Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi mon vat li hoc ki II 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cấp độ Tên Chủ đề. Cộng. (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Sự nở vì nhiệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Nhiệt kế, nhiệt giai Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Sự chuyển thể của các chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất. TNKQ. TL. TNKQ. Giải Giải thích thích được sự nở được vì nhiệt của sự nở chất rắn vì nhiệt của chất lỏng 2(C2;7) 1(C13) 0,5 1,5. 2(C1;8) 0,5. Ứng dụng sự nở vì nhiệt của rắn 1(C11) 0,25. Nhận biết công dụng của nhiệt kế và nhiệt giai 2(C3;9) 0,5. 6 2,75 27,5% Tính được 0C; o F 1(C14). 3 1,5. Nhận biết sự nóng chảy, sự bay hơi, sự sôi 4(C4,5,6,10) 1,0. Hiểu được sự bay hơi. Giải thích đươc sự bay hơi và sự ngưng tụ. 1(C10) 0,25. 8. 1(C16) 2,0. 1. 7. 2,0 20%. TL. 0,25 2,5%. 77,5%. 2,0 20%. Giải thích được sự nóng chảy 1(C15) 7 2,0 5,25 52,5% 16 7,75 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BÁ NGỌC. THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2002-2013 MÔN THI: VẬT LÍ 6 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề). Họ và tên :……………………………… Lớp:……………………………............... A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng . B. Thể tích của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng. Câu 2: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? A. Làm bếp bị đè nặng . B. Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài. C. Lâu sôi . D. Tốn chất đốt Câu 3: Nhiệt kế nào có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế rượu. Câu 4: Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật có đặc điểm gì? A. Giảm dần đi B. Tăng dần lên C. Không thay đổi D. Có lúc tăng, có lúc giảm Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là: A. 700C B. 900C C. 800C D. 750C Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi? A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. B. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của một chất lỏng Câu 7: Người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy vì: A. Chỉ cần ít nước ngọt nhưng vẫn bán được đúng giá qui định của chai. B. Khi nóng lên, nước ngọt nở ra làm bật nắp hoặc vỡ chai. C. Khi mở chai, nước ngọt không bị văng ra ngoài. Câu 8: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 9: Trong nhiệt giai Xen-xi-út nhiệt độ của nước đá đang tan là: A. 00C B. 320C C. 1000C D. 2120C Câu 10: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự bay hơi? A. Tắm xong thấy lạnh hơn. B. Sự tạo thành mưa đá. C. Sương mai đọng trên lá cây. Câu 11: Người ta thường dùng sắt thép chứ không dùng các kim loai khác để đúc bê-tông vì: A. Sắt, thép cứng B. Sắt, thép rẻ tiền B. Sắt, thép bền D. Sắt, thép và bê-tông có độ giãn nở vì nhiệt giống nhau. Câu 12: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước ........ A. Không thay đổi B. Giảm dần C. Tăng dần D. Thay đổi B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: Tại sao tháp Epphen bằng Thép ở Pháp về mùa hè cao hơn mùa đông? (1,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 14: (1,5 điểm) a) Hãy tính xem 45oC ứng với bao nhiêu oF ? b) Tính xem 77oF ứng với bao nhiêu oC ? Câu 15: (2,0 điểm) a) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? b) Hãy mô tả sư thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?. Nhiệt độ. (0C) 6 4 2 0 -2 -4. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Thời gian (phút) Câu 16: (2,0 điểm) Sương mù thường có về mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao khi mặt trời lên sương mù lại tan?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA HỌC Môn: Vật lý – Lớp : 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 Thời gian: 45ph Đáp án và thang điểm: A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm. 1 B 0,25đ. 2 B 0,25đ. 3 A 0,25đ. 4 C 0,25đ. 5 C 0,25đ. 6 D 0,25đ. 7 B 0,25đ. 8 C 0,25đ. 9 A 0,25đ. 10 A 0,25đ. 11 D 0,25đ. 12 A 0,25đ. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Đáp án Câu 7 : Vì mùa hè t.rời nóng tháp nở ra và cao lên Về mùa đông trời lạnh tháp co lại và thấp xuống Câu 8 : a) 45oC = OoC + 45oC = 32oF + (45 x 1,8oF) = 32oF + 81oF = 113oF o o b) 77 F = 32 F + 1,8.toC toC = (77oF - 32oF): 1,8 toC = 25oC Câu 9 : a) Nước b) - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 nhiệt độ của nước đá tăng dần - Từ phút thứ 2 đến phút thứ 4, nước đá nóng chảy,nhiệt độ không đổi - Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7, nhiệt độ của nước tăng dần Câu 10 : - Mùa lạnh - Khi mặt trời mọc, sức nóng của mặt trời làm sương mù tan. Biểu điểm (1,5đ) 0,75đ 0,75đ (1,5đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ (2,0đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ (2,0đ) 0,5đ 1,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×