Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

luc huong tam ly tam cool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. 2.. Nêu nội dung định luật II Niu-tơn. Trong chuyển động tròn đều ,vec tơ vận tốc có đặc điểm gì về hướng và độ lớn? Gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng, đặc trưng cho sự thay đổi yếu tố nào của vận tốc, viết công thức tính độ lớn ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đường ôtô và đường sắt ở những đoạn cong thường phaûi laøm nghieâng veà phía taâm cong??.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 23-Bài 14. . Lực hướng tâm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Lực hướng tâm 1. Định nghĩa: Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Công thức 2. mv 2 Fht ma ht  m r r m  aht . .  v. Fht. .O r.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Ví dụ: N. . F. P.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Ví dụ: a. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò lực hướng tâm. Fhd.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b.Chuyển động của một vật trên mặt bàn quay Lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm N.  . Fmsn Fmsn. P.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hợp lực của trọng lực và phản lực của mặt đườngđóng vai trò lực hướng tâm.  N.  P.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. CHUYỂN ĐỘNG LY TÂM Fmsn(max) < m2r.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Chuyển động li tâm 1. Khái niệm: Chuyển động hướng ra xa khỏi tâm quay và văng ra theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của chuyển động tròn được gọi là chuyển động li tâm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Chuyển động li tâm 2. Ứng dụng của chuyển động li tâm. Trò chơi đu quay.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Maùy vaét li taâm : ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3.Tác hại của chuyển động li tâm. H¹ n tèc chÕ độ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PhiÕu häc tËp 1.Lùc nµo sau ®©y cã thÓ lµ lùc híng t©m A.Lùc ma s¸t B.Lực đàn hồi C.Lùc hÊp dÉn D.C¶ ba lùc trªn 2.Biểu thức nào sau đây cho phép tính độ lớn của lực h íng t©m. A.Fht = m2r B. Fht = mg C. Fht = k l D. Fht = mg.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHIẾU HỌC TẬP 3.Hãy giải thích hiện tượng sau đây :Cho rau đã rửa vào rổ vẩy một lúc thì rau ráo nước. 4. Vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho R=6400 km. Hãy tính tốc độ dài và chu kỳ quay của vệ tinh. A.v=5768,8m/s; T =4h B.v=5656,8m/s; T =4h C. v=5665,8m/s; T =3h30ph.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhiệm vụ về nhà • Tìm 3 ví dụ về lực hướng tâm hoặc chuyển động li tâm có lợi. • Tìm 3 ví dụ về lực hướng tâm hoặc chuyển động li tâm có hại. Cách hạn chế tác hại của nó. • Làm các bài tập trong sách giáo khoa. • Đọc phần “Em có biết”.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×