Thi Trạng Ngun Tiếng Việt Lớp 4 Năm học 2017 2018
Vịng 12
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ơ trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đơi.
Đáp án
Chân thực – thành thật
Bạn bè – bằng hữu
Che chở bảo vệ
Cơng minh – cơng bằng
Đùm bọc – đồn kết
Kiên trì – nhẫn nại
Hương Giang – Sơng Hương
Gan dạ – dũng cảm
Thiên –trời
Địa – đất
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1
trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào là động từ trong câu: “Trên nương, các bà mẹ cúi lom
khom tra ngơ.”?
Cúi, tra cúi, lom khom lom khom, tra ngơ cả 3 đáp án
Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả?
Chăn bơng chăm sóc cây tre trong tróng
Câu hỏi 3: Từ nào chứa “nhẫn” với nghĩa khơng phải là “chịu đựng, kiên
nhẫn làm việc gì đó”?
Kiên nhẫn tàn nhẫn nhẫn nại nhẫn nhịn
Câu hỏi 4: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Bác sống như trời đất của ta
u từng ngọn lúa, mỗi cành hoa”
(Tố Hữu)
So sánh nhân hóa so sánh và nhân hóa cả 3 đáp án
Câu hỏi 5: Danh từ nào khơng phải là danh từ chung?
Nhà cửa Quy Nhơn đồng ruộn núi rừng
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả?
Rạy rỗ dung dinh dìu dắt dực dỡ
Câu hỏi 7: Câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai….” Có những động từ
nào?
Nhìn, tới nhìn, nghĩ trăng, ngày tới, mai
Câu hỏi 8: Danh từ nào khơng phải danh từ riêng
Hồ Gươm đất nước sơng Kinh Thầy sơng Hồng
Câu hỏi 9: Từ nào khơng phải là tính từ?
Hồng hào hoa sen vui vẻ thơng minh
Câu hỏi 10: Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp?
Cây bàng hạt lạc bạn bè quả chanh
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Học rộng tài …….”
Đáp án: cao
Câu hỏi 2: Các từ “hồng hào, thơng minh, chun cần” đều là ……….từ
Đáp án: tính
Câu hỏi 3: Các từ “ăn, ngủ, đi, chạy” đều là ……..từ
Đáp án: động
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Thất bại là ….. thành cơng.”
Đáp án: mẹ
Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp để hồn thiện ghi nhớ: “Trong bài văn kể
chuyện có hai cách mở bài là mở bài …… tiếp và mở bài gián tiếp.”
Đáp án: trực
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
Khơng dấu việc của thợ may
Huyền vào giúp khách hàng ngày qua sơng
Hỏi vào rực rỡ hơn hồng
Đội nón thêm ngã vui lịng mẹ cha
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ……
Đáp án: đị
Câu hỏi 7: Điền s hay x vào chỗ trống: Từ “kị …..ĩ” là người lính cưỡi ngựa,
thuộc tầng lớp q tộc ngày xưa.
Đáp án: s
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Ở chọn …..ơi, chơi chọn
bạn.”
Đáp án: n
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Nước lã mà vã nên hồ
Tay khơng mà nổi cơ …… mới ngoan.”
Đáp án: đồ
Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
“Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lận trịn…………. mới thơi.”
Đáp án: vành