Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng nguyên lý – chi tiết máy chương 9 TS nguyễn minh kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

ng

.c
om

HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNICAL AND EDUCATION
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
Bộ môn: Thiết kế máy

th

an

co

Bài giảng Phần II
(Lưu hành nội bộ)

cu

u

du
o

ng


Chương 9 TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
Biên soạn: TS. Nguyễn Minh Kỳ
Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

I. Khái niệm chung

.c
om

1. Cấu tạo và Nguyên lý làm việc

co

ng

(1) Đĩa xích nhỏ (đĩa xích dẫn)
(2) Đĩa xích lớn (đĩa bị dẫn)
(3) Xích
(a) khoảng cách trục: a


ng

th

+ Làm việc theo nguyên lý ăn khớp (gián
tiếp)

an

 Nguyên lý làm việc

+ Chuyển động và công suất được

du
o

F1

F1

truyền từ trục đĩa xích dẫn sang trục đĩa T
2
xích bị dẫn nhờ vào sự ăn khớp của các n2

u

T1

cu


n1

mắt xích với răng đĩa xích

z1

z2
F2

Bộ mơn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

F2

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty



Lực tác dụng lên trục bé




Có thể truyền chuyển động giữa các trục đồng thời



Kết cấu nhỏ gọn so với bộ truyền đai

.c
om

Có thể truyền chuyển động giữa các trục xa nhau

co

 Ưu điểm



ng

3. Ưu nhược điểm

du
o

Phạm vi sử dụng:

ng

th


an

 Nhược điểm
 Có hiện tượng va đập nên bộ truyền phù hợp với v thấp.
 Tỉ số truyền không ổn định.
 Khả năng tải không cao so với bộ truyền bánh răng.

cu

u

• Truyền cơng suất và chuyển động giữa trục có khoảng cách xa, cho nhiều trục đồng thời
trong trường hợp n < 500 v/p
• Cơng suất truyền thơng thường P < 100 KW
• Tỉ số truyền u≤ 6 khi v=(2-6)m/s; v u 3 khi v=(6ữ25)m/s;
ã Hiu sut =(0.95ữ0.97)
ã Truyn ng xớch c dựng khỏ nhiu trong các phương tiện vận tải (xe đạp, môtô, ôtô
…), máy nông nghiệp, các băng tải …
Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty


4. Thơng số hình học bộ truyền xích
Bước xích pc: được tiêu chuẩn hóa, pc lớn thì tải lớn , từ (8-50,8)mm
Số răng đĩa xích
Z1  Z min ; Z min  17
Z  29  2u

.c
om

1.
2.

1

Khoảng cách trục a:  khoảng cách trục a lớn xích mau bị chùng
Trong thiết kế  chọn khoảng cách trục sơ bộ

an

du
o

ng

u 3
amin
Số mắc xích: nên chọn X là số chẵn

Z 2  Z1  pc


L
2a
X
 0.5  Z1  Z 2  
 0, 25
pc
pc
 2a
2

cu

u

4.

d a1  d a 2
 30  50 (mm)
2
d  da2 9  u
mm 
 a1
.
2
10

amin 

th


a  30  50 pc

u3

co

3.

ng

Z 2  Z max ; Z max  120

2

2

a = 0,25.p(x - 0,5(z 2 -z1 )+ [x - 0,5(z 2 +z1 )] - 2[(z 2 - z1 )/π]

• Nối xích :
)
Số mắc xích chẵn
Số mắc xích lẻ

Thường giảm a một khoảng a = (0,002…0,004)a để tạo độ chùng cho bộ truyền xích.

Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com


Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

.c
om

5. Đường kính vịng chia đĩa xích
 Đĩa xích dẫn

ng

Đĩa xích bị dẫn

th

an

co



du
o

ng


Nên chọn

u 8

6. Vận tốc và tỉ số truyền trung bình

cu

u

Vận tốc càng lớn, tải trọng động, tiếng ồn càng tăng,
xích chóng mịn (v <15m/s)

Bộ mơn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

II. Lực tác dụng trong bộ truyền xích

Lực căng trên các nhánh xích:

o Khi bộ truyền chưa làm việc:

Lực tác dụng lên trục:

u



bị dẫn:

Lực trên nhánh dẫn:



Lực căng phụ:

th



du
o

o Khi bộ truyền làm việc:

an

co

ng


a : chiều dài đoạn xích tự do bằng khoảng cách trục
g : gia tốc trọng trường , q: khối lượng 1 mét xích
kf : hệ số phụ thuộc độ võng xích
kf = 6 : khi xích nằm ngang
kf = 3 : khi xích nằm nghiêng < 400 so với phương ngang
kf= 1 : khi xích thẳng đứng
• Lực trên nhánh

ng








.c
om



6.107 P

kx
Z .n. pc

cu


Hệ số kể đến trọng lượng xích

Kx  1,15
Kx  1,05

Khi bộ truyền nằm ngang hoặc góc nghiêng giữa đường tâm trục
va øphương ngang <400
Khi bộ truyền thẳng đứng hoặc góc nghiêng giữa đường tâm trục
và phương thẳng đứng <400

Bộ mơn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

4. Tính tốn truyền động xích

Các dạng hỏng:
Mịn bản lề xích
Rỗ hoặc gãy vỡ con lăn

co

an
th

Số lần va đập trong 1s:

du
o

ng



ng

Xích bị đứt
Mịn răng đĩa

.c
om



cu

u

hệ số sử dụng
Áp suất cho phép




Áp suất sinh ra trong khớp bản lề:

diện tích tựa bản lề

A = d.l (với d: đường kính chốt, l: chiều dài ống)
Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

a. Tính tốn xích con lăn theo độ bền mòn theo áp suất cho phép
Áp suất sinh ra phải đảm bảo:
2T1
Ft 

ng

Ft .v
A.K x z 1 p c n1 1
 [ p0 ]
1000

K 60000 1000

6.10

ng

P   p0 . A.Z 017.n01 pc

du
o

Đặt

[ p0 ] A.n01.z01. pc z1 n1 K x
 P1 
60000.1000 z01 n01 K

th

Nhân cả tử và mẫu cho z01, n01

9,55.10 6 P1
T1 
n1

co

 P1 

Kx

K

d1

an

 Ft  [ p 0 ] A

.c
om

Ft
Kx
p   [ p]  [ p0 ]
A
K

Ft – lực vòng

cu

u

n
K n  01 Hệ số vịng quay bánh dẫn
n1
z
K z  01 Hệ số răng đóa dẫn
z1


Ta có

1 1 Kx
P1  [ P]
K z Kn K

 Pt  P1

Kz KnK
 [ P]
Kx

z01, n01: số răng đĩa dẫn và số vòng quay đĩa dẫn của bộ truyền cơ sở
Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

th

an


co

ng

Kr : Hệ số xét đến tính chất của tải trọng ngoài.
Ka : Hệ số xét đến chiều dài xích.
K0 : Hệ số xét đến góc nghiêng.
Kđc : Hệ số xét đến khả năng điều chỉnh lực căng xích.
Kb : Hệ số xét đến điều kiện bơi trơn.
Klv : Hệ số xét đến chế độ làm việc của bộ truyền.

ng


K – hệ số điều kiện sử dụng xích:

K = Kr Ka K0 Kdc Kb Klv
[P] – công suất cho phép bộ truyền 

một dãy có bước xích pc

Kz = 25/z1; Kn = n01 / n1.

Tra bảng => tìm được pc

.c
om

A =d.l - diện tích bản lề xích 1 dãy. Có thể lấy gần đúng: A=0,28pc2, mm2
[p0] – áp suất cho phép, tra bảng

Kx – hệ số xét đến số dãy xích. Nếu x = 1;2;3;4 thì tương ứng Kx = 1;1,7;2,5;3

du
o

 Nếu dùng xích ống con lăn có z dãy, điều kiện chọn xích như sau:

cu

u

Pt ≤z.[P]; [P] - Cơng suất cho phép của dãy xích

Bộ mơn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
9


cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
10


cu

u


du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>

cu


u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty

Bộ môn: Thiết kế máy

TS. Nguyễn Minh Kỳ

CuuDuongThanCong.com

Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
/>
12




×