Thi Trạng Ngun Tiếng Việt Lớp 3 Năm học 2018 2019
Vịng 15
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ơ trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đơi.
Đáp án:
Tài giỏi cừ khơi
Cơng ơn cơng lao
Vang lừng vang dội
Hoạt động hành động
Thư thái ung dung
Thành cơng thành quả
Bao qt khái qt
Bao la bát ngát
Chau chuốt chải chuốt
Cổ vũ khích lệ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1
trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Đồng nghĩa với ung dung là
thư ……ái”
Đáp án: th
Câu hỏi 2: Điền n hay l vào chỗ trống: Từ có nghĩa trái ngược với siêng năng
là …….ười nhác.”
Đáp án: l
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Trái nghĩa với đơng đúc là ..…ưa thớt.”
Đáp án: th
Câu hỏi 4: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
Một câu …..ào cởi mở
Hóa ra người cùng q
Đáp án: ch
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
Để ngun lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày
Từ để ngun là từ gì?
Trả lời: từ ………
Đáp án: sao
Câu hỏi 6: Điền r, d hay gi vào chỗ trống: “Người làm nghề đánh cá gọi là
……ân chài.”
Đáp án: d
Câu hỏi 7: Điền tr hay ch phù hợp vào chỗ trống:
Anh em ……..ên kính dưới nhường
Là nhà có phúc mọi đường n vui
Đáp án: tr
Câu hỏi 8. Giải câu đố:
Con gì lặn lội bờ sơng
Suốt đời áo trắng vẫn bơng một màu?
Trả lời: con ….ị
Đáp án: c
Câu hỏi 9: Điền s hay x vào chỗ trống: “Đơn giản và sơ sài gọi là đơn
……..ơ”
Đáp án: s
Câu hỏi 10: Điền ng hay ngh vào chỗ trống:
Cơn Sơn suối chảy rì rầm
Ta ……e như tiếng đàn cầm bên tai
Đáp án: ngh
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1
trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào khác với từ cịn lại?
A. Ăn tối
B. Ăn sáng
C. Ăn hận
D. Ăn trưa
Câu hỏi 2:
Sự vật nào được nhân hóa trong câu:
“Núi cao chi lắm núi ơi
Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.”?
A. Mặt trời
B. Núi
C. Người thương
D. Núi, mặt trời
Câu hỏi 3:
“Cây rủ nhau thay áo
Khốc bao màu tươi non.”
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. so sánh
B. Nhân hóa
C. Lặp từ
D. So sánh và nhân hóa
Câu hỏi 4: Từ nào khơng chỉ đặc điểm?
A. Nhanh nhẹn
B. Núi non
C. Mượt mà
D. Đỏ au
Câu hỏi 5: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu: “Hóa ra đó là một chú thỏ trắng
mắt hồng.”?
A. Hóa ra
B. Một chú thỏ
C. Trắng, hồng
D. Đó là
Câu hỏi 6: Từ nào khác với từ cịn lại?
A. Thành đạt
B. Thành cơng
C. Thành trì
D. Thành danh
Câu hỏi 7: Từ nào chỉ hoạt động?
A. Bóng bàn
B. Dễ thương
C. Chăm chỉ
D. Cổ vũ
Câu hỏi 8: Bộ phận nào trả lời câu hỏi “ở đâu” trong câu: Cơ gió chăn
mây trên đồng.”?
A. Cơ gió
B. Chăn mây
C. Trên đồng
D. Chăn mây trên đồng
Câu hỏi 9:
Bộ phận nào trả lời câu hỏi “như thế nào?” trong câu: “Bác kim giờ thận
trọng.”?
A. Bác
B. Kim giờ
C. Bác kim giờ
D. Thận trọng
Câu hỏi 10: Câu nào sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh?
A. Mặt trời gác núi
B. Đàn cị áo trắng
C. Đẹp như tiên
D. Kim phút lầm lì