Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012. Chủ đề. Nội dung kiến thức. -Kiến thức ban đầu về số thập phân. -Cộng, trừ số thập phân. -Nhân, chia số thập phân. Số và phép -Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan tính đến tỉ số phần trăm. -Tìm thành phần chưa biết. -So sánh số thập phân Đại lượng Đổi đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện và đo đại tích thể tích. lượng Nhận biết hình tam giác. Hình học Chu vi hình chữ nhật. Thể tích hình khối. Giải toán Giải bài toán về chuyển động đều Tổng số câu (điểm). Nhận biết. Số câu – Số điểm Thông Vận hiểu dụng. Tổng. 2(TN). 2(1đ). 2(TL) 2(TL). 2(1đ) 2(1đ) 1(0,5đ). 1(TL) 2(TL) 4(TN). 2(1đ) 4(1đ). 4(TL). 4(1đ). 1(TL). 2(TL). 1(0,5đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 2(2đ). 2(2đ) 20%. 22(10đ) 100%. 1(TN) 1(TL) 15(5,5đ) 55%. 5(2,5đ) 25%. BẢNG HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề. Nội dung kiến thức. Nhận biết -Học sinh đọc rành mạch lưu -Đọc đúng tiếng loát các văn bản nghệ thuật (tốc từ. độ đọc 120 tiếng / phút) ; biết -Ngắt nghỉ đúng ngắt nghỉ hơi hợp lí. các dấu câu cụm từ rõ nghĩa. -Tốc độ đọc đạt -Biết đọc biểu cảm bài văn, bài yêu cầu. thơ… -Giọng đọc bước đầu có biểu cảm. -Nhắc lại được các từ ngữ, hình 1(TL) ảnh, chi tiết, nhân vật có ý Kĩ năng nghĩa trong bài văn , bài thơ… Đọc -Đọc thầm hiểu dàn ý, đại ý của văn bản (khoảng 350 chữ) trả lời được câu hỏi về nội dung ý nghĩa của bài đọc. -Biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự, biết phát biểu ý kiến cá nhân về cái đẹp của hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài. -Biết tóm tắt văn bản tự sự đã học. -Tìm và xác định từ láy. 1(TN) -Tìm từ cùng nghĩa. 1(TN) Kiến -Xác định được các cách liên 1(TN) thức kết câu. -Xác định câu ghép. 1(TN) Từ và -Cách sử dụng dấu câu. câu -Hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ Chính -HS nghe đọc và viết một đoạn -Trình bày sạch, tả văn hoặc đoạn thơ khoảng từ đúng qui định ; 100 đến 120 chữ trong thời gian chữ rõ viết rõ từ 15 đến 20 phút. Trình bày ràng liền mạch.. Số câu – Số điểm Thông hiểu Vận dụng. Tổng (1đ) (1đ). (1đ) (1đ) 1(1đ). 2(TN). 2(1đ). 1(TN). 1(0.5đ). 1(TN). (0.5đ). 1(TN) 1(TN). 1(0.5đ) 1(0.5đ) 1(0.5đ) 1(0.5đ) 1(0.5đ) 1(0.5đ) (1đ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> đúng hình thức bài thơ hoặc văn xuôi.. -Viết được bài chính tả.. - Viết một bài văn tả cảnh ở quê Tập em. làm văn. Tổng số câu (điểm). 10(8đ) 40%. (4đ). -Viết phần mở (2đ) bài, kết bài của bài văn tả cảnh ở quê em theo các cách đã học. -Viết được (3đ) phần thân bài của bài văn tả cảnh đẹp ở quê em có độ dài khoảng 15 câu. Tả bao quát, chi tiết, hoạt động…) 7(7đ) 2(5đ) 19(20đ) 35% 25% 100%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>