Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI DIA LI 7 HKII hay tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ma trận cho đề kiểm tra Mức độ Chủ đề (nội dung, chương…) Châu Mĩ. Nhận biết TNKQ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Số điêm. TL. TNKQ. - Nêu được tên các đô thị lớn và những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ 1 Câu 2 Điểm 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ Châu Đại dương. Số câu Số điểm Tỉ lệ Châu Âu. Thông hiểu TL. TNK Q. Tổng số. TL. - Trình bày một số đặc điểm về kinh tế Trung và Nam Mĩ 1 Câu 4 Điểm 40% - Trình bày được một số đặc điểm dân cư, kinh tế Châu Đại Dương. 2 Câu 1Điểm 10%. - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Châu Âu trên bản đồ. 2 Câu 1Điểm 10% Số câu 3 Số điêm: 3đ 30%. Vận dụng. Số câu 3 Số điêm: 5đ 50%. ĐỀ BÀI. 2 Câu 6 Điểm 60%. 2 Câu 1Điểm 10% - Vận dụng từ vẽ biểu đồ nhận xét được đặc điểm kinh tế Châu Âu tông qua kinh tế Pháp, Ucraina 1 Câu 3 Câu 2 Điểm 3 Điểm 20% 30% Số câu 1 Số câu 7 Số điêm: 2đ Số điêm: 20% 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2011-2012). Họ và tên:……………………………… Lớp:…………… Điểm. Môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút. Lời phê của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoang tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thành phần dân nhập cư ở châu Đại dương chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 2: Nước có thu nhập bình quân đầu người (USD) cao nhất Châu Đại Dương là? A. Niu Di - Len B. Ô- Xtrây- Li-a C. Va-nu-a-tu D. Pa-pua Niu Ghi-nê Câu 3: Châu Âu nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Giữa 360B và 710B B. Giữa 360N và 710N C. Giữa 100B và 360B D. Giữa 710B và 900B Câu 4: Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào ? A. Đới nóng (Nhiệt đới) B. Đới ôn hoà ( Ôn đới) C. Đới lạnh (Hàn đới) D. Đới nóng và đới lạnh Câu 5: Châu lục có mật độ dân số lớn nhất thế giới: A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Phi Câu 6: Lĩnh vực kinh tế phát triển nhất châu Âu là: A. Công nghiệp truyền thống. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp hiện đại. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ) Kể tên các đô thị lớn ở Trung và Nam Mĩ ? nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: (2đ) Trình bày đặc điểm kinh tế của Trung và Nam Mĩ? Câu 3: (3đ) Nêu đặc điểm của dân cư Châu Âu, khó khăn do sự già đi của dân số Châu Âu đối với kinh tế xã hội ở những mặt nào? -------------------------BÀI LÀM-------------------------........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 Ý đúng C B A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung đáp án. 5 A. 6 C Điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. - Các đô thị lớn: Xao Pao- lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret, Xan-ti-a-gô, Li-ma, Bô-gô-ta. 1. - Những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam Mĩ: Ô nhiểm môi trường, vượt quá khả năng giải quyết các 2. 3. vấn đề xã hội như: giao thông, y tế, giáo dục, việc làm... - Nông nghiệp: + Hai hình thức sở hữu trong nông nghiệp là đại điền trang và tiểu điền trang + Trồng trọt mang tính chất độc canh do sự lệ thuộc vào nước ngoài với các cây trồng chủ yếu: Mía, bông, cà phê, chuối, ca cao, cây ăn quả cận nhiệt… chăn nuôi một số nước tiến hành chăn nuôi theo quy mô lớn. - Công nghiệp: + Các ngành công nghiệp chủ yếu: khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm để xuất khẩu. + Một số nước công nghiệp mới có kinh tế phát triển nhất khu vực: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-le, Vê-ne-xu-e-la Đặc điểm: - Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá thấp, dân số Châu Âu đang già đi, phân bố dân cư không đồng đều, dân nhập cư cao. Khó khăn: - Thiếu lao động, làn sóng nhập cư vào Châu Âu gây bất ổn về nhiều mặt trong đời sống kinh tế, chính trị, xã hội.. 1 1. 1. 1,5. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×