Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toan 4 Luyen tap trang 133 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>  . .  . .  . . . . .  . . GIÁO VIÊN: LÊ THỊ PHƯƠNG. . .   . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài1: Bài1: Tính (theo mẫu): Mẫu: 2 x 5 = 2 x 5 = 9. 9. 1. Ta có thể viết gọn như sau:. 2 X 5 9 X 1. =. 2x 5 = 9. 10 9. x. EmÁp có dụng nhận quy Hãy viết 5 xét gìnhân về hai tắc dưới dạng phép nhân phân phânsố, số hãy có này? thực hiện phép mẫu số là 1. nhân trên. 10 = 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài Bài2:2: Tính (theo mẫu):. 2 3 2 x 3 6 3 X = = Mẫu: 2 x = 7 7 7 1 x 7 1 Ta có thể viết gọn như sau: 2 x. 3 7. =. x. 6 = 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Tính rồi so sánh kết quả: 2 2 2 2 và 3   5 5 5 5 2 2 3 6 2 2 2 222 6   ;    = 5 5 5 5 5 5 5 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài Bài4:4: Tính rồi rút gọn:. 5 3. Bài tập yêu cầu ta làm gì?. 4. x. 5. =. 5 x 4 3 x 5 1. =. 20 15 Rút. =. 20 : 5 15 : 5. 5 x 4gọn1 x 4 4 Hoặc: x = = 1= 3 5 3 x 5 3 x 1 3 5. 4. =. 4 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5:. Bài giải Chu vi hình vuông là:. 5 20 4  (m) 7 7 Diện tích hình vuông là: 5 5 25 2   (m ) 7 7 49 20 m. Đáp số: Chu vi: 7 25 2 m Diện tích: 49.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .   .  . . . .  . .  . .  TẬP THỂ LỚP 4D XIN  CHÀO QUÝ THẦY CÔ   . . . .  . .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×