Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de dap an loi binh thi TN THPT 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 Môn thi : Hóa học (Mã đề 526) -----------Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin. Vòng benzen thì phải có góc phehyl rùi ! Câu 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. Pứ trao đổi tạo Al(OH)3 keo trắng, vì Al(OH)3 lưỡng tính nên tiếp tục tác dụng với dd NaOH dư làm tan kết tủa Câu 3 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA. Nếu không nhớ vị trí của Fe Viết cấu hình e, ta được lớp ngoài cùng 3s2 3p6 4s2 3d6,phân lớp ngoài cùng nằm trên phân lớp d => nhóm B. Số thứ tự nhóm bằng số e lớp ngoài cùng+số e lớp d= 2+6 Câu 4 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là: A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu. Câu này ngược với câu đề 2010 tính khử giảm, thuộc câu thần chú “khi ba cô nàng…” trong dãy hoạt động hóa học càng về sau thì tính khử càng giảm=> viết ngược lại Câu 5: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua) C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Câu này nếu không biết thì ta dùng pp loại suy: loại câu B, C, D là pứ trùng ngưng. Câu 6 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Để tạo CO2 thì chỉ có axit td với CaCO3 Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Ta đã học các kl tan trong nước( ở dk thường) tạo dd kiềm là nhóm IA, IIA( Ca, Ba) Câu 8: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. Công thức este X là HCOOCH3, tính nhanh ta dùng pp tăng giảm m, từ CH3(15) => Na(23) tăng 8 mmuối = meste + mtăng = 9 + (9/60).8= 10,2 Câu 9 : Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 33,6. D. 22,4. Sử dụng pp bảo toàn nguyên tố C, ta có tỉ lệ 1 CaCO3: 1CO2 => nCaCO3=nCO2=50/100=0,5 mol Câu 10 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 1,6 gam. D. 8,4 gam. Giống tương tự câu 2010 (Zn thay bằng Fe), Fe + HCl tạo Fe2+ => nFe=nH2=3,36/22,4=0,15 mol mCu= mhh-mFe=10 – 56.0,15=1,6 Câu 11: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat. Công thức gọi tên este= tên góc ancol + tên thông thường axit ( vần ic thành vần at) Câu 12 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH. C. H2N – CH(CH3) – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. Chỉ có góc COOH td với NaOH tạo nhóm COONa (tăng 22) sử dụng pp tăng giảm m. nX=(mmuối – mX)/22=0,05 => MX= 3,75/0,05=75 Câu 13: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Pứ trao đổi phải kèm theo điều kiện chất tạo thành (kết tủa, khí,…) =>CaCO 3 kết tủa trắng Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7. 1Al1AlCl3 => nAl=nAlCl3=5,4/27=0,2 Câu 15: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Zn B. Au C. Cu D. Ag Kl đứng trước đẩy kl đứng sau trong dãy điện hóa Câu 16: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Mg B. Ag C. Cu D. Au Kl đứng trước H trong dãy điện hóa Câu 17: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. axit fomic, anñehit fomic, glucozô B. fructozô, tinh boät, anñehit fomic C. saccarozô, tinh boät, xenlulozô D. anñehit axetic, fructozô, xenlulozô Câu 18: Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Al không phải là chất lưỡng tính. Chỉ có 2 chất là Al(OH)3 vs Al2O3 Câu 19: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là: A. Ca(HCO3)2 B. BaCl2 C. CaCO3 D. AlCl3 X là chất lưỡng tính thì phải chứa ion HCO3 Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10, 8 B. 32,4 C. 16,2 D. 21,6 Nhớ 1Glucozo(chứa 1 nhóm CHO)  2Ag Câu 21: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ? A. Cu B. Al C. Zn D. Mg Giống đề 2010, kl không tan trong HNO3 đặc nguội là Fe, Cr và Al Câu 22: Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al B. Cr C. Fe D. K Câu 24: Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Etyl axetat B. Saccarozô C. Metylamin D. Glucozô Chứa nhóm Amin (-NH2) Câu 25: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng A. truøng ngöng B. este hoùa C. xaø phoøng hoùa D. trùng hợp Giống đề 2010, ancol + axit  este Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là A. FeO B. Fe C. Fe2O3 D. Fe3O4 0 Cho dù có t Fe(OH)2 ( trong không khí) cũng tạo thành Fe2O3 Câu 27: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu taïo cuûa X laø: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH X phải có góc axit giống nuối và X chứa 3C Caâu 28: Thaønh phaàn chính cuûa quaëng boxit laø A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Al2O3.2H2O D. FeS2 Nói tới Boxit là nói tới nhôm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 29: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, glucozô, etanol B. metyl axetat, alanin, axit axetic C. etanol, fructozô, metylamin D. glixerol, glyxin, anilin Td với NaOH là Chất chứa nhóm -COO- hoặc -COOH Câu 30: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là A. Zn, Cu B. Mg. Na C. Cu, Mg D. Zn, Na Điều chế kl bằng cách đp nc là những muối chứa cation kl từ Mg trở về trước Câu 31: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Thủy phân axit béo trong mt kiềm để tạo glixerol Câu 32 : Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ B. Vàng. C. Xanh. D. tím. Câu này ở 2010 là thay tripeptit bằng protein. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuân (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl format là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 34: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là A.Fe B. Al C. Cr Giống câu 2010 Câu 35: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH –CH = CH2 C. CH3 – CH3 D. CH2= CH – Cl Chất tham gia pứ trùng hợp phải có lk ∏ hoặc lk bội Câu 36: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là A. +2 B. +3 C. +4 Câu 37: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 D. Fe tác dụng với dung dịch HCl Fe td HCl chỉ tạo muối Fe(II) Câu 38: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O A. 4 B.1 C.3 Câu 39: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. xanh B. vàng C. đỏ Câu 40: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. hidro B. cacbon C. nitơ. D. K. D. +1. D.2 D. nâu đỏ D. oxi. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic Câu 42: Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương? A. Mg2+/ Mg B. Na+/ Na C. Al3+/Al D. Cu2+/ Cu Cặp thế điện cực chuẩn của kl đứng sau H Câu 43: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp? A. Na B. Al C. Cr D. Ca Câu 44: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. anilin B. metylamin C. etylamin D. đimetylamin Câu 45:Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dụng dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Ba D. Be nkl hóa trị II = nH2 => M=14,4/ (13,44/22,4)= 24 Câu 46: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Polietilen B. Tinh bột C. Tơ visco D. Tơ tằm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Polime bán tổng hợp (nhân tạo) mà ta học ở chương trình 12 là: tơ visco vs tơ xenlulozo axetat Câu 47 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. Phenol sau pứ tiếp tục tác dụng với dd NaOH dư tạo muối Câu 48 : Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ? A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. NaCl. Ở đâu có SO42- thì ở đó có Ba2+ Nhận xét đề năm 2012 so với 2010 cũng ngang nhau. Một số câu ở 2010 vẫn được nối tiếp ở 2012, giống y hịt hoặc na ná nhau. Dạng đề rất cơ bản, đối với hs khá có thể hoàn tốt ở mức điểm 9 trở lên, hs giỏi có thể hoàn thành xuất sắc bài thi trong vòng 20 phút với những thao tác giải nhanh. Rút kinh nghiệm cho Tiếng Anh sau, thi trắc nghiệm nên đề sẽ na ná mấy năm trước ( 2010, 2011) Đề này so với đề thi đại học thì còn ở khoảng cách rất xa, nên ccho dù các bạn thi tốt nghiệp hóa 10đ, mà không rèn luyện các kĩ năng giải nhanh thì chắc là đạt điểm 5 ở kì thi đại học là rất khó. đáp án tham khảo thầy Nguyễn Đình Độ (tt luyện thi chất lượng cao Vĩnh Viễn) Lời bình Hà Thành Phong

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×