Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 21moi truong doi lanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo đến dự giờ môn Địa Lí lớp 7 GV: Lê Phúc Trình 10. 10. 10. 10. 10 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI : Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc đang ngày càng mở rộng trên Trái Đất ? Các biện pháp khắc phục?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình ảnh này là biểu trưng cho môi trường nào trên Trái Đất?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ChươngưIV:. Môi trờng đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con ngƯời ở đới lạnh Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. __ Xác giớiở của trường lạnh haiở bán Lượcđịnh đồ MTranh đới lạnh vùng môi Bắc Cực Lượcđới đồ MT đớiở lạnh vùng cầu? Nam Cực.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:. * Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực ở cả hai bán cầu.  ở Bắc cực là đại dương còn Nam cực là lục địa Nhiệt độ cao nhất vào tháng 7: +100C, thấp nhất vào tháng 2: -30 0 C Biên độ nhiệt lớn. Lượng mưa trung bình năm: 133mm; mưa nhiều vào tháng 7 và tháng 8: dưới 20mm, các tháng còn lại mưa ít, chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.. Quan sát biểu đồ, nêu diễn biến về nhiệt độ và lượng mưa ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:. * Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực ở cả hai bán cầu.  ở Bắc cực là đại dương còn Nam cực là lục địa.  * Khí hậu: vô cùng lạnh lẽo và khắc nghiệt. - Mùa đông kéo dài. - Mùa hạ ngắn, nhiệt độ không quá 100C. - Lượng mưa rất thấp (dưới 500mm), chủ yếu ở dạng tuyết rơi.. Quan sát hình 21.4 và 21.5, tìm sự khác nhau giữa núi băng và băng trôi ? - Núi băng: Mùa hè các khiên băng trườn xuống biển => Các khối núi băng lớn, có khi dài hàng trăm km, rộng hàng chục km. - Băng trôi: Mùa đông mặt biển đóng băng dày khoảng 10m. Mùa hè băng tan dần => Tảng băng trôi mỏng, nhỏ ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:. - Bao phñ phÇn lín m«i trưêng lµ mét líp băng dµy vÜnh cöu. Hiện nay trên Trái Đất, băng ở hai -cựTr¸i băng c có ĐÊt hiện®ang tượngnãng gì ? Tlªn, ại sao ? ë hai cùc tan dÇn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bản đồ về tình trạng ấm lên của Nam Cực. Khu vực màu đỏ có mức tăng nhiệt độ lớn nhất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Th¸ng 4 - 1912 . Con tµu Ti-ta-nic huyÒn tho¹i ®ưîc h¹ thuû. Đ©y là lần vợt biển đầu tiên và cũng là lần cuối cùng. Nó đã đâm vào mét nói băng tr«i, vÜnh viÔn n»m dưới biÓn B¾c Đ¹i T©y D¬ng l¹nh gi¸ mang theo h¬n 1500 hµnh kh¸ch..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:. 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG: Quan sát hình 21.6 và 21.7, mô tả 2 - Hình 21.6 : thực vật có rêu, địa y, đài nguyên ở Bắc Âu và Bắc Mĩ ven hồ có một số cây thông lùn. vào mùa hạ ? - Hình 21.7: thực vật thưa thớt, nghèo nàn hơn ở Bắc Âu, băng chưa tan hết, không có cây thông lùn… ? Vì sao thực vật ở đây chỉ phát triển vào mùa hạ ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỊA 7. Tiết 23: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:. 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG: - Thực vật đặc trưng ở môi trường đới lạnh là đồng rêu, địa y….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hãy biết cách thích nghi của các loài động vật với môi trường đới lạnh? Động vật ở đới lạnh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 23: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG:. 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG: - Thực vật đặc trưng ở môi trường đới lạnh là đồng rêu, địa y….  - Động vật: thích nghi với môi trường là tuần lộc, hải cẩu, chim cánh cụt…, nhờ có lớp mỡ, lớp lông dày hoặc bộ lông không thấm nước. -Tránh rét bằng hình thức di cư tới nơi khác hoặc ngủ đông..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngủ đông: gấu, ếch, cá tuyết Bắc cực..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Động vật có lớp mỡ dày: cá heo, hải tượng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lông dày: Thỏ. Cáo. Cú tuyết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hình ảnh những cánh chim di cư.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 22: Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG: *. Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực ở cả hai bán cầu..  * Khí hậu: vô cùng lạnh lẽo và. 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG: - Thực vật đặc trưng ở môi trường đới lạnh là đồng rêu, địa y…. khắc nghiệt..  - Động vật: thích nghi với môi. - Mùa đông kéo dài - Mùa hạ ngắn, nhiệt độ không quá 100C. trường là tuần lộc, hải cẩu, chim cánh cụt…, nhờ có lớp mỡ, lớp lông dày hoặc bộ lông không thấm nước.. - Lượng mưa rất thấp (dưới 500mm) Tránh rét bằng hình thức di cư tới chủ yếu ở dạng tuyết rơi. nơi khác hoặc ngủ đông..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Củng cố nh ạ l u hậ í Kh. Khí hậu Mưa ít ĐĐMT đới lạnh. Động thực vật Nghèo nàn. Dâ nc ư. Thích nghi Thưa thớt.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CỦNG CỐ: 1) Đíi l¹nh lµ khu vùc giíi h¹n tõ:. a. b. c. d.. Chí tuyến đến vòng cực VÜ tuyÕn 600 vÒ phÝa 2 cùc Vßng cùc vÒ cùc Xích đạo đến 2 chí tuyến bắc nam. 2) Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh:. a. Ngủ suốt mùa đông b. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh c. Sống tập trung thành bầy đàn đông đúc để sởi Êm cho nhau d. Di cư đến những vùng ấm áp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đới lạnh. Vị trí: Nằm khoảng từ hai vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu Thực vật:. Khí haäu: Khắc nghiệt, lạnh lẽo. Mưa ít, chủ yếu ở dạng tuyết rơi. Chỉ phát triển được vào mùa haï ngaén nguûi, caây coøi coïc, thaáp luøn moïc xen lẫn với rêu, địa y. Động vật: Có lớp mỡ dày, lớp lông dày hoặc lông không thấm nước. Một số loài di cư, số khác lại ngủ suốt mùa đông..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Bài vừa học: Học bài và làm bài tập 4 trang 70 sgk. 2. Bài sắp học: Tiết 23: Bài 22: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH Quan sát hình 22.1, cho biết: 1. Có các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc ? 2. Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng nghề chăn nuôi và địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng nghề săn bắt ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×