Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

gshdstjh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2013-2014) I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: a. Ctrl + F9. b. Alt + F9. c. F9. d. Ctrl + Shitf + F9. Câu 2: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb: real;. b. Type 4hs: integer;. c. const x: real;. d. Var R = 30;. Câu 3: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c). b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c). c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c). d. (a2 + b)(1 + c)3. Câu 4: Phần mềm Finger Break Out dùng để: a. Quan sát Trái Đất.. b. Vẽ hình học. c. Luyện tập chuột. d. Luyện gõ phím nhanh. Câu 5: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? a. Writeln(‘Nhập x = ’);. b. Readn(x);. c. Writeln(x);. d. Readln(x);. Câu 6: Giá trị của x sẽ là bao nhiêu? Nếu trước đó giá trị của x bằng 5: if x div 2=1 then x:=x+1; a.6. b.4. c.7. d.5. Câu 7 : Từ khóa VAR dùng để làm gì? a. Khai báo Tên chương trình.. b. Khai báo Biến. c. Khai báo Hằng. d. Khai báo thư viện. Câu 8: Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong các tên dưới đây: a. Program baitap1;. b. Program bai tap1;. c. Program 1_baitap1;. d. Câu b và c sai. Câu 9. Các từ khóa gồm: a. program, uses, write, read. b. begin, end, read, if, then. c. program, uses, begin, end.. d. begin, if, then, else. Câu 10. Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là: a. 0. b. 1. Câu 11. Lệnh Readln dùng để:. c. 2. d. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Khai báo tiêu đề chương trình. b. Tạm ngừng chương trình, cho đến khi người dùng nhấn phím Enter c. Kết thúc chương trình. d. Bắt đầu thân chương trình. Câu 12: Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có? a. Phần thân chương trình. b. Phần tiêu đề chương trình. Phần khai báo thư viện. d. Phần khai báo biến.. II) TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Trình bày điểm giống và khác nhau giữa biến và hằng? (2đ) Câu 2: Biến đổi các biểu thức sau về dạng biểu thức trong Pascal: (2đ) a) (x3+1) – 7x + 5. b). 3+ 5 2 +2 (2 x 3) 6. c) ax2+bx+c. d). a −b 2 +a c−d. Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a,b,c,d (a,b,c,d được nhập từ bàn phím) (3đ). Đáp án I). TRẮC NGIỆM (3đ). Câu Đáp án II). 1 2 3 A A C TỰ LUẬN. 4 D. 5 C. 6 D. 7 B. 8 D. 9 C. 10 B. 11 B. 12 A. Câu 1: Giống nhau: Biến và hằng đều là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu. (1đ) Khác nhau : Giá trị của biến của thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Còn giá trị của hằng được giữ nguyên trong quá trình thực hiện chương trình. (1đ) Câu 2: a) (x*x*x +1)-7*x=5 (0,5đ) b) ((3+5)/6)+2*2*2*x*x*x (0,5đ) c) a*x*x+b*x+c d) ((a-b)/(c-d)+a*a. ( 0,5đ) ( 0,5đ). Câu 3: Program Tim_so_lon_nhat;. c..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Uses crt;. 0.5đ. Var a,b,c,d,max:real; Begin Clrscr; Writeln(‘Tim so lon nhat trong 4 so a,b,c,d’); Write(‘nhap so a=’);readln(a); Write(‘nhap so b=’);readln(b);. 0,5 đ. Wtite(‘nhap so c=’);readln(c); Write(‘nhap so d=’);readln(d); Max:=a;. 0.5đ. If b>max then max:=b;. 0.25đ. If c>max then max:=c;. 0.25đ. If d>max then max:=d;. 0.25đ. Writeln(‘so lon nhat la’:,max:4:2);. 0.25đ. Readln; End.. 0.5 MA TRẬN ĐỀ. NỘI DUNG Nhận biết TN TL Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình Bài 6: Câu lệnh điều kiện TỔNG. Câu 1 Câu 9. Câu 2. CẤP ĐỘ Thông hiểu TN TL Câu 11 Câu 10 Câu 5. Vận dụng TN TL. TỔNG 0.25đ. Câu 2. 0.75đ. Câu 12. 2.75đ. Câu 4. Câu 3 Câu 1. Câu 7. Câu 8. Câu 6. Câu 3. 3.75đ. 1.25đ 2đ. 0.75đ. 3đ. 10đ. 1đ. 2đ. 2.5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×