BC  a 2 2 2 2 2 BC SC SC SA  AC a  2a 3 3 3 2 3 1a a a Vậy VABMI   3 4 3 36. 05. 05. Ta c ó: P  3  ( x  y  z )2  2( xy  yz  zx)   2 xyz  3 9  2( xy  yz  zx)   2 xyz  27  6 x( y  z )  2 yz ( x  3) ( y  z )2  27  6 x(3  x )  ( x  3) 2 1  ( x 3  15 x 2  27 x  27) 2. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay. 025. 025.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý Ngọc Tuấn:ĐT:0905.452059 f ( x )   x 3  15 x 2  27 x  27 x  1 f , ( x )  3 x 2  30 x  27  0   x  9. Xét hàm số. với 0<x<3. ,. 05 Từ bảng biến thiên suy ra MinP=7  x  y  z  1 . 1. Gọi. A(a;. S ABC . 3a  4 16  3a )  B(4  a; ) . Khi đó diện tích tam giác ABC là 4 4. 1 AB.d (C   )  3 AB . 2. 05. 2. a  4  6  3a  Theo giả thiết ta có AB  5  (4  2a )     25    2  a  0 Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4). 2. Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;-3;2) và bán kính R=4  Véc tơ pháp tuyến của ( ) là n(1; 4;1)  Vì ( P)  ( ) và song song với giá của v nên nhận véc tơ    n p  n  v  (2; 1; 2) làm vtpt. Do đó (P):2x-y+2z+m=0 2. VIa.  m  21 d ( I  ( P ))  4   m  3. Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I  ( P))  4 . Vậy có hai mặt phẳng : 2x-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0. 10. Ta có. 10. k. P  (1  2 x  3 x 2 )10   C10k (2 x  3x 2 )k   ( C10k Cki 2k i 3i x k i ) k 0. Theo giả thiết ta có VIIa Vậy hệ số của x 4 là:. k 0. 025 025 025 025 05. i 0. k  i  4 i  0 i  1 i  2    0  i  k  10   k  4 k  3   k  2 i, k  N  C104 24  C103 C31 223  C102 C22 32  8085 .. 1. Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0 x2 y2 Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có   1 và diện tích tam giác ABC là 9 4 1 85 85 x y S ABC  AB.d (C  AB )  2x  3 y  3  2 13 3 4 2 13. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay. 05. 025. 025. 05.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý Ngọc Tuấn:ĐT:0905.452059 85  x 2 y 2  170 3 2    3 13  9 4  13  x2 y2  9  4  1  x  3 2 VIb 3 2 Dấu bằng xảy ra khi   . Vậy C ( ; 2) . 2 2 x  y y  2   3 2 Xét khai triển (1  x )n  Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn x n Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được: 3n 1  1 22 23 2n 1 n  2Cn0  Cn1  Cn3  ...  Cn n  1 2 3 n  1 VIIb 2 22 2n n 3n 1  1 121 3n 1  1 Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn     2 3 n 1 2(n  1) n  1 2(n  1).  3n 1  243  n  4 Vậy n=4.. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay. 05. 05. 05.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×