Đồ án chi tiết máy
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.....................7
1.1. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ...............................................................7
1.1.1. Xác định sơ bộ số vòng quay động cơ:.......................................................8
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:.....................................................................8
1.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN...........................................................................9
1.3. LẬP BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT................................................................9
1.3.1. Phân phối cơng suất trên các trục:.............................................................9
1.3.2. Tính số vịng quay trên các trục................................................................10
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:...............................................................10
CHƯƠNG 2 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN................................11
2.1
2.2
2.3
2.4
CHỌN LOẠI ĐAI VÀ TIẾT DIỆN ĐAI :.............................................................11
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN :................................................11
LỰC CĂNG ĐAI BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC :..............................14
THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI :``.............................................................15
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG......................................16
3.1 CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP CHẬM.......................................16
3.1.1 CHỌN VẬT LIỆU..........................................................................................16
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép........................................................................16
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục...............................................................18
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp...................................................................19
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.........................................................19
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:..............................................................22
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải...................................................................................23
3.2 CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP NHANH.....................................24
3.2.1 Chọn vật liệu..............................................................................................24
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép........................................................................24
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục...............................................................26
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp...................................................................26
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.........................................................27
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:..............................................................29
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải......................................................................30
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN CÁC CHI TIẾT MÁY................................................32
4.1 TÍNH TỐN TRỤC, THEN..................................................................................32
4.1.1 Chọn vật liệu và xác định sơ bộ đường kính trục:......................................32
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:...........................33
4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục (công thức 10.1, trang 184, [1])............34
4.1.4 Lực tác dụng...............................................................................................35
4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục........................36
4.1.6 Tính kiểm nghiệm độ bền mỏi của then.......................................................45
4.1.7 Tính kiểm nghiệm độ bền trục.....................................................................46
4.2 TÍNH TỐN Ổ LĂN.....................................................................................49
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 1
Đồ án chi tiết máy
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC...........................................................55
5.1 THIẾT KẾ VỎ HỘP..........................................................................................55
5.2 CÁC PHỤ KIỆN KHÁC.....................................................................................57
5.2.1 Vòng móc....................................................................................................57
5.2.2 Chốt định vị:...............................................................................................57
5.2.3 Cửa thăm....................................................................................................58
5.2.4 Nút thơng hơi..............................................................................................58
5.2.5 Nút tháo dầu...............................................................................................59
5.2.6 Que thăm dầu.............................................................................................59
5.2.7 Vòng phớt...................................................................................................60
5.2.8 Vòng chắn dầu............................................................................................60
5.3 DUNG SAI VÀ YÊU CẦU KĨ THUẬT.................................................................60
5.3.1 Dung sai và lắp ghép bánh răng trên trục:.................................................60
5.3.2 Dung sai lắp ghép ổ lăn:............................................................................61
5.3.3 Dung sai lắp vòng chắn dầu trên trục:.......................................................61
5.3.4 Dung sai lắp ghép nắp ổ và thân hộp.........................................................61
5.3.5 Dung sai lắp ghép chốt định vị...................................................................61
5.3.6 Dung sai lắp ghép then lên trục:................................................................61
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................64
THÔNG SỐ ĐỀ CHO
P = 27,5 (kW)
n = 75 (vg/ph)
Thời gian làm việc Lh=16000h, làm việc 3 ca.
T
T
0.9T
0.7T
Hình 1.1 Sơ đồ động của hệ thống băng tải
1. Động cơ - 2. Bộ truyền đai,
3. Ổ lăn - 4. Trục - 5. Bánh răng nghiêng
0.2t
0.5t
0.3t
Hình 1.2 Sơ đồ phân bố tải trọng
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 2
Đồ án chi tiết máy
1.1.
Xác định công suất động cơ
Theo công thức (2.8), trang 19,[1], công suất trên trục động cơ điện được xác định
như sau:
Pct
Pt
Trong đó:
Pct : cơng suất cần thiết trên trục động cơ (kW)
Pt : cống suất tính tốn trên trục máy cơng tác (kW)
: hiệu suất truyền động
Tính hiệu suất: được tính theo công thức:
d . 2 . 3 0,95.0,97 2.0,993 0,86
br
ol
Với:
: hiệu suất của bộ truyền đai : 0,95
br :hiệu suất bánh răng: 0,97
ol :hiệu suất một cặp ổ lăn: 0,99
Tính cơng suất tính tốn:
2
Pt Ptd Pmax
2
2
2
= 23,85 (kW)
Công suất cần thiết của động cơ:
P 23,85
Pct t
27,7
0,86
1.1.1. Xác định sơ bộ số vịng quay động cơ:
Tỉ số truyền tồn bộ ut của hệ thống dẫn động được tính theo cơng thức
ut= uh. ud
Theo bảng 2.4 trang 21 [1], ta chọn các thông số như sau:
usbh: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc 2 cấp; uh= 12 (chọn từ 8÷40)
usbd: tỉ số truyền sơ bộ đai ; ud = 3,15 (chọn từ 2÷5)
� ut 12.3,15 37,8
Số vịng quay của trục máy công tác (trục tang quay): nlv= 75 vg/ph
Nguyễn Thế Dân
2003130078
2
2
�T1 � �T2 � �T3 �
�T �
�0,9T �
�0,7T �
� �t1 � �t 2 � �t3
� �0, 2t �
�0,5t �
�0,3t
�T � �T � �T � 27,5 �T �
�T �
�T �
t1 t2 t3
0, 2t 0,3t 0,5t
Page 3
Đồ án chi tiết máy
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb nlv .ut 75.37,8 2835 vg/ph
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:
Chọn động cơ thoả mản các điều kiện sau:
� Pdc �Pct 27,7 (kW )
�
�ndc �nsb 2835 (vg / ph)
Tra bảng P1.3 trang 235 [1], ta chọn động cơ: 4A180M2Y3
Động cơ có các thơng số kỹ thuật sau:
1.2.
Pdc = 30 kW
ndb = 2943 vg/ph (với tần số dòng điện tại Việt Nam: 50Hz)
Hệ số công suất cos 0,92
T
TK
1, 4 � mm 1
Tdn
T
Phân phối tỉ số truyền
Theo công thức 3.23 [1], trang 48 ta có cơng thức tính tỉ số truyền toàn bộ hệ:
ut
ndc 2943
39, 24
nlv
75
Phân uh cho các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc: uh =12
u1 u2 uh 12 �3, 46
Tính sơ bộ ud (tỉ số truyền của bộ truyền đai) :
ud
ut 39, 24
3, 26
uh
12
Tính lại ud theo u1 và u2:
ud
ut
39, 24
3, 27
u1.u2 3, 46.3, 46
Kiểm nghiệm ud:
ud 1% 4%
Nên sai lệch tỉ số truyền của bộ truyền đai không đáng kể.
1.3. Lập bảng thông số kỹ thuật
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:
P3
Plv
27,5
�29, 239
ol . d 0,99.0,95
(kW)
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 4
Đồ án chi tiết máy
P2
P3
29,239
30, 447
ol .br 0,99.0,97
(kW)
P1
P2
30, 447
31,705
ol .br 0,99.0,97
(kW)
Pdctt
P1 31,705
32
kn
0,99
(kW)
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục
n
2943
n1 dc
902,7
ud
3, 26
vg/ph
n2
n1 902,7
261
u1
3, 46
vg/ph
n3
n2
261
75
u2 3, 46
vg/ph
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:
Tdc 9,55.106.
Pdctt
32
9,55.106.
103839,6194
ndc
2943
(Nmm)
T1 9,55.106.
P1
31,705
9,55.106.
335419,0207
n1
902,7
(Nmm)
T2 9,55.106.
P2
30, 447
9,55.106.
1114056,897
n2
261
(Nmm)
T3 9,55.106.
P3
29,239
9,55.106.
3723099,333
n3
75
(Nmm)
Bảng 1.1: Thông số kĩ thuật
Trục
Động cơ
I
II
III
Thông số
Công suất P (kW) 32
Nguyễn Thế Dân
2003130078
31,705
Page 5
30,447
29,239
Đồ án chi tiết máy
Tỷ số truyền u
3,26
3,46
3,46
Số vòng quay n
(vịng/phút)
2943
902,7
261
75
Momen xoắn T
(Nmm)
103839,6194
335419,0207
1114056,897
3723099,333
CHƯƠNG 2 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1
Chọn loại đai và tiết diện đai :
Do điều kiện làm việc, các thông số như công suất, vận tốc, môi trường làm việc,
khả năng kéo và tuổi thọ khi làm việc, tính phổ biến, .... mà ta có thể chọn các loại đai
như đai dẹt, đai thang, đai răng,..... với các thông số đã cho ta lựa chọn đai thang.
Ta có các thơng số:
P = 30 kW
n = 2943 vịng/phút
u = 3,26
Hình 2.1. Chọn tiết diện đai hình thang
Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai
loại Ƃ với:
- bt = 14 mm
Nguyễn Thế Dân
2003130078
-
b = 17 mm
-
h = 10,5 mm
-
y0 = 4 mm
-
A = 138mm2
Page 6
Đồ án chi tiết máy
2.2
2.3.2
2.3.3
d1= 140÷280mm.
Xác định các thơng số của bộ truyền :
Đường kính bánh đai nhỏ :
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn d1=160 mm.
Vận tốc đai nhỏ :
v1
.d1.n .160.2943
�24,65m / s
60000
60000
Vì v1 < 25 m/s nên ta chọn đai là đai thang thường.
2.3.4
Đường kính bánh đai lớn :
-
Giả sử ta chọn hệ số trượt : = 0,02
-
Theo công thức 4.2[1] trang 53, ta có :
-
d2 = u.d1(1- ) = 3,26.160/(1-0,02) = 532,24 mm
Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 [1] trang 63 ta chọn :
-
d2 = 500 mm
Tỉ số truyền thực tế :
u'
d2
500
3,188
d1 (1 ) 160(1 0,02)
Sai lệch với giá trị ban đầu 2,2 %.
2.3.5
Khoảng cách trục sơ bộ :
Theo cơng thức 4.14 [1] trang 60, ta có :
0,55(d1 d 2 ) h �a �2(d1 d 2 )
� 0,55(160 500) 10,5 �a �2(160 500)
� 373,5 a 1320
ۣ
Khi u = 3,26
Theo bảng 4.14 [1] trang 60, ta có thể chọn sơ bộ a = d2 = 500mm khi u = 3
2.3.6
Chiều dài tính tốn của đai :
Theo cơng thức 4.4[1] trang 54, ta có :
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 7
Đồ án chi tiết máy
(d1 d 2 ) (d 2 d1 ) 2
2
4.a
(160 500) (500 160) 2
2.500
2
4.500
�2094,52mm
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn đai có chiều dài L= 2240 mm = 2,24 m.
2.3.7
Số vòng chạy của đai trong một giây :
L 2a
v 24,56
10,96s 1 10s 1 imax
L 2, 24
ta chọn đai có chiều dài L= 2500 mm = 2,5 m.
v 24,56
i
9.824s 1 10s 1 imax
L
2,5
i
Khi đó điều kiện được thoả
2.3.8
Tính chính xác khoảng cách trục :
- Theo công thức 4.6[1] trang 54, ta có :
k k 2 8 2
a
4
(d d )
160 500
k L 1 2 2500
1463, 27mm
2
2
Trong đó :
d d 500 160
2 1
170mm
2
2
a
1463, 27 1463, 27 2 8(170)2
711,3mm
4
-
Do đó :
-
Ta thấy giá trị a thỏa mãn trong khoảng cho phép.
Vậy ta lấy chiều dài đai : L = 2500mm
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta lấy : a = 710mm
2.3.9
Góc ơm bánh đai nhỏ :
Theo cơng thức 4.7[1] trang 53, ta có :
d d
500 160
1 1800 57 2 1 1800 57
�152,750
a
711,3
1 �1500 nên chọn đai vải cao su
2.3.10
Xác định số dây đai :
Theo cơng thức 4.16[1] trang 60, ta có :
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 8
Đồ án chi tiết máy
P.K d
z�
[P0 ].C .Cl .Cu .C z
Trong đó :
- Cơng suất trên bánh chủ động: P = 30 kW
[Po] : công suất cho phép, tra bảng 4.20 [1] trang 62, ta chọn :
[P0] = 5,93
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ơm : Tra bảng 4.15 [1] trang 61,
ta lấy : Cα = 0,92
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền :Tra bảng 4.17[1]
trang 61, ta lấy : Cu=1,14
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai :Tra bảng 4.16 [1]
trang 61, ta lấy : Cl = 1,0
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai, chọn sơ bộ : Cz = 1
-
Hệ số tải động Kđ, tra bảng 4.7[1] trang 55, ta chọn Kđ = 1,0
Do đó :
2.3.11
2.3.12
2.3
2.3.1
P.K d
30.1,0
z�
4,82
[P0 ].C .Cl .Cu .C z 5,93.0,92.1,0.1,14.1
Vậy ta chọn : z = 5
Chiều rộng bánh đai B :
Tra bảng 4.21[1] trang 63, ta có :
t = 19;
e = 12,5;
ho = 4,2;
Theo công thức 4.17[1] trang 63, ta có :
B = (z -1) t + 2e = (5 -1)19 + 2.12,5 = 101 mm
Đường kính ngồi của bánh đai :
da1 = d + 2h0 = 160 + 2.4,2 = 168,4mm
da2 = d + 2h0 = 500+ 2.4,2 = 508,4 mm
Lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục :
Lực căng đai ban đầu :
Theo cơng thức 4.19[1] trang 63, ta có ;
780.P.K d
F0
v.C .z Fv
2.3.2
Tính lực li tâm :
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 9
Đồ án chi tiết máy
Theo công thức 4.20[1] trang 63,ta có :
Fv qm .v 2
Trong đó :
- qm : khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 4.22[1] trang 63 ta có :
qm = 0,178
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
- -
Thơng số
Bánh đai nhỏ
Bánh đai lớn
Vận tốc
Khoảng cách trục
Chiều dài đai
Góc ơm
Số dây đai
Chiều rộng bánh đai
Đường kính ngồi của bánh đai
Lực căng đai ban đầu
Lực li tâm
Lực tác dụng lên trục
v = 24,65 m/s.
Giá trị
d1 = 160 mm
d2 = 500 mm
v = 24,65m/s
a = 710 mm
L = 2500mm
α1 = 152,750
z =5
B = 101mm
da = 168,4mm
F0 = 105,621N
Fv = 108,156N
Fr = 1026,778N
2
F
0,178.(24,65)
�108,156 N
v
Suy ra :
Vậy :
F0
2.3.3
780.30.1,0
105,621N
24,65.0,92.5 108,156
Lực tác dụng lên trục :
Theo cơng thức 4.21[1] trang 63, ta có :
1
152,75
) 2.105,651.5.sin(
) 1026,778 N
2
2
Thông số của bộ truyền đai :
Fr 2.F0 .z.sin(
2.4
Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền đai
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 10
Đồ án chi tiết máy
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Các thông số kĩ thuật
Tổng thời gian làm việc Lh 16000h , làm việc 3 ca
Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)
Tỷ số truyền
u1 3, 46
Số vòng quay trục
n1 902,7 (vòng / phút )
Momen xoắn T
T1 335419,0207( Nmm)
Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)
Tỷ số truyền
u2 3, 46
Số vòng quay trục
n2 261 (vòng / phút )
Momen xoắn T
T2 1114056,879( Nmm)
3.1 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp chậm
3.1.1 Chọn vật liệu
Do khơng có u cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết
kế, ở đây chọn vật liệu 2 cặp bánh răng như nhau
Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
b3 850 MPa , ch3 580 MPa , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB = 245HB
3
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tơi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
b 4 750 MPa , ch 4 450 MPa , ta chọn độ rắn của bánh lớn là HB = 230HB
4
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở
N HO3 30 HB32,4 30.2452,4 1,63.107 chu kì
N HO4 30 HB42,4 30.2302,4 1, 40.107 chu kì
N FO3 N FO4 4.106 chu kì
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 11
Đồ án chi tiết máy
3
N HE3
�T �
60c �� i �ni ti
�Tmax �
3
3
3
�
�T �
�0,9T �
�0,7 � �
60.1 �
.261.16000
� �0, 2 �
�0,5 � �0,3�
�T �
�T �
�T � �
�
167223744 (chu kì)
N HE 4
N HE3
u
167223744
48330561,85 chu kì
3, 46
6
�T �
N FE3 60c �� i �niti
�Tmax �
6
6
6
�
�T �
�0,9T �
�0,7T � �
60.1 �
.261.16000
� �0, 2 �
�0,5 �
�0,3�
T
T
T
�
�
�
�
�
�
�
�
125534368,5 chu kì
N FE4
N FE3
u
�N HE3
�
�N HE4
�
�N FE3
�N
Ta thấy � FE4
Suy ra
125534368,5
36281609, 4 chu kì
3, 46
N HO3
N HO4
N FO3
N FO4
nên chọn N HE N HO để tính tốn
K HL3 K HL4 K FL3 K FL4 1
Ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ()
Giới hạn mỏi tiếp xúc
Bánh chủ động
Bánh bị động
Giới hạn mỏi uốn
Bánh chủ động
Nguyễn Thế Dân
2003130078
0
Hlim
2 HB 70
0
Hlim
2 HB3 70 2.245 70 560 MPa
3
0
Hlim
2 HB4 70 2.230 70 530 MPa
4
0
Flim
1,8HB
0
Flim
1,8HB3 1,8.245 441 MPa
3
Page 12
Đồ án chi tiết máy
0
Flim
1,8HB4 1,8.230 414 MPa
Bánh bị động
4
Ứng suất tiếp cho phép
Tính tốn sơ bộ
0
H Hlim
0,9 K HL
SH
K HL 3
1
o
�
H3 �
�
� H lim S 560 1,1 MPa
H
H 4 530
1
MPa
1,1
�
H3 �
H4 �
�
� 509,09 481,82 495, 45 MPa
� �
2
2
H �
Ứng suất uốn cho phép
Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có K FC 1 khi đặt tải một phía (bộ truyền quay
một chiều); sF 1,75 )
F
0
Flim
.K FC
K FL
sF
441.1
414.1
�
F3 �
F4 �
�
� 1,75 236,57 MPa
�
� 1,75 252 MPa ; �
Ứng suất quá tải cho phép
H max 2,8 ch 4 2,8.450 1260 MPa
�
F3 �
0,8 ch 3 0,8.580 464 MPa
�
�
max
�
F4 �
0,8.450 360 MPa
�
�
max
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo công thức 6.15a, trang 96, [1]
aw K a u2 1 3
T2 K H
ba H u2
2
43 3, 46 1 3
316, 47 mm
Với
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 13
.1,11
0, 4.445,905 2 .3, 46
Đồ án chi tiết máy
K a 43 - Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng
6.5, trang 96, [1]
- Momen xoắn trên trục bánh chủ động
ba 0, 4 ; bd 0,53 ba u2 �1 0,53.0,4 3, 46 1 0,95
K H 1,11
- Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, với
bd 1 bảng 6.7, trang 98, [1]
=> Chọn aw 315 mm
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp
Xác định môđun:
mn 0,01 �0,02 aw 3,15 �6,3 mm
Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn mn 4 mm
Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ nằm trong khoảng
2a .cos 2.315.cos 20
2.315.cos8
�z3 w
�
4 3, 46 1
mn u 1
4 3, 46 1
� 34,97 �z3 �33,18
Ta chọn z3= 34 răng
Số bánh răng lớn z4 u2 z3 34.3, 46 117,64 răng , chọn z4 = 118 răng
z
118
um 4
3, 47
�u1 �u2
z
34
3
Do đó tỷ số truyền thực
arccos
Góc nghiêng răng:
mn u 1 z3
4 3, 47 1 34
arccos
15, 21o
2 aw
2.315
o
� thoả mãn điều kiện 8 � �20
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền
H
Z M Z H Z
d w1
2T2 K H um 1
bwum
Trong đó
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 14
Đồ án chi tiết máy
1
Z M 274 ( Mpa) 3 Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
(bảng 6.5, trang 96, [1])
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (cơng thức 6.34, trang 105, [1])
2cos b
2cos14, 27 0
ZH
1,71
sin 2 tw
sin 2.20,66o
Với
Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
o
b acrtg �
cos t .tg �
cos 20,66 .tg15, 21�
�
� 14, 27
�
� acrtg �
Bánh răng nghiêng không dịch chỉnh
�tg �
� tg 20 �
t tw acrtg �
acrtg �
20,660
�
�
�cos15, 21 �
�cos �
Với là góc profin răng và là góc ăn khớp
Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Hệ số trùng khớp dọc
bw sin aw ba sin 315.0, 4.sin15, 21
m
m
.4
Hệ số trùng khớp ngang
�
1,88 3, 2( 1 1 ) �
cos 1,7
z3
z4 �
�
�
�
Áp dụng công thức 6.36c, trang 105, [1]
Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc
K H K H K H K Hv
K H 1,11
Z
1
1
1,7
(công thức 6.39, trang 106, [1])
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động
v
d w3n3 .140,93.261
1,92 m / s
60 000
60 000
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 15
Đồ án chi tiết máy
Với
d w3
2aw
2.315
140,93
um 1 3, 47 1
mm : Đường kính vịng lăn bánh chủ động
v 1,92 m / s theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 9 ta chọn
K H 1,13
Công thức 6.42, trang 107, [1], ta có
vH H g 0 v
aw
315
0,002.82.1,92
3
um
3, 47
Với
H 0,002 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
g 0 82 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2
(bảng 6.16, trang 107, [1])
K Hv 1
vH bw d w3
2T2 K H K H
1
3.126.140,93
1,01
2.1114056,897.1,13.1,11
K H K H K H K Hv 1,13.1,11.1,01 1, 26
d w3
2 aw
2.315
140,93
um 1 3, 47 1
mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
Bề rộng vành răng bw aw . ba 315.0, 4 126 mm
H
Z M Z H Z
d w1
2T2 K H um 1 274.1,71.0,76 2.1114056,897.1, 26 3, 47 1
bwum
140,93
126.3, 47
428 MPa
Với v = 1,92 (m/s) < 5 (m/s) thì Z v 1 , với cấp chính xác động học là 9, chọn
cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 8, khi đó cần gia cơng với độ nhám là
Ra 1, 25� 0,63 m do đó Z R 1 , với vòng đỉnh răng là d a 700mm , K xH 1 ,
do đó theo cơng thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93, [1]
H cx H ZV Z R K xH 495, 45.1.1.1 495, 45 MPa
Như vậy
Nguyễn Thế Dân
2003130078
H H
=> cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
Page 16
Đồ án chi tiết máy
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
F
2T2YF3 K F Y Y
bw d w3 mn
Điều kiện bền uốn
Xác định số răng tương đương
zv3
z3
34
37,8 răng
3
3
cos cos 15, 21
zv4
z4
118
131,32 răng
3
cos cos 315, 21
� F
K 1, 23
Theo bảng 6.7, trang 98, [1], F
.
Theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 1,92 m/s và cấp chính xác 9
K F 1,37
Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]
vF F g 0 v
aw
315
0,006.82.1,92
9
um
3, 47
Với
F 0,006 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
g 0 82 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])
K Fv 1
vF bwd w3
2T2 K F K F
1
9.126.140,93
1,04
2.1114056,897.1,37.1, 23
K F K F K F K Fv 1,37.1, 23.1,04 1,75
Hệ số dạng răng YF theo bảng 6.18, trang 109, [1]
Đối với bánh dẫn:
YF3 3,80
Đối với bánh bị dẫn:
Y
YF4 3,6
1
1
1,7
hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Y 1
o
15, 21
0,89
140
140
hệ số kể đến độ nghiêng của răng
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 17
Đồ án chi tiết máy
Y 1 bánh răng phay
Với mn 4 , YS 1,00 , R
,
K xF 1 ( d a �400 mm)
Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]
�
F3 �
�
� [ F3 ]YRYS K xF 252.1.1.1 252 MPa
�
F4 �
�
� [ F4 ]YRYS K xF 236,5.1.1.1 236,5 MPa
Độ bền uốn tại chân răng
F3
2T2YF3 K F Y Y
bw d w3 mn
2.1114056,897.3,8.1,75.0,588.0,89
109,167 MPa �
F3 �
�
�
126.140,93.4
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải
T
K qt max 2, 2
T
Hệ số quá tải động cơ
Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải
H max H K qt 734,87 MPa H max 1260 MPa
Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]
F 3max F3 . K qt 240,16 �
F3 �
�
� 464 MPa
max
F 4max F4 . K qt 227,52 �
F4 �
�
� 360 MPa
max
Bảng 3.1: Thơng số và kích thước bộ truyền
Thơng số
Khoảng cách trục
Modul pháp
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
Giá trị
aw 315 mm
mn 4
bw3 bw 5 131 mm
um 3, 47
15, 21o
Góc nghiêng răng
Số răng bánh răng
z3 34
Hệ số dịch chỉnh
Đường kính vịng
x3 0
chia
Đường kính đỉnh
răng
Đường kính đáy răng
Nguyễn Thế Dân
2003130078
bw 4 126 mm
d3 m
z3
140,93
cos
z4 1 18
x4 0
d4 m
z4
489,13
cos
d a3 d3 2m 148,93
d a4 d 4 2m 497,13
d f3 d3 2.5m 130,93
d f4 d 4 2.5m 479,13
Page 18
Đồ án chi tiết máy
t 20, 66
w 20,66
Góc profin răng
Góc ăn khớp
3.2 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
3.2.1 Chọn vật liệu
Do khơng có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết
kế, ở đây chọn vật liệu 2 cặp bánh răng như nhau
Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tơi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
b1 850 MPa , ch1 580 MPa , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB = 245HB
1
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
b 2 750 MPa , ch 2 450 MPa , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB = 230HB
2
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở
N HO1 30 HB12,4 30.2452,4 1,63.107 chu kì
N HO2 30 HB22,4 30.2302,4 1, 40.107 chu kì
N FO1 N FO2 4.107 chu kì
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
3
N HE1
�T �
60c �� i �ni ti
Tmax �
�
3
3
3
�
�T �
�0,9T �
�0,7 � �
60.1 �
.902,7.16000
� �0, 2 �
�0,5 � �0,3�
T
T
T
�
�
�
�
�
�
�
�
chu kì
N HE2
N HE1
u
Nguyễn Thế Dân
2003130078
89172350,67
25772355,68 chu kì
3, 46
Page 19
Đồ án chi tiết máy
6
N FE1
�T �
60c �� i �ni ti
�Tmax �
6
6
6
�
�T �
�0,9T �
�0,7T � �
60.1 �
.902,7.16000
� �0, 2 �
�0,5 �
�0,3�
T
T
T
�
�
�
�
�
�
�
�
(chu k×)
N FE2
N FE1
u
�N HE1
�
�N HE2
�
�N FE1
�N
Ta thấy � FE2
Suy ra
434175764, 2
(chu k×)
3, 46
N HO1
N HO2
N FO1
N FO2
nên chọn N HE N HO để tính tốn
K HL1 K HL2 K FL1 K FL1 1
Ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ()
Giới hạn mỏi tiếp xúc
Bánh chủ động
Bánh bị động
Giới hạn mỏi uốn
Bánh chủ động
Bánh bị động
0
Hlim
2 HB 70
0
Hlim
2 HB1 70 2.245 70 560 MPa
1
0
Hlim
2 HB2 70 2.230 70 530 MPa
2
0
Flim
1,8HB
0
Flim
1,8HB1 1,8.245 441 MPa
1
0
Flim
1,8HB2 1,8.230 414 MPa
2
Ứng suất tiếp cho phép
Tính tốn sơ bộ
0
H Hlim
0,9 K HL
SH
K HL1
1
1
0
�
�
H2 �
� H1 � Hlim S 560 1,1 509,09 MPa ; �
�
� 530 1,1 481,82 MPa
H
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 20
Đồ án chi tiết máy
�
H1 �
H2 �
� �
�
� 509,09 481,82 495, 45 MPa
2
2
H �
Ứng suất uốn cho phép
Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có K FC 1 (do quay 1chiều); sF 1,75 )
F
0
Flim
K FC
K FL
sF
441.1
414.1
�
�
�
�
252
MPa
;
F
F
� 1 � 1,75
� 2 � 1,75 236,57 MPa
Ứng suất quá tải cho phép
H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260 MPa
�
F1 �
0,8 ch1 0,8.580 464 MPa ; �
F2 �
0,8.450 360 MPa
�
�
�
�
max
max
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
a a 315 mm
w2
Vì đây là HGT đồng trục 2 cấp nên w1
0,53 ba u2 �1 0,53.0,4 3,46 1 0,95
Với ba 0, 4 ; bd
K H 1,07
Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng (bảng
6.7, trang 98, [1])
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp
mn 0,01 �0,02 aw 3,15 �6,3 mm
Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn mn 4 mm
0
Chọn sơ bộ góc nghiêng răng 15, 21
Cơng thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ
2aw .cos 2.315.cos15, 21
34, 07
mn u 1
4.(3, 46 1)
, chọn =34 răng
Số bánh răng lớn z2 u1 z2 30.3, 46 117,64 răng , lấy z2 118
z
118
um 2
3, 47
�u2
z1 34
Do đó tỷ số truyền thực
arccos
Góc nghiêng răng
Nguyễn Thế Dân
2003130078
mn u 1 z1
4 3, 47 1 34
arccos
15, 21o
2 aw
2.315
Page 21
Đồ án chi tiết máy
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền
H
Z M Z H Z
d w1
2T1K H um 1
bwum
Trong đó
1
Z M 274 Mpa 3 Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (bảng
6.5, trang 96, [1])
Z H Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])
ZH
2cos b
2cos14, 27 0
1,71
sin 2 tw
sin 2.20,66
Với
b Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
o
b acrtg �
cos t .tg �
cos 20,66 .tg15, 21�
�
� 14, 27
�
� acrtg �
Bánh răng nghiêng không dịch chỉnh
�tg �
� tg 20 �
t tw acrtg �
acrtg �
20,660
�
�
�cos15, 21 �
�cos �
Với là góc profin răng và là góc ăn khớp
Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Hệ số trùng khớp dọc
b sin aw ba sin 315.0, 4.sin15, 21
w
m
m
.4
Hệ số trùng khớp ngang
�
1,88 3, 2( 1 1 ) �cos 1,7
z1
z2 �
�
�
�
1
1
Z
1,7
Áp dụng công thức 6.36c, trang 105, [1]
Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc
K H K H K H K Hv
Nguyễn Thế Dân
2003130078
(công thức 6.39, trang 106, [1])
Page 22
Đồ án chi tiết máy
K H 1,07
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
Áp dụng cơng thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vịng của bánh chủ động
v
d w1n1 .140,93.902,7
6,67 m / s
60 000
60 000
Với
d w1
2 aw
2.315
140,93
um 1 3, 47 1
: Đường kính vịng lăn bánh chủ động
v 6, 67 m / s theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 8 ta chọn
K H 1,13
Cơng thức 6.42, trang 107, [1], ta có
vH H g 0 v
aw
315
0,002.61.6,67
7,7
um
3, 47
Với
H 0,002 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15,
trang107, [1])
g 0 61 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])
K Hv 1
vH bw d w3
2T2 K H K H
1
7,7.126.140,93
1,168
2.335419,0207.1,13.1,07
K H K H K H K Hv 1,41
Bề rộng vành răng bw aw . ba 0, 4.315 126 mm
H
Z M Z H Z
d w1
2T1K H um 1 274.1,71.0,76 2.335419,0207.1, 41 3, 47 1
bwum
140,93
126.3, 47
248, 47 MPa
0,1
Với v = 6,67 (m/s) > 5 (m/s) thì Z v 0,85v 1,027 , với cấp chính xác động
học là 8, chọn cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 7, khi đó cần gia cơng với độ
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 23
Đồ án chi tiết máy
nhám là Ra 1, 25 m do đó Z R 1 , với vịng đỉnh răng là d a 700mm , K xH 1
, do đó theo cơng thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93, [1]
H cx H ZV Z R K xH 495, 45.1,027.1.1 508,82 MPa
Như vậy
H H
=> cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
F
2T2YF3 K F Y Y
bw d w1 mn
Điều kiện bền uốn
Xác định số răng tương đương
zv1
z1
34
37,8 răng
3
3
cos cos 15, 21
zv2
z2
118
131, 2 răng
cos 3 cos 315, 21
� F
K 1,16
Theo bảng 6.7, trang 98, [1], F
,
theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 6,67 m/s và cấp chính xác 8,
K F 1,37
Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]
vF F g 0 v
aw
315
0,006.61.6,67
23, 25
um
3, 47
Với
H 0,006 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
g 0 61 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang107, [1])
K Fv 1
vF bw d w1
2T1K F K F
1,38
K F K F K F K Fv 2,19
Hệ số dạng răng theo bảng 6.18, trang 109, [1]
Đối với bánh dẫn:
Nguyễn Thế Dân
2003130078
YF1 3,8
Page 24
Đồ án chi tiết máy
Đối với bánh bị dẫn:
Y
YF2 3,6
1
1
1,7
hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
o
15, 21
Y 1
0,89
140
140
hệ số kể đến độ nghiêng của răng
xF
S
R
Với n
Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]
m 4, Y 1, Y 1 bánh răng phay , K
1, d a 400 mm)
�
F1 �
�
� [ F1 ]YRYS K xF 252.1.1.1 252,92 MPa
�
F2 �
�
� [ F2 ]YRYS K xF 236,57.1.1.1 236,57 MPa
Độ bền uốn tại chân răng
F1
F2
2T1YF1 K F Y Y
bw d w1 mn
F1 .YF2
YF1
2.335419, 0207.3,8.2,19.0,588.0,89
41,13 MPa �
F3 �
�
�
126.140,93.4
38,96 MPa �
F2 �
�
�
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải
Tmax
, 2
T
Hệ số quá tải
Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải
K qt
H max H K qt 248, 47 . 2, 2 368,54 MPa H max 1260 MPa
Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]
F 1max F1 . K qt 41,13.2, 2 90, 486 �
F1 �
�
� 464 MPa
max
F 2max F2 . K qt 38,96.2, 2 85,712 �
F2 �
�
� 360 MPa
max
Bảng 3.2 : Thơng số và kích thước bộ truyền
Nguyễn Thế Dân
2003130078
Page 25