Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.92 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội. Lê Trung Kiên. Ôn Tập Chương 1. 1. Các định nghĩa Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. Giá của một véc tơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véc tơ đó. Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau. Hai véc tơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng Mỗi véc tơ có độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véc tơ đó. Kí hiệu độ dài của véc tơ AB là AB AB Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Véc tơ-không là véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng được gọi là hai véc tơ đối. Cho số k 0 và a 0 . Tích của véc tơ a Với số k là một véc tơ, kí hiệu ka , cùng hướng với a nếu k>0 và ngược hướng với a nếu k<0, và có độ dài bằng k a 2. Các tính chất véc tơ: Quy tắc 3 điểm: AB BC AC Quy tắc trừ: AB AC CB Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì: AB AD AC Tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Nếu I là trung điểm của AB, thì ta có: IA IB 0. Tài Liệu Ôn Tập Lớp 10. MA MB 2MI (M là điển tùy ý) Tính chất trọng tâm của tam giác: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì: GA GB GC 0 MA MB MC 3MG (M là điểm tùy ý). Hai véc tơ a; b cùng phương a kb Ba điểm A, B, C thẳng hàng AB kAC 3. Hệ trụ tọa đô u x; y u xi y j M x; y OM xi y j Cho u u1; u 2 , v(v1; v 2 ) . Khi đó: u1 u 2 uv v1 v 2 u v u1 u 2 ; v1 v 2 ku ku1; ku 2 , k . A x A ; y A ; B x B ; y B . Tọa độ trung điểm I của AB : xA xB x I 2 y y A yB I 2 Cho tam giác ABC. A x A ; y A ; B x B ; y B , C(x C ; yC ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC được tính theo công thức: xA xB xC x G 3 y y B yC y A G 3 A x A ; y A ; B x B ; y B , thì: AB x B x A ; y B yA .
<span class='text_page_counter'>(2)</span>