Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Bài tập lớn tính toán động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.35 KB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BÀI TẬP LỚN
Mơn học: TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nhóm: Nhóm 5
GVHD : Nguyễn Văn Trạng
HVTH : Huỳnh Quang Thảo. MSSV: 12145163
Nguyễn Thành.

Tp.Hồ Chí Minh

MSSV:12145156


ĐỀ BÀI
Dựa vào các thông số động cơ đã cho bên dưới, tính tốn nhiệt và xây dựng đồ thị cơng
P-V, tính tốn động học và động lực học của cơ cấu Piston- Khuỷu trục- Thanh truyền, vẽ
đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc piston, dồ thị biểu diễn các lực tiếp tuyến T, lực pháp
tuyến Z, lực ngang N và đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên trục khuỷu.
Các thông số động cơ:

-

Kiểu động cơ: Động cơ xăng, piston kiểu giao tâm.

-

Công suất: 60 kw.



-

Tỷ số nén ε =8,2.

-

Số vòng quay: 2400 v/ph.

-

Số xi lanh: 4.


PHẦN 1: TÍNH TỐN NHIỆT.
Bảng số liệu ban đầu của ĐCĐT
Các số liệu của phần tính tốn nhiệt
TT Tên thơng số

Ký hiệu

Giá trị

Đơn
vị

1

Kiểu động cơ


2

Số kỳ

τ

4

kỳ

3

Số xilanh

i

4

-

4

Góc mở sớm xupáp nạp

α1

20

độ


5

Góc đóng muộn xupáp nạp

α2

45

độ

6

Góc mở sớm xupáp xả

β1

55

độ

10

Góc đóng muộn xupáp xả

β2

30

độ


13

Cơng suất động cơ

Ne

60

kw

14

Số vịng quay động cơ

n

2400

v/ph

16

Tỷ số nén

ε

8.2

Ghi chú


Đ/cơ Xăng,
khơng tăng áp

A- CÁC THƠNG SỐ CẦN CHỌN:
1) Áp suất môi trường p0
Áp suất môi trường p 0 là áp suất khí quyển. Với động cơ khơng tăng áp ta có áp
suất khí quyển bằng áp suất trước xupap nạp nên ta chọn:
Pk= P0 = 0,1 (Mpa)
2) Nhiệt độ môi trường T0
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm. Với động
cơ khơng tăng áp ta có nhiệt độ mơi trường bằng nhiệt độ trước xupap nạp nên:


T0 = 270C = 300 0K
3) Áp suất cuối quá trình nạp pa
Áp suất cuối quá trình nạp p a với động cơ khơng tăng áp ta có thể chọn trong
phạm vi:
Pa = (0,8 – 0,9)p0 = 0,9.p0 = 0,09.0,1 = 0.09 (MPa)
4) Áp suất khí thải pr:
Áp suất khí thải pr có thể chọn trong phạm vi:
pr = (1,05-1,12).pk = 1,10.pk = 1,10.0,1 = 0,110 (MPa)
5) Mức độ sấy nóng mơi chất
Mức độ sấy nóng mơi chất chủ yếu phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel.
Với động cơ Xăng ta chọn:

6) Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr:
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Thơng thường ta có thể
chọn:
Tr = (700 – 1000) = 900
7) Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt :t

Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt t được chọn theo hệ số dư lượng khơng khí

α

0.92 để hiệu đính:

α
t

= 0,88

= 1.15

8) Hệ số quét buồng cháy 2:
Với các động cơ không tăng áp ta thường chọn hệ số quét buồng cháy 2 là:
2

9) Hệ số nạp thêm 1:

=1

= 0,85 -


Hệ số nạp thêm

1

phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thơng thường ta có thể


chọn:
1

10) Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z

= (1,02 – 1,07) = 1.03

ξz

:

ξz

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z
phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ.
Với các loại động cơ Xăng ta thường chọn:

ξ z = 0,85 ÷ 0,92 = 0,80

11) Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b

ξb

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b
Với các loại động cơ Xăng ta chọn:

:

ξb


tuỳ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel.

ξb = 0,85 ÷ 0,95 = 0,9
12) Hệ số hiệu đính đồ thị cơng

ϕd

Hệ số hiệu đính đồ thị cơng
các động cơ Xăng ta chọn:

:

ϕd

phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với

ϕd = 0,92 ÷ 0,97 = 0,97
B- TÍNH TỐN CÁC QUẤ TRÌNH CƠNG TÁC:
I.Tính tốn q trình nạp:

1) Hệ số khí sót
Hệ số khí sót

γr

γr

:

được tính theo cơng thức:



γr =

λ2 .(Tk + ∆T ) pr
. .
Tr
pa

1
1
 ÷

 pr  m 
ε .λ1 − λt .λ2 .  ÷
 pa 

Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót có thể chọn:

m = 1,45 ÷ 1,5 = 1,5

Thay số vào cơng thức tính
γr =

γr

γr

ta được:


1.(300 + 20) 0,110
.
.
900
0, 09

1
 1 

÷
 1,5 

= 0, 0742

 0,110 
8, 2.1, 03 − 1,15.1. 
÷
 0, 09 

nằm trong khoảng giá trị (0,05÷0,15)

2) Nhiệt độ cuối q trình nạp
Nhiệt độ cuối q trình nạp

Ta

Ta

:


được tính theo cơng thức:
 m −1 

÷
m 

 p 
( Tk + ∆T ) + λt .γ r .Tr .  a ÷
 pr 
Ta =
1+ γ r

Thay số vào công thức tính

Ta

ta được:
 1,5 −1 

÷
1,5 

 0, 09 
( 300 + 20 ) + 1,15.0, 0742.900. 
÷
 0,110 
Ta =
1 + 0, 0742
Đối với động cơ xăng, nhiệt độ khí nạp Ta = (340 ÷400)k


= 365( K )


3) Hệ số nạp
Hệ số nạp

ηv

ηv

:

được xác định theo công thức:
1

 ÷


Tk
pa 
pr  m  
1
ηv =
.
. . ε .λ1 − λt .λ2 . 
÷
ε − 1 (Tk + ∆T ) pk 
pa  





Thay số vào công thức tính

ηv

ta được:

 1 


÷
1
300
0, 09 
 0,11  1,5  
ηv =
.
.
. 8, 2.1, 03 − 1,15.1. 
÷  = 0,836
8, 2 − 1 ( 300 + 20 ) 0,1 
 0, 09 



4) Lượng khơng khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu
Lượng khơng khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu
công thức:
M0 =


nên thay vào cơng thức tính

M 0 = 0,512(kmol / kg.nl )

5) Lượng khí nạp mới
Lượng khí nạp mới

M1

M0

được tính theo

C = 0,855; H = 0,145; O = 0

ta được:

M1

:

1 C H O
. + − ÷
0, 21  12 4 32 

Đối với nhiên liệu của động cơ Xăng ta có:

M0


M0

:

được xác định theo cơng thức:


M 1 = α .M 0 +

1
µnl

Trong đó: µnl = 114

M 1 = 0,88.0,512 +

6)Lượng sản vật cháy

M2 =

M2

1
= 0, 459( kmol / kg.nl )
114

: α<1

C H
0,855 0,145

+
+ 0, 79.α .M 0 =
+
+ 0, 79.0,88.0, 512 = 0, 499( kmol / kg.nl )
12 2
12
2

II. Tính tốn q trình nén:
V)

Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khơng khí:

mcv = av' + bv' .T = 19,806 + 0,00209.T (kJ / kmol.do)
2) Chỉ số nén đa biến trung bình
Chỉ số nén đa biến trung bình

n1

n1

:

được xác định bằng cách giải phương trình:

n1 − 1 =

8,314
a + b .Ta . ( ε n1 −1 + 1)
'

v

'
v

Thay các giá trị n1 vào hai vế của phương trình cho đến khi cân bằng 2 vế (sai số
cho phép 0,2%) ta được:
Với

n1 = 1,37
n1 − 1 =

8,314
8,314
=
= 0,37075
n1 −1
a + b .Ta . ( ε + 1) 19,806 + 0,00419 .365. 8, 2n1 −1 + 1
(
)
2
'
v

'
v

Vậy ta có sai số giữa 2 vế của phương trình là:



∆ n1 =

0.37075 − 0.37
100% = 0.198% < 0.2%
0.37

3) Áp suất cuối quá trình nén
Áp suất cuối quá trình nén

pc

pc

:

được xác định theo công thức:

pc = pa .ε n1
Thay số ta xác định được:

pc = 0,09.8, 21,37 = 1,61( MPa)

Tc

4) Nhiệt độ cuối quá trình nén
Nhiệt độ cuối quá trình nén

Tc

:


được xác định theo công thức:

Tc = Ta .ε n1 −1
Thay số ta được:

Tc = 365.8, 21,375−1 = 795( K )
III. Tính tốn q trình cháy:
V)

Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết

Ta có hệ số thay đổi phân tử lí thuyết

β0 =

β0

β0

:

được xác định theo cơng thức:

M 2 0, 499
=
= 1,08
M 1 0, 459



β

2) Hệ số thay đổi phân tử thực tế

Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế

:
β

β=

được xác định theo công thức:

β0 + γ r
1+ γ r

Thay số ta xác được:

β=

1, 08 + 0,0742
= 1,074
1 + 0, 0742

3) Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z

βz

Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z,


βz = 1+

:

βz

được xác định theo công thức:

β0 − 1
.χ z
1+ γ r

Trong đó ta có:

χz =

ξ z 0,8
=
= 0,889
ξb 0,9

Thay số ta được:

βz = 1+

4) Nhiệt độ tại điểm z

Tz

1,08 − 1

.0,889 = 1,066
1 + 0, 0742

:

Đối với động cơ Xăng, nhiệt độ tại điểm z
phương trình sau:

Tz

được xác định bằng cách giải


( )

,
''
ξ z (.QH − ∆Q)
+ mcv .Tc = β z .mcvz .Tz
M 1.(1 + γ r )

(**)

Trong đó:

QH
∆Q

là nhiệt trị thấp của nhiên liệu Xăng ta có:


QH = 44000(kJ / kg.nl )

là nhiệt lượng tổn thất do nhiên liệu cháy không hết khi đốt 1kg nhiên

liệu.trong điều kiện α<1 xác định như sau:

∆Q = 120.103. (1 − α ).M o = 120.103. ( 1 − 0.88 ) .0,512 = 7372 ( KJ / kg .nl )
mcvz''

là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được xác định theo công

thức:
→ mcvc'' = 19806 +

4,19
4,19.795
.Tc = 19806 +
= 21471,5( J / kmol.K )
2
2

Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỡn hợp cháy cuối q trình nén:
→ mcvc'' =

(mcv ) c + (mcv" ) c .γ r 21471,5 + 23395,8.0, 0742
=
= 21604, 4( J / kmol.K )
1+ γ r
1 + 0, 0742


Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót:

mcvc'' = avz'' +

bvz''
1
.Tz = (17,997 + 3,504.0,88).103 + .(360,34 + 252, 4.0,88)10−5.795 = 23395,8( J / kmol.K )
2
2

Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy tại điểm z:

mcvz'' = avz'' +

bvz''
1
.Tz = (17,997 + 3,504.0,88) + .(360,34 + 252, 4.0,88)10 −5.Tz
2
2

Thay các giá trị vào phương trình (**) ta tính được:


Tz =2525,3(K)
5) Áp suất tại điểm z: (

pz

)


Ta có áp suất tại điểm z được xác định theo công thức:

pz = λ. pc
Trong đó λ là hệ số tăng áp :

λ = βz.

Tz
Tc

Thay số ta được:
pz = β z .

Tz
2525,3
.Pc = 1, 066.
.1,61 = 5, 45( MPa)
Tc
795

IV. Tính tốn q trình giãn nở:

ρ

1) Hệ số giãn nở sớm

Hệ số giãn nở sớm

ρ


:

được xác định theo công thức sau:

ρ=

β z .Tz
λ.Tc

Với động cơ xăng ta có: ρ =1
δ
2) Hệ số giãn nở sau :

Ta có hệ số giãn nở sau

δ

được xác định theo công thức:

δ=

ε
ρ

Với động cơ xăng :

δ = ε = 8, 2


3) Chỉ số giãn nở đa biến trung bình


n2

:

Ta có chỉ số giãn nở đa biến trung bình
bằng sau:
n2 − 1 =

Trong đó:

Tb

n2

được xác định từ phương trình cân

8, 314

( ξb − ξ z ) .QH
M 1. ( 1 + γ r ) .β . ( Tz − Tb )

+ avz'' +

bvz''
. ( Tz + Tb )
2

là nhiệt trị tại điểm b và được xác định theo công thức:


Tb =

Tz

δ n2 −1

=

Tz

ε n2 −1

QH*: là nhiệt trị thấp của nhiên liệu.
Với động cơ xăng :

QH* = QH − ∆QH = 44000 − 7372 = 36528( kJ / kg.nl )
Thế vào ta được:
n2 − 1 =

( 0,9 − 0,8 ) .36528

8,314

2525,3 

0, 459. ( 1 + 0, 0742 ) .1, 074.  2525,3 −
8, 2 n2 −1 ÷




+ 21, 08 +

0, 0058 
2525,3 
.  2525,3 +
2
8, 2 n2 −1 ÷



Thay các giá trị n2 =(1,23-1,27) vào 2 vế phương trình đến khi cân bằng 2 vế với
sai số <2%.
Thay n2 = 1,23 ta tính dược vế phải phương trình bằng 0.23045
Vậy sai số giữa 2 vế phương trình là:

∆n2 =

0.23045 − 0.23
100% = 0.195% < 0.2%
0.23


4) Áp suất cuối quá trình giãn nở

pb

Áp suất cuối q trình giãn nở

pb


:

được xác định trong cơng thức:

pb =

pz
δ n2

Thay số vào ta được:

pb =

5, 45
= 0, 409( MPa)
8, 21,23

Pb = (0,34 ÷ 0.45) Mpa

5) Tính nhiệt độ cuối quá trình giản nở Tb:
Nhiệt độ cuối quá trình giản nở được tính theo cơng thức:

Tb =

ε

Tz

n2 −1


=

2525,3
= 1556,4( K )
8,21,23−1

Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr:
Điều kiện:

∆Tr ≤ 10%Tr
1,5−1

Pr mm−1
0,11 1,5
Tr = Tb ( ) = 1556, 4.(
) = 1000(K)
Pb
0, 409
∆Tr 1000 − 900
=
= 10%
Tr
1000
V. Tính tốn các thơng số chu trình cơng tác:
1) áp suất chỉ thị trung bình

pi'

:



Với động cơ Xăng áp suất chỉ thị trung bình
pi' =

pi'

được xác định theo công thức:

Pc
[ λ (1 − n21 ) − 1 (1 − n11 )
ε − 1 n2 − 1
ε − 1 n1 − 1
ε −1

]

Trong đó:

pc = pa .ε n1

pz = λ. pc
Trong đó λ là hệ số tăng áp :

λ=

pz 5.45
=
= 3.38
pc 1.61


=>
Thay số vào công thức trên ta được:
8, 21,37  3, 38
1
1
1

p = 0, 09.
(1 −
)−
(1 − 1,37 )  = 0,932( MN / m 2 )
1,23

8, 2 − 1 1, 23 − 1
8, 2 − 1 1,37 − 1
8, 2 − 1 
'
i

2) Áp suất chỉ thị trung bình thực tế

pi

:

Do có sự sai khác giữa tính tốn và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình
trong thực tế được xác định theo công thức:

pi = pi' .ϕd
Với φđ = 0,97

Thay số vào công thức trên ta được:

pi = 0,932.0,97 = 0,904( MPa)

3) Hiệu suất chỉ thị

ηi


Ta có cơng thức xác định hiệu suất chỉ thị:

ηi =

4) Hiệu suất có ích

8,314.M 1.Pi .Tk 8,314.0, 459.0,904.300
=
= 0, 28
QH .Pk .ηv
43960.0,1.0,836

ηe

:

Chọn hiệu suất cơ giới:

ηm = 0,887

Ta có cơng thức xác định hiệu suất có ích


ηe

được xác định theo công thức:

ηe = ηm .η i
Thay số vào công thức trên ta được:

ηe = 0,887.0,0, 28 = 0, 248

5) Áp suất có ích trung bình

pe

:

Ta có cơng thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định theo
công thức:

pe = ηm .Pi = 0,887.0,904 = 0,802( MPa)

6) Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị

gi

:

Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị
gi =


gi

:

3600
3600
=
= 0, 273( Kg / Kw.h)
QH .ηi 43960.0, 28

8) Suất tiêu hao nhiên liệu

ge

:


Ta có cơng thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính tốn là:

ge =

gi
ηm

Vậy thay số vào ta được:

ge =

0, 273
= 0,31( Kg / KW .h)

0,887

C-KẾT CẤU ĐỘNG CƠ:

1) Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo cơng thức:
Ta có thể tích cơng tác tính tốn được xác định theo công thức:
Vh =

N e .30.τ
pe .i.n

Vậy thay số vào ta được:

Vh =

60.30.4
= 0,935(l )
0,802.4.2400

Ta có cơng thức kiểm nghiệm đường kính xy lanh
Dkn =

Dkn

:

4.Vh
π .S

Thay số vào ta được:


Dkn =

4.0,935
= 1, 09(dm) = 109( mm)
3,14.1

D-DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG P-V:
1)Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị cơng


Điểm a: cuối q trình nạp, áp suất Pa, thể tích Va


Vc =









Vh
0,935
=
= 0,130( dm3 )
ε − 1 8, 2 − 1


Va = Vh + Vc = 0,935 + 0,130 = 1,065 (dm3)
Điểm c : cuối quá trình nén
Pc = 1,61 (MPa)
Vc = 0,130 (dm3)
ĐIểm z : cuối quá trình cháy
Pz = 5,45 (MPa)
Vz = Vc = 0,130 (dm3)
Điểm b : điểm cuối quá trình giãn nở
Pb = 0,409 (MPa)
Vb = Va = 1,065 (dm3)
Điểm r : cuối hành trình xả
Pr = 0,11 (MPa)
Vr = Vc = 0,130 (dm3)
2)Dựng đường cong nén:

Trong hành trình nén khí trong xi lanh bị nén với chỉ số đa biến trung bình n1 =
1,37 từ phương trình :

Pa .Van1 = Pxn .Vxnn1 = const
Pxn, Vxn là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
n1

1,37

V 
 1065 
Pxn = Pa .  a ÷ = 0,09. 
÷
 Vxn 
 Vxn 


Bằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay
trục khủy

α =5

[độ] theo công thức :
 1  
1

Vxn = F .x = π .R 3 . 1 + ÷−  Cos(α ) + .Cos( β ) ÷
λ

 λ  

Với

Sin( β ) = λ.Sin(α )


Thông số kết cấu, chọn

λ

=0,29

3)Dựng đường cong giãn nở:
Trong quá trình giãn nở, khí cháy giãn nở theo chỉ số giản nở đa biến n2=1,23 từ
phương trình


Pz .Vzn2 = Pxg .Vxgn2 = const
Pxg, Vxg là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
V
Pxg = Pz .  z
 Vxg


n1

1,23


 130 
= 5, 45. 
÷
÷
÷
 Vxn 


Bằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay
trục khủy

α =5

[độ] theo công thức :
 1  
1

Vxg = F .x = π .R 3 . 1 + ÷−  Cos (α ) + .Cos ( β ) ÷

λ

 λ  

Với

Sin( β ) = λ.Sin(α )

Thông số kết cấu

λ

=0,29

4)hiệu đính đồ thị cơng P-V:
Các điểm đặc biệt trên đồ thị:

Tên gọi
Góc/điểm đánh lửa sớm
Góc/điểm mở xupap nạp
Góc/điểm đóng xupap nạp
Góc/điểm mở xupap thải
Góc/điểm đóng xupap thải
Góc/ điểm áp suất cực đại trước hiệu


hiệu
c'
r''
a'

b'
r'
z

Gía trị
[độ]
20
25
45
55
30

Áp suất
[Mpa]
1.1178
0.11
0.0907
0.45
0.09
5.45


chỉnh
z'
z''
c''
b''

4.63
4.63

2.6
0.25

PHẦN 2: TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTONKHUỶU TRỤC- THANH TRUYỀN.
A-ĐỘNG LỰC HỌC.
Các khối lượng chuyển động tịnh tiến:
Khối lượng nhóm piston

m pt

được cho trong số liệu ban đầu của đề bài là:

mnp = 15( g / cm2 )
Khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền:

mA = 0,3mtt = 0,3.20 = 6(g/ cm 2 )

Vậy ta xác định được khối lượng chuyển động tịnh tiến của cơ cấu trục khuỷu
thanh truyền:

m = m pt + mA = 15 + 6 = 21( g / cm 2 )
1) Lực quán tính:
Lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến:

Pj = m j . j = m j .R.ω 2 . ( cosα + λ .cos ( 2.α ) )
m j = m.(π .R) 2 = 21.10.(π .0.05452 ) = 1,96 kg
Với thông số kết cấu

λ


=0,29 ; R=54,5 mm ;

ω

=251,3 và

α∈

[0;7200]


2) Lực khí thể Pkt :
P −V

Ta tiến hành khai triển đồ thị cơng
việc tính tốn sau này.
3) Xác định lực

p∑ = f ( α )

Ta tiến hành vẽ đồ thị
và đồ thị

thành đồ thị

pkt = f ( α )

để thuận tiện cho

.


p∑ = f ( α )

bằng cách ta cộng hai đồ thị là đồ thị

pj = f (α )

pkt = f ( α )

4) Xác định lực tiếp tuyến, lực pháp tuyến và lực ngang N:
T = p∑ .

sin ( α + β )
cosβ

Z = p∑ .

cos ( α + β )
cosβ

N = p∑ .tag ( β )

Trong đó góc lắc của thanh truyền
theo biểu thức sau:

β

được xác định theo góc quay

sin β = λ.sin α

6) Chuyển vị piston x

λ


X = ( 1 − cos ( α ) ) + . ( 1 − cos ( 2.α ) ) 
4



Với

α ∈ [ 0; 2π ]

7)Tốc độ piston Vp

;

λ = 0, 29

α

của trục


λ


V p = Rω  sin ( α ) + sin ( 2α ) ÷
2




Với

α ∈ [ 0; 2π ]

R=54,5 (mm) ;

;

λ = 0, 29

ω = 251,3(rad / s )

8)Gia tốc piston Jp :

J p = Rω 2 ( cos ( α ) + λ.cos ( α ) )
Với

α ∈ [ 0; 2π ]

R=54.5 (mm) ;

;

λ = 0, 29

ω = 251,3(rad / s )


PHỤ LỤC:
Bảng số liệu và hình vẽ đính kèm trong file EXCEL



×