Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA CO MA TRAN 12 NCSO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Este Lipit Chất giặt rửa Mối liên hệ giữa HC và một số dẫn xuất của HC Glucozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Tổng hợp Tổng TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1. Biết 4 2 1 1 1 1 1 1 12. Hiểu 4 1. Vận dụng 2 1. 1 1 1. 1 1. 1 1 10. 3 8. Tổng 10 4 1 2 3 2 2 2 4 30. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 12 - NC Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm). Câu 1: Cho anhiđrit axetic phản ứng với phenol tạo được sản phẩm là: A. Phenyl axetat và axit axetic B. Phenyl metyl ete. C. Metyl phenyl xeton và H2O. D. Metyl benzoat và axit axetic Câu 2: Cho m gam este no đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,84 gam muối Y và m– 5,04 gam ancol Z. Mặt khác đốt m gam X cần 13,44 lít O 2(đktc). X là : A. etyl fomiat B. metyl axetat C. metyl fomiat D. etyl axetat Câu 3: Chất béo A chỉ chứa một loại este 3 chức X, còn lại là các axit tự do. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 182,56 lít O2, thu được 250,88 lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 và hơi nước. Sản phẩm thu được cho đi qua dung dịch nước vôi trong thì thấy xuất hiện 120g kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 229,8g. Xác định X, biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A. Tristearin B. Triolein C. Trilinolein D. Tripanmitin Câu 4: Tìm câu đúng khi nói về este hữu cơ: A. Mọi este đều tạo ra từ axit và ancol B. Mọi este khi đốt cháy đều tạo số mol CO2  số mol H2O. C. Mọi este thủy phân đều tạo ra muối và ancol. D. Tất cả đều sai Câu 5: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 9H10O2. Biết rằng khi xà phòng hóa X thu được 2 muối, X không tham gia phản ứng tráng. Số CTCT X thỏa mãn là: A. 3 B. 4 C. 6 D. Kết quả khác Câu 6: Đun m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (trong đó khối lượng saccarozơ gấp 2 lần khối lượng glucozơ) với dung dịch H2SO4 loãng sau khi phản ứng kết thúc người ta trung hòa sau đó thực hiện phản ứng tráng gương thu được 64,8 gam Ag. m có giá trị là : A. 52,169 gam B. 90,015 gam C. 49,015 gam D. 56,015 gam Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit cacboxylic no mạch hở đồng đẳng kế tiếp và ancol metylic. Để xà phòng hóa 20,32 gam X cần 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol metylic và hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng hỗn hợp X là : A. 50% và 50% B. 45% và 55% C. 43,7% và 56,3% D. 48,4% và 51,6% Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:.  H2O. men ruou.  O2   0.  B Cu,t C    B  D  poli etylen. Xenlulozơ men A  Các chất A, B, C lần lượt là: A. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH B. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO C. glucozơ, ancol etylic, axit axetic D. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic Câu 9: Số phản ứng tối thiểu để điều chế etyl axetat (CH 3COOC2H5) từ etylen và các chất vô cơ cần thiết, điều kiện phản ứng có đủ, là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 0 Câu 10: Có bao nhiêu este khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni,t ) thu được etyl propionat ? A. 9 B. 4 C. 8 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức của ancol etylic và 2 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp. Đốt 24,1 gam X cần 33,04 lít O2(đktc). Phần trăm khối lượng của các este trong hỗn hợp X là : A. 53,49% và 46,51% B. 33,82% và 66,18% C. 36,51% và 63,49% D. 35,09% và 64,91% Câu 12: Cho các chất etanol (1), tinh bột (2), axetylen (3), vinyl axetylen (4). Số chất có thể điều chế poli butađien bằng 2 phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Cho sơ đồ: Ancol etylic X  etyl axetat  Y  metan  Z  ancol metylic. Trong số các chất: metyl clorua, fomanđehit, metylen clorua, cacbon oxit. Số chất có thể là Z là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 14: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic tác dụng hết với CaCO 3 thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 23 gam ancol etylic khi có mặt H 2SO4 đặc xúc tác. Tính tổng khối lượng este thu được, biết hiệu suất mỗi phản ứng este hóa đều bằng 80%. A. 18,28 g B. 21,40 g. C. 12,96 g D. 15,11 g Câu 15: Este thơm X có CTPT C8H8O2. Biết X được điều chế bằng phản ứng este hóa. Số CTCT thoả mãn X là: A. 6 B. 1 C. 2. D. 5 0 Câu 16: Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H 2 (Ni, t ); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3CO)2O; (5) CH3OH/HCl; (6) ddH2SO4 loãng, t0. A. (2), (3), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn este E, 2 chức no mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỷ lệ khối lượng là 176 : 63. CTPT của E là: A. C8H14O4 B. C4H6O4 C. C5H8O4 D. C6H10O4 Câu 18: Este X mạch hở, có tỉ khối hơi so với khí heli bằng 21,5 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 19: Khử 1 este X bằng LiAlH 4 thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt m gam Y cần 8,4 lít O2 (đktc) thu được 17,3 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng mỗi ancol trong Y là : A. 26,67% và 73,33% hoặc 38,33% và 61,67% B. 41,03% và 58,97% C. 34,78% và 65,22% D. 30,19% và 69,81% hoặc 43,40% và 56,60% Câu 20: Trong các chất sau đây: CH3–COO–CH = CH2; CH3–COO–C2H5; CH3–COO–CHCl–CH3; (CH3COO)2CH-CH3. Số chất khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH tạo muối và andehit là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21: Số mg KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este hóa của loại chất béo đó. Tính chỉ số este hóa của một loại chất béo có chứa 90,675% tripanmitin. A. 189 B. 135 C. 210 D. 168 Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,4 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong amoniac dư thu được 43,2 gam Ag. Cho 8,88 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp và 4,68 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp mạch hở. Công thức của 2 ancol lần lượt là : A. C3H7OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 23: Cho dãy dung dịch các chất sau: anđêhit acrylic, axit axetic, metylaxetat, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Hãy cho biết khi khử metyl metacrylat bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là: A. 2-metylpropen-1-ol và etanol B. 2-metylpropen-1-ol và metanol C. 2-metylpropan-1-ol và etanol D. 2-metylpropan-1-ol và metanol Câu 25: A là một chất hữu cơ mạch hở mà khi đốt cháy chỉ tạo CO 2 và nước. Hơi A nặng hơn không khí hai lần. Số CTCT có thể của A là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 26: Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh (gồm các nguyên tố C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hoà tan Cu(OH) 2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 sinh ra bằng số mol của X phản ứng. Biết X có M=90 đvC. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 27: CTTQ của este tạo bởi axit no đơn chức mạch hở và ancol thơm thuộc dãy đồng đẳng ancol benzylic có dạng: A. CnH2n-8O2(n 7) B. CnH2n-8O2(n 8) C. CnH2n-4O2(n 6) D. CnH2n-6O2 (n 7).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất nào dưới đây ? A. 2 este B. 1 axit và 1 este C. 2 axit D. 1 ancol và 1 axit Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: Tên của X là A. 3-metylbutanal.. B. 2,2-đimetylpropanal. C. 2-metylbutanal.. D. pentanal.. Câu 30: Trong số các chất sau đây : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, anđehit axetic, etyl acrylat, etyl axetat , axit axetic, axit metacrylic, phenol, ancol etylic có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×