Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 1 TIET TIN HOC 6 HKII THIEN TRUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: ............ Lớp: . . . . . . . . . Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi bài tập sau có kèm theo câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word là phần mềm tiện ích. B. Word là phần mềm hệ thống. C. Word là phần mềm ứng dụng. D. Word là phần mềm trò chơi. 2. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản. C. Tạo các tệp tin đồ họa. D. Tạo các tập tin thực thi. 3. Muốn thoát khỏi Microsoft Word ta chọn: A. Nhấp chuột vào biểu tượng . B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. C. Chọn File  Exit. D. Cả ba đáp án. 4. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là: A. .DOC B. .XLS C. .TXT D. .BMP 5. Muốn soạn thảo văn bản chữ Việt, cần có: A. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt được bật. B. Một số kiểu chữ Việt thích hợp. C. Chọn kiểu gõ thích hợp. D. Cả ba đáp án. 6. Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây? A. kí tự m C. Kí tự ư 7. Chọn câu gõ đúng quy tắc trong các câu sau đây? A. Ôi , trăng sáng quá! C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. 8. Để lưu văn bản ta dùng nút lệnh nào? A. C. 9. Để mở văn bản ta dùng lệnh nào sau đây? A. File  Open C. File  Save 10. Để mở hộp thoại Paragraph ta dùng lệnh nào? A. Edit  Paragraph C. Format  Paragraph. B. Kí tự ưa D. Kí tự tm B. Nước Việt Nam (thủ đo là Hà Nội). D. Trường em xanh, sạch đẹp. B. D. B. File  New C. File  Copy B. Insert  Paragraph D. Table  Paragraph. 11. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải: A. Gõ dấu chấm câu B. Nhấn phím Enter. C. Nhấn phím End D.Nhấn phím Home. 12. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được các chữ là chữ in hoa? A. Phím Tab B. Phím Enter. C. Phím Shift D. Phím Caps Lock.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. TỰ LUẬN:. (7 điểm) (2 điểm). Câu 1: Hãy nêu chức năng của các biểu tượng dưới đây: BIỂU TƯỢNG. CHỨC NĂNG .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... Câu 2: Chuyển câu nói sau sang kiểu TELEX hoặc VNI (phải đảm bảo quy tắc gõ văn bản trên Word). (2 điểm) “Vì lợi ích mười năm trồng cây Vì lợi ích trăm năm trồng người” Câu 3: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? (2 điểm) Câu 4: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa phím backspace và phím delete (1 điểm). – – – Hết – – –. MA TRẬN ĐỀ. Mức độ. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng TN. Tổng điểm. TL. Bài học Làm quen với soạn thảo văn bản. Câu 1,8. Câu 2,9 Câu 1 Câu 3,4. 0.5đ. 0.5đ. Soạn thảo văn bản đơn giản. Câu 5. Câu 11. Câu 12. Câu 2. 0.25đ. 0.25đ. 0.25đ. 2đ. Chỉnh sửa văn bản. Định dạng đoạn văn bản TỔNG. 0.75đ. 1đ. Câu 6. Câu 4. 0.25đ. 1đ. Câu 3. Câu 10. Câu 1. 2đ. 0.25đ. 1đ. 2đ. 1.25đ. 3đ. 2.5đ. 0.5đ. Câu 7 0.25đ. 2.75đ. 1.5đ. 3.25đ. 1đ. 2đ. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 D. 4 A. 5 D. 6 C. 7 B. 8 A. 9 A. 10 C. 11 B. 12 D. II. TỰ LUẬN: Câu 1: Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm. BIỂU TƯỢNG. CHỨC NĂNG Khoảng cách dòng trong đoạn văn Mở văn bản. Giảm mức thụt lề trái, tăng mức thụt lề trái In văn bản. Câu 2: Mỗi kiểu gõ đúng được 2 điểm. Kiểu VNI: “Vi2 lo7i5 ich1 mu7o7i2 na8m tro6ng ca6y Vi2 lo7i ich1 tra8m na8m tro6ng2 ngu7o7i2”. Kiểu TELEX: “Vif lowij ichs muwowif nawm troongf caay Vif lowij ichs trawm nawm troongf nguwowif”. Câu 3: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? (2 điểm) Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất của đoạn văn + Kiểu căn lề; + Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang; + Khoảng cách lề cuẩ dòng đầu tiên; + Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới; + Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Câu 4: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa phím backspace và phím delete (1 điểm)  Giống nhau: cả hai phím đều có chức năng dùng để xoá  Khác nhau: + Phím backspace dùng để xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo + Phím Delete dùng để xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×