Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT 15 phut bai 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nam Hưng Họ và tên......................... Lớp..... Điểm. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4 Môn Đại số 7 Ngày 24 tháng 1 năm 2013 Lời phê của giáo viên. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. A. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. B. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu. C. Cả A, B đều sai. D. Cả A, B đều đúng. Câu 2. Số trung bình: A. Không được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu. B. Được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại. D. Cả A, B, C đều sai. Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại: 3 8 5 9 10 5 10 7 5 8 5 7 3 4 10 6 3 5 6 9 6 4 5 6 7 5 8 7 8 5 8 6 8 9 10 6 9 10 10 6 5 7 4 8 8 9 5 6 7 4 Câu 3. Số học sinh làm bài kiểm tra là: A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 Câu 4. Để tính số điểm trung bình của lớp 7A phải dùng công thức: A.. X X. x1n1  x2 n2  ...  xk nk x1  x2  ...  xk. B.. x1  x2  ...  xk n1  n2  ...  nk. C. Câu 5. Điểm trung bình của lớp 7A là: A. 6,7 B. 6,6 Câu 6. Mốt của dấu hiệu là: A. M0 = 10 B. M0 = 5 Câu 7. Số các giá trị khác nhau là: A. 10 B. 7 Câu 8. Số bạn được điểm 10 chiếm tỉ lệ : A. 12% B. 11% Câu 9. Số bạn được điểm 3 chiếm tỉ lệ : A. 3% B. 4%. X. D.. X . N x1n1  x2 n2  ...  xk nk. x1 n1  x2 n2  ...  xk nk N. C. 6,8. D. 6,9. C. M0 = 9. D. M0 = 3. C. 8. D. 9. C. 13%. D. 10%. C. 5%. D. 6%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 A. Biểu điểm và đáp án: Mỗi câu đúng được 1 điểm. Riêng câu 5 được 2 điểm Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D B B C A Ma trận: Mức độ đánh giá Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL 1 1 Thu thập số liệu thống kê C1 C2 1,0 1,0 1 1 Bảng “tần số” các giá trị C5 C6 của dấu hiệu 2,0 1,0 1 Số trung bình cộng C8 1,0 2 3 Tổng 3,0 3,0. Câu 9 D Tổng. Vận dụng TN TL 1. TN 3. C3,4 2,0 1. 4,0 3. C7 1,0 1. 4,0 2. C9 1,0 3. 2,0 10. 4,0. 10,0. T.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×