Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi DH du bi 2013 mon Toan De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý ngọc Tuấn:ĐT:0905452059. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 25). Bài 1: 4. 3. 2. Cho hàm số y  x  mx  2x  3mx  1 (1) . 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2). Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Bài 2:. 2 3 2 8. 1). Giải phương trình: cos3xcos3x – sin3xsin3 x =. . . 2 2). Giải phương trình: 2x +1 +x x  2  x  1. x2  2x  3  0. Bài 3: Cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1;1;1). 1). Viết phương trình của m.phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD. 2). Giả sử mặt phẳng (  ) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của (  ).  2. Bài 4: Tính tích phân: I .   x  1 sin2xdx . 0. .  . . x x 1 x x Bài 5: Giải phương trình: 4  2  2 2  1 sin 2  y  1  2  0 .. Bài 6: Giải bất phương trình: 9. x2  x1. 2.  1  10.3x.  x 2. .. Bài 7: 1). Cho tập A gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con không rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập A. Hãy tính xem có bao nhiêu tập con như vậy.. 1 3 2). Cho số phức z    i . Hãy tính : 1 + z + z2. 2 2 Bài 8: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan  và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C. Câu 9:. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý ngọc Tuấn:ĐT:0905452059 x2 y2   1. 4 1 Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E):. -----------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------. HƯỚNG DẪN GIẢI (đề 25) Bài 1: 2) y  x 4  mx 3  2x 2  2mx  1 (1) Đạo hàm y /  4x 3  3mx 2  4x  3m  (x  1)[4x 2  (4  3m)x  3m] . x  1 y/  0   2  4x  (4  3m)x  3m  0 (2). . Hàm số có 2 cực tiểu.  y có 3 cực trị  y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.    (3m  4)2  0. 4 m . 3  4  4  3m  3m  0.  (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1   Giả sử: Với m   . . 4 , thì y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1, x 2 , x 3 3. Bảng biến thiên: x - y/ y +. x1 0. +. x2 0 CĐ. x3 0. -. + +. CT Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu.. Kết luận:. +. CT. 4 3. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m   .. Bài 2: 1). Ta có: cos3xcos3 x – sin3xsin3 x =. 2 3 2  cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 8. 2 3 2 8 . cos4x . cos2 3x  sin 2 3x+3 cos3xcosx  sin 3xsinx   2    x    k ,k  Z . 2 16 2. 2) Giải phương trình : 2x +1 +x x2  2   x  1 x2  2x  3  0 . (a). Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay. 23 2  2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý ngọc Tuấn:ĐT:0905452059.  v 2  u2  2x  1  u  x 2  2, u  0  u2  x 2  2  * Đặt:   2  v 2  u2  1 2 2 2  v  x  2x  3  x  v  x  2x  3, v  0  2 . Ta có:.  v2  u2 1  v2  u2 1   v2  u2  u  v2  u2  v 2 2 (a)  v2  u2   .u   1 .v  0  v  u  .u         .v   0 2 2 2  2  2      2  v  u  0 (b)   v  u  1   (v  u) (v  u) 1     0  (v  u)1 v  u   1  0 (c) 2   2     2  2   . Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó:. (a)  v  u  0  v  u . x 2  2x  3  x 2  2  x 2  2x  3  x 2  2  x  . Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 1 2. 1 . 2. Bài 3:.   AB   2;0;2    1) + Ta có     AB, CD    6; 6;6  . Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và CD   3;3;0   song song CD có một VTPT n  1;1; 1 và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P) Thử tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P)  C không thuộc (P), do đó (P) // CD..   AB.CD 1   + cos  AB, CD   cos AB, CD     AB, CD   600 AB.CD 2. . . 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p)  Oz..      DP  1; 1; p  1 ; NM   m; n;0   DP.NM  m  n Ta có :   .       DN  1; n  1; 1 ; PM   m;0;  p   DN .PM  m  p. Mặt khác: Phương trình mặt phẳng (  ) theo đoạn chắn:. 1 1 1   1. m n p. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay. x y z    1 . Vì D (  ) nên: m n p.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý ngọc Tuấn:ĐT:0905452059. D. là. trực. tâm. MNP. của.      DP  NM  DP.NM  0 .         DN  PM  DN .PM  0. . Ta. có. hệ:.   mn  0  m  3 .  m p  0  n  p  3  1 1 1    1  m n p Kết luận, phương trình của mặt phẳng (  ):. x y z    1. 3 3 3.  2.  du  dx u  x  1  Đặt   1 dv  sin 2xdx v  cos2x  2. Bài 4: Tính tích phân I    x  1 sin2xdx . 0.  2 1 1 I =   x  1 cos2x  2 2 0 x. Bài 5: Giải phương trình 4  2 Ta. x 1. .  /2.  0.  2  1  cos2xdx   1  sin 2x   1 . 4 4 4 0.  . x. .  2 2  1 sin 2x  y  1  2  0 (*). có:. . (*). . x. x. . 2  1  sin 2  y  1  0(1)  2  1  sin 2  y  1  cos 2  y  1  0   x cos 2  y  1  0(2) Từ (2)  sin 2 x  y  1  1 .. . x. . . x. .  Khi sin  2. 2. 2. . x. . . . .   y  1  1 , thay vào (1), ta được: 2. Khi sin 2 x  y  1  1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) x. x. = 2  x = 1..   k , k  Z . 2    Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1   k , k  Z  . 2   2 Bài 6: Giải bất phương trình: 9x  x 1  1  10.3x  x 2 . Đặt t  3x  x , t > 0. Thay x = 1 vào (1)  sin(y +1) = -1  y  1 . 2. 2. Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9  0  ( t  1 hoặc t  9) Khi t  1  t  3x. 2. x. Khi t  9  t  3x. 2. x.  1  x 2  x  0  1  x  0 .(i)  x  2  9  x2  x  2  0   (2i) x  1. Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ). Bài 7:. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu lớp 12-LTĐH:Gv:Lý ngọc Tuấn:ĐT:0905452059 k 1) Số tập con k phần tử được trích ra từ tập A là C50  Số tất cả các tập con không 2 50 rỗng chứa một số chẵn các phần tử từ A là : S = S  C50  C504  C506  ...  C50 .. Xét f(x) = 1  x . 50. 0 1 2 2 50 50  C50  C50 x  C50 x  ...  C5049 x 49  C50 x. 0 1 2 50 Khi đó f(1) =250  C50  C50  C50  ...  C5049  C50 . 0 1 2 49 50 f(-1) = 0  C50  C50  C50  ...  C50  C50. Do. đó:. f(1). +. f(-1). =. 250. . . . 6 50 2 C502  C504  C50  ...  C50  250 . 2 1  S   250  S  2 49  1 . Kết luận:Số tập con tìm được là S  2 49  1 2) Ta có z 2 .  1 1 3 3 3   1 3    i . Do đó: 1  z  z 2  1     i    i  0 4 4 2  2 2   2 2 . Bài 8: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của  ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là  = A ' EH .. a 3 a 3 a 3 Tá có : AE  , AH  , HE   A'H  2 3 6 Do. S ABC. đó:. a2 3 a 2 3b 2  a 2   VABC . A ' B ' C '  A ' H .S ABC  4 4. VA '. ABC . 1 a 2 3b 2  a 2 A ' H .SABC  . 3 12. Do đó: VA ' BB ' CC '  VABC . A ' B ' C '  VA '. ABC .. VA ' BB ' CC '. 1 a 2 3b 2  a 2  A ' H .S ABC  (đvtt) 3 6. Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay. 9b 2  3a 2 A ' A  AH  . 3 2. 2. tan  . A ' H 2 3b 2  a 2  ; HE a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×