Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.53 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra miệng: Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = - 5 Câu 2 : Tính 3. 4 = ? và ( - 3 ) . 4 = ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BT 73 / 89: a/ ( - 5 ) . 6 = - 30 b/ 9 . ( - 3 ) = - 27 c/ ( - 10 ) . 11 = - 110 d/ 150 . ( - 4 ) = - 600 BT 74: Tính 125 . 4 = 500 a/ - 125 . 4 = - 500 b/ - 4 . 125 = - 500 c/ 4 . ( - 125 ) = - 500.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BT 75:So sánh a/ 0 0 a/ (( -- 67 67 )) .. 88 <với b/ 15 15 .. (( -- 33 )) <với b/ 1515 c/ -7 -7 c/ (( -- 77 )) .. 22 <với BT 76: Điền vào chổ trống x y xy. 5 -7 - 35. - 18 10 - 180. 18 - 10 - 180. - 25 40 -1000.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BT: Thực hiện phép tính: a/ ( - 7 ) . 8 = - 56 b/ 6 . ( - 4 ) = - 24 c/ 25 . ( - 8 ) = - 200 d/ 450 . ( - 2 ) = - 900 e/ ( - 4 ) . 15 = - 60.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BT: Em hãy dự đoán xem giá trị của số nguyên x bằng bao nhiêu?. b/ 6 .x = - 54. x =9 x =-9. c/ ( - 4 ) . x = - 40. x = 10. d/ ( - 6 ) . x = - 66. x = 11. a/ ( - 8 ) . x = - 72.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn tự học ở nha Đối với bai học tiết nay + Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu + Lam bai tập77/89 SGK. + Bai tập 112, 113, 114, 115, 117, 119/68, 69 SBT Đối với bai học tiết học tiếp theo + Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu +Xem kĩ các ví dụ va các bai tập ? trong SGK/90;91.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>